Trong Cô Đơn Bạn Có Thể Hoàn Toàn An Toàn
Brockwood Park - 19 May 1976
The Transformation of Man 4
0:09 | K: Tôi không nghĩ hôm qua chúng |
ta đã trả lời câu hỏi... | |
0:14 | ...tại sao con người |
sống lối họ đang sống. | |
0:20 | Tôi không nghĩ chúng |
ta đã tìm hiểu đủ sâu. | |
0:25 | Chúng ta trả lời chưa? |
0:29 | S: Chúng ta đến chỗ... |
chúng ta chưa hề trả lời. | |
0:33 | Tôi bỏ lại cảm giác... |
0:35 | K: Không, tối qua tôi |
đã suy nghĩ về nó... | |
0:37 | ...ý tôi đúng |
hơn là sáng nay... | |
0:39 | ...và tôi chợt nảy ra là |
chúng ta chưa trả lời xong. | |
0:42 | Chúng ta tìm hiểu 'Ý nghĩ |
có thể quan sát chính nó'? | |
0:48 | S: Đúng. B: Vâng. |
0:51 | K: Nhưng tôi nghĩ chúng |
ta phải trả lời. | |
0:54 | B: Nhưng tôi nghĩ điều chúng |
ta đã nói là đang trả lời. | |
0:58 | Nó liên quan đến trả lời. |
1:00 | K: Vâng, liên quan. |
Nhưng không đầy đủ. | |
1:02 | B: Vâng. |
1:05 | S: Không, không đầy đủ, |
chưa nắm được vấn đề... | |
1:09 | ...tại sao con người |
sống lối ấy... | |
1:11 | ...và tại sao |
họ không thay đổi? | |
1:12 | Tại sao, biết là, |
họ không thay đổi. | |
1:16 | K: Vâng. |
1:20 | Chúng ta có thể tìm hiểu |
đôi chút trước khi tiếp tục... | |
1:24 | S: À, trả lời ngay |
cho vấn đề này là... | |
1:28 | ...họ thích nó, |
nó cung cấp... | |
1:30 | ...chúng ta gần như chống |
nó và hơi bị kéo đi... | |
1:34 | K: Tôi nghĩ nó sâu |
hơn thế, phải không? | |
1:41 | Bởi cái dính trong |
đó... ...về kinh tế, nếu bạn... | |
1:47 | ...nếu bạn thực sự |
chuyển hóa qui định mình... | |
1:54 | ...lối bạn sống... |
1:57 | ...về kinh tế bạn |
có lẽ thấy mình... | |
1:59 | ...trong tình thế |
rất khó khăn. S: Đúng. | |
2:03 | K: Và cũng, nó ngược |
lại thói thường. | |
2:08 | Hoàn toàn ngược |
lại thường tình. | |
2:11 | B: Ngài nói nó |
có thể dẫn đến... | |
2:13 | ...bất an khách quan nào đó? |
2:15 | K: Bất an khách quan. |
2:17 | B: Không chỉ là vấn |
đề tưởng tượng. | |
2:18 | K: Không, bất an thực. |
2:21 | B: Bởi rất nhiều việc |
chúng ta bàn hôm qua... | |
2:23 | ...là ảo tưởng về an |
toàn và không an toàn. | |
2:26 | ...nhưng thêm vào đó |
có vài cái thực... | |
2:28 | K: ...bất an |
thực. B: ...bất an. | |
2:32 | K: Và cả, không hàm ý rằng |
bạn phải đứng một mình? | |
2:40 | S: Rõ ràng...bạn |
ở vào cái mới... | |
2:46 | Bạn ở trong tình |
thế hoàn toàn... | |
2:48 | ...khác bởi vì bạn không... |
2:49 | K: Như, hoàn toàn... |
- không phải cô lập - | |
2:56 | ...ngoài dòng chảy. |
3:00 | Và nghĩa là bạn |
phải một mình... | |
3:04 | ...một mình về tâm lý... |
3:07 | ...và xem con người |
có thể đứng như thế. | |
3:11 | S: Chắc chắn cái kia |
thì hoàn toàn cùng nhau. | |
3:14 | K: Đó là bản năng bầy đoàn, |
cái mà mọi nhà độc tài dùng... | |
3:20 | ...và cũng mọi |
vật là cùng nhau... | |
3:23 | ...đoàn kết lại, |
không một mình. | |
3:27 | S: Giống như họ, như họ... |
3:30 | Đều dựa trên tranh đua... |
3:33 | ...cách nào đó, |
tôi hơn bạn... | |
3:36 | K: Dĩ nhiên, dĩ nhiên. Các |
thế vận hội đều vậy. | |
3:39 | B: À, chưa rõ bởi vì... |
3:41 | ...nhưng nghĩa nào đó |
chúng ta cùng nhau... | |
3:43 | ...nhưng không trong |
nghĩa... K: Dĩ nhiên. | |
3:46 | B: Xã hội, hình |
như, cho chúng ta... | |
3:48 | ...vài nghĩa sai |
lầm về cùng nhau... | |
3:51 | ...mà thực sự là manh mún. |
3:53 | K: Vâng, đúng vậy. |
3:54 | B: Nhưng được gọi |
là cùng nhau. | |
3:57 | Tạm thời nó cho |
bạn cảm giác vậy. | |
4:00 | K: Vậy bạn nói, một |
trong các lý do chính... | |
4:06 | ...mà con người không muốn... |
4:08 | ...chuyển hóa họ tận gốc... |
4:11 | ...là thực sự |
họ sợ rằng... | |
4:15 | ...không thuộc |
về một nhóm... | |
4:17 | ...một đoàn, điều |
gì xác định... | |
4:21 | ...mà nó hàm ý hoàn |
toàn đứng một mình? | |
4:25 | Và tôi nghĩ bạn chỉ có |
thể hợp tác từ một mình... | |
4:29 | ...không phải quay trở lại. |
4:33 | S: Chắc chắn, theo kinh nghiệm, |
mọi người không thích... | |
4:38 | ...khác nhau, chúng ta biết, |
và theo kinh nghiệm họ... | |
4:44 | K: Chắc bạn phải |
xem trên TV... | |
4:48 | Thanh niên Trung quốc |
tập luyện, Nga... | |
4:52 | ...tất cả bọn người |
hầu phương đông... | |
4:57 | ...đều tập luyện, tập |
luyện, không hề một mình. | |
5:01 | S: Vâng. B: Vâng. |
5:04 | K: Có lần tôi nói |
với một anh FBI. | |
5:10 | Anh ta đến thăm tôi và nói... |
5:12 | 'Tại sao ngài luôn |
luôn đi một mình? | |
5:16 | Tại sao ngài quá cô đơn? |
5:18 | Tôi thấy ngài một mình |
đi trên đồi...tại sao?' | |
5:24 | Kịp không? Hắn nghĩ, |
vậy là quá buồn phiền. | |
5:30 | B: Tôi nghĩ, các nhà |
nhân loại học tìm ra... | |
5:33 | ...ở loài người |
rất sơ khai... | |
5:35 | ...cảm giác tuỳ |
thuộc vào bộ lạc... | |
5:38 | ...cũng rất mạnh. Họ |
cảm thấy mất hết... | |
5:40 | ...toàn bộ cấu |
trúc tâm lý họ... | |
5:43 | ...lệ thuộc vào |
ở trong bộ lạc. | |
5:45 | K: Và tôi nghĩ, đó là |
một trong những lý do... | |
5:47 | ...chúng ta không muốn... |
5:50 | ...chúng ta sợ hãi! |
5:55 | Tóm lại, bám vào cái |
khổ mà bạn đã biết... | |
5:58 | ...hơn là bước vào loại |
khổ khác mà bạn không biết. | |
6:02 | S: Đúng vậy. Nhưng có cả bộ |
khung hành động/phản ứng. | |
6:08 | Tức là, ở với người |
khác... K: ...bạn an toàn. | |
6:13 | S: ...bạn an toàn. Và bạn... |
6:16 | ...ngay cả đi xa |
hơn, có hành động... | |
6:22 | ...hầu như bạn có thể |
nói ở với người khác... | |
6:24 | ...là một phần của |
luôn luôn sống từ... | |
6:29 | 'bạn là vầy, tôi so sánh |
tôi với bạn và vì vậy... | |
6:33 | ...tôi cùng với bạn', phần |
nào như ý nghĩ sau đó. | |
6:37 | Bạn biết ý tôi? Đó là |
một phần của vòng tròn. | |
6:41 | B: Ngay cả nếu |
bạn bỏ so sánh... | |
6:42 | ...tôi nghĩ có |
điều gì sâu hơn... | |
6:44 | ...trong nghĩa mọi |
người cảm thấy... | |
6:47 | ...cùng nhau này, |
cảm giác tuỳ thuộc... | |
6:49 | ...vào nhóm, mặc dù |
họ không so sánh... | |
6:52 | ...họ chỉ cảm thấy an |
toàn, họ sẽ được chăm nom... | |
6:55 | ...như người mẹ có |
thể chăm lo cho bạn... | |
6:57 | ...bạn phần nào được |
ủng hộ, cơ bản... | |
7:04 | ...sẽ tốt đẹp bởi nhóm |
rộng lớn, khôn ngoan... | |
7:07 | ...biết nên làm gì. |
7:09 | Tôi nghĩ có cảm |
nhận như thế, khá sâu. | |
7:15 | Nhà thờ có thể |
cho cảm nhận ấy. | |
7:16 | K: Vâng. Bạn thấy ảnh |
những con thú kia? | |
7:22 | Chúng luôn trong đàn. |
7:25 | S: Trừ sư tử trên núi. |
7:26 | Bạn có đọc về sư tử chưa? |
7:28 | Đã có vài nghiên cứu... |
7:30 | ...do Shaller, ông ta |
chỉ ra rằng sư tử... | |
7:34 | ...luôn luôn, trong đàn... |
7:37 | ...luôn có một |
con đi một mình. | |
7:40 | K: Vâng... S: Ngài đã đọc nó? |
7:42 | K: Tôi đã nghe về nó. |
B: Tuy nhiên, mèo không... | |
7:46 | K: Cảm giác một |
mình rất lớn... | |
7:52 | - có rất nhiều trong nó. |
7:54 | Không chỉ |
- tôi nói, không phải cô lập. | |
7:58 | S: Đúng. |
8:00 | B: Nhưng, tôi hỏi, mọi |
người tìm kiếm... | |
8:04 | ...cảm giác ấy |
từ nhóm bạn có ... | |
8:05 | ...vài ủng hộ từ |
cả nhóm. K: Dĩ nhiên. | |
8:09 | B: Giờ thì, không thể thảo |
luận về một mình sao?... | |
8:12 | ...trong ấy bạn |
có an toàn gì? | |
8:17 | Mọi người tìm kiếm trong |
nhóm một loại an toàn... | |
8:20 | ...hình như, thực sự nó |
chỉ khởi lên khi một mình. | |
8:24 | K: Vâng, đúng vậy. |
8:26 | Một mình, bạn có |
thể hết sức an toàn. | |
8:28 | B: Không biết chúng ta có |
thể bàn nó, bởi hình như... | |
8:32 | ...có ảo tưởng ở đó... |
8:33 | ...mọi người cho rằng bạn |
có thể thấy bạn nên... | |
8:35 | ...có cảm giác |
an toàn. K: Đúng. | |
8:38 | B: Và họ tìm kiếm nó |
trong đoàn nhóm, nhóm là... | |
8:41 | ...đại diện cho |
điều gì chung. | |
8:44 | K: Nhóm không phải toàn thể. |
8:46 | B: Không phải, nhưng |
chúng ta nghĩ thế. | |
8:48 | K: Dĩ nhiên. |
8:49 | B: Trẻ nhỏ nghĩ bộ |
lạc là cả thế giới. | |
8:52 | K: Ý tôi, con người khi |
hắn sống lối ấy... | |
8:59 | ...nếu hắn tự thay đổi, hắn |
thành cô đơn, hắn một mình. | |
9:08 | ...cô đơn ấy không |
phải cô lập... | |
9:11 | ...và vì vậy nó là hình |
thức thông minh tối cao. | |
9:16 | B: Vâng, nhưng ngài có |
thể đi sâu hơn chút... | |
9:18 | ...về nó không là cô lập... |
9:20 | ...bởi thoạt nhìn |
khi ngài nói cô đơn... | |
9:22 | ...cảm giác tôi ở đây, hoàn |
toàn tách biệt. Phải không? | |
9:25 | K: Không tách biệt, |
không. B: Đó có lẽ... | |
9:28 | S: Ngài nghĩ sao, phải |
là ai đó kinh nghiệm? | |
9:33 | Có một phần là hình |
như mọi người bị hút... | |
9:38 | ...họ phải ở cùng nhau, |
họ phải giống người khác. | |
9:45 | Cái gì thay đổi |
nó? Đó là vấn đề. | |
9:49 | Cái gì thay đổi |
ai đó ra khỏi nó? | |
9:52 | ...và kế đến, tại sao ai |
đó phải thay đổi khỏi nó? | |
9:57 | Và thứ ba là, |
người như thế... | |
9:59 | ...kinh nghiệm gì |
khi họ một mình? | |
10:02 | Họ kinh nghiệm cô lập. |
10:04 | K: Tôi nghĩ chúng |
ta đã quan tâm nó... | |
10:07 | ...khá toàn diện hôm trước. |
10:10 | Rốt lại, khi bạn nhận ra... |
10:16 | ...tình trạng khủng |
khiếp của thế giới... | |
10:19 | ...và chính bạn |
- vô trật tự, rối loạn, đau khổ... | |
10:22 | ...và mọi thứ khác, |
và khi bạn nói... | |
10:27 | ...phải có thay |
đổi hoàn toàn... | |
10:30 | ...chuyển hóa hoàn |
toàn, bạn đã bắt đầu... | |
10:33 | ...bước ra khỏi đó. |
10:35 | S: Đúng. |
10:40 | Nhưng ở đây, hắn |
ở chung, cùng nhau. | |
10:44 | K: Không. Ở cùng nhau, |
thực sự nghĩa là gì? | |
10:47 | S: Ý tôi là ở trong nhóm. K: Vâng, |
thực sự nghĩa là gì? | |
10:51 | S: Ở cùng nhau là |
khác với phải là... | |
10:54 | K: Không. |
10:56 | Đồng hóa mình với nhóm, |
và ở cùng với nhóm. | |
11:00 | ...nghĩa là gì? Có |
gì dính trong đó? | |
11:03 | S: Đúng thế, cái gì |
dính trong đó. Tôi nghĩ... | |
11:06 | ...một trong những |
điều dính trong đó... | |
11:08 | ...là điều tôi đã nói |
rồi. Nó dựng lên so sánh. | |
11:11 | K: Không, không, ngoài |
mọi thứ cạn cợt ấy... | |
11:14 | ...cái gì dính trong đó? |
11:17 | Nhóm là tôi. Tôi là nhóm. |
11:21 | K: Vậy thì... Nó như |
hợp tác với chính tôi. | |
11:27 | B: Tôi nghĩ ngài |
có thể nói như... | |
11:28 | Descartes nói 'Tôi suy |
nghĩ, vậy tôi đây'. | |
11:31 | Nghĩa là tôi suy nghĩ |
hàm ý tôi có đó. | |
11:33 | 'Tôi ở trong nhóm, vậy |
tôi đây'. Đó gần như... | |
11:36 | ...nếu không ở trong |
nhóm, tôi ở đâu? | |
11:38 | K: Vâng. B: Nói cách khác... |
11:40 | Tôi không sống gì hết. |
Đó thực sự là qui định... | |
11:42 | ...của bộ lạc nguyên thuỷ, |
cho hầu hết thành viên. | |
11:47 | Vậy có điều gì sâu ở đó... |
11:50 | ...bởi tôi thấy |
hiện diện của tôi... | |
11:52 | ...cuộc sống tâm lý tôi... |
11:55 | ...hàm ý trước tiên |
là ở trong nhóm. | |
12:00 | Nhóm làm nên tôi. |
12:02 | Mọi điều về tôi |
đến từ đoàn nhóm. | |
12:04 | Bạn thấy không? Tôi nói |
'Tôi không gì khác hơn nhóm.' | |
12:08 | K: Vâng, rất đúng. |
Thực tế tôi là nhóm. | |
12:10 | S: Đúng. |
12:11 | B: Vì vậy, nếu tôi |
ra ngoài nhóm... | |
12:13 | ...tôi cảm thấy |
mọi việc sụp đổ. | |
12:19 | Đó hình như còn sâu |
hơn vấn đề tranh đua... | |
12:22 | ...ai là thủ lĩnh, |
hay ai là sâu bọ hay... | |
12:24 | S: Đúng. B: Đó là |
việc thứ yếu. | |
12:27 | S: Trừ ra tôi không |
thực sự nói rằng... | |
12:29 | ...nó quá quan trọng... |
12:30 | ...khi tôi nói rằng |
chính hành động... | |
12:33 | ...điều mà tôi |
cố nắm là vài... | |
12:35 | ...kinh nghiệm trong |
từng khoảnh khắc... | |
12:38 | ...về ở trong đoàn |
nhóm, là bận rộn. | |
12:41 | B: Tôi có thể nói... |
12:43 | ...việc nổi bật hơn |
là điều xảy ra khi... | |
12:45 | ...một người bị tách khỏi |
nhóm và hắn cảm thấy lạc lỏng. | |
12:48 | Nói cách khác, cả mớ ấy |
có vẻ không quan trọng... | |
12:50 | ...bởi hắn không |
biết mình ở đâu. | |
12:52 | S: Đúng. Hắn không biết... |
hắn không có hướng đi. | |
12:56 | B: Về cuộc sống hay |
điều gì. S: Đúng. | |
13:01 | B: Và vì vậy, hình |
phạt lớn nhất... | |
13:04 | ...mà nhóm có thể |
làm là đuổi hắn đi. | |
13:07 | K: Vâng, họ thường |
làm thế. S: Ồ, vâng. | |
13:09 | K: Nhìn những gì xảy ra ở |
Nga, khi có người biệt giáo... | |
13:12 | ...hắn bị lưu |
đày. S: Đúng, đúng. | |
13:15 | K: Solzhenitsyn và Sakharov |
và những người... | |
13:17 | ...chống lại nhóm. |
13:20 | S: Đúng, đúng. |
13:22 | B: Bởi lưu đày như thế gần |
như cướp hắn cuộc sống... | |
13:25 | ...gần giống như |
giết hắn, bạn xem. | |
13:27 | K: Dĩ nhiên. |
13:29 | Tôi nghĩ chỗ đó là, |
sợ hãi ở một mình... | |
13:37 | ...một mình được diễn |
dịch thành cô lập mọi thứ. | |
13:43 | B: Chúng ta có thể nói từ |
toàn thể? Sai lầm toàn thể. | |
13:46 | K: Vâng, từ toàn thể. |
13:49 | B: Hình như ngài hàm ý rằng |
nếu thực sự một mình... | |
13:52 | ...đúng nghĩa một mình, ngài |
không cô lập với toàn thể. | |
13:54 | K: Thực là không |
- trái lại! S: Ông ta nói thế. | |
13:58 | B: Ông ta nói vậy, |
nhưng ý tôi... | |
14:00 | ...vậy chúng ta phải thoát khỏi |
cái toàn thể sai lầm trước. | |
14:03 | S: Đồng hóa sai |
lầm... B: Với đoàn nhóm. | |
14:05 | S: ...đồng hóa với nhóm. |
14:07 | B: Đồng hóa với nhóm như |
toàn thể, bạn thấy đó. | |
14:10 | Đối đãi với nhóm như |
nó là chỗ dựa chung... | |
14:13 | ...cho cuộc sống, hay gì gì. |
14:15 | S: Đúng. Còn có |
điều gì hơn thế. | |
14:18 | Điều đã được nói là... |
14:21 | Khi sự đồng hóa |
địa phương ấy... | |
14:24 | ...rằng tôi là |
nhóm, 'tôi' ấy... | |
14:28 | ...an toàn giả rớt xuống, |
bạn liền mở cửa đến... | |
14:32 | ...sự tham dự |
vào... B: Điều gì đó. | |
14:35 | K: Không, không có |
vấn đề tham dự... | |
14:37 | - bạn là toàn thể. |
14:38 | S: Bạn là nó. |
14:40 | B: Tôi có thể nhớ lại |
thời bé tôi cảm thấy... | |
14:42 | ...tôi ở trong thành phố... |
14:43 | ...tôi thấy nó |
như cả vũ trụ... | |
14:45 | ...rồi tôi nghe về thành |
phố khác hơn nó hình như... | |
14:47 | ...hầu như vượt cả |
vũ trụ và có vẻ... | |
14:50 | ...phải có giới hạn sau |
cùng của mọi thực tại. | |
14:52 | Nên ý niệm về |
vượt khỏi nó... | |
14:54 | ...chắc không xảy ra với tôi. |
14:58 | Và tôi nghĩ đó là cách |
đoàn nhóm được đối đãi. | |
15:03 | Chúng ta mơ hồ |
biết nó không thế... | |
15:05 | ...nhưng trong cảm |
giác bạn có... | |
15:08 | ...nó như đứa trẻ con. |
15:09 | K: Vậy thì, là con |
người yêu thương hay... | |
15:15 | ...bám giữ đau khổ riêng... |
15:18 | ...rối loạn, và mọi thứ... |
15:19 | ...bởi họ không |
biết gì khác? | |
15:30 | K: Cái biết an toàn |
hơn cái không biết. | |
15:33 | S: Đúng. Cái biết... vâng. |
15:39 | K: Giờ thì, cô đơn |
hàm ý, phải không... | |
15:44 | ...bước ra khỏi dòng chảy. |
15:48 | S: Khỏi cái biết. |
15:50 | K: Bước ra khỏi |
dòng chảy đó... | |
15:52 | ...quá rối loạn, vô |
trật tự, đau khổ... | |
15:55 | ...thất vọng, hy vọng, thống khổ, mọi thứ... |
- ra khỏi hết. | |
16:00 | S: Đúng. |
16:04 | K: Và nếu bạn muốn |
tìm hiểu nó sâu hơn... | |
16:07 | ...một mình hàm |
ý, phải không... | |
16:11 | ...không mang theo gánh |
nặng truyền thống gì cả. | |
16:21 | B: Truyền thống là nhóm đó. |
16:23 | K: Nhóm. Truyền thống |
cũng là kiến thức. | |
16:26 | B: Kiến thức, mà nó cơ |
bản đến từ đoàn nhóm. | |
16:28 | Kiến thức cơ bản là |
tích luỹ. K: Tích luỹ. | |
16:31 | B: Nó do mọi người tích luỹ. |
16:37 | K: Vậy một mình hàm |
ý tự do hoàn toàn. | |
16:44 | Và khi có tự do bao |
la ấy, nó là vũ trụ. | |
16:51 | B: Có thể tìm hiểu sâu |
hơn không, bởi với người... | |
16:54 | ...chưa thấy thế, nó |
không có vẻ hiển nhiên. | |
17:00 | S: Nó không có vẻ hiển nhiên |
- tôi nghĩ, David đúng đó. | |
17:05 | Với người, đa số |
người, tôi nghĩ... | |
17:07 | ...và tôi vừa |
thử nghiệm nó... | |
17:10 | ...rằng ý niệm, |
hay ngay cả... | |
17:15 | ...cảm nhận sâu rằng |
bạn là vũ trụ... | |
17:20 | ...rằng bạn không cần phải |
làm gì, nó hình như... | |
17:25 | K: À, đó là điều |
nguy hiểm nhất. | |
17:27 | Nói điều đó là |
nguy hiểm nhất. | |
17:30 | Làm sao có thể nói |
bạn là vũ trụ... | |
17:34 | ...khi bạn quá |
sức rối loạn? | |
17:39 | Khi bạn bất hạnh, khổ sở... |
17:43 | ...lo âu, ghen ghét, ganh tị, mọi thứ |
- làm sao bạn có thể... | |
17:48 | ...nói mình là vũ trụ? Vũ |
trụ hàm ý trật tự hoàn toàn. | |
17:56 | B: Vâng, vũ trụ tiếng Hy |
lạp nghĩa là trật tự. | |
17:58 | K: Trật tự, dĩ nhiên. B: Và |
rối loạn là ngược lại. | |
18:01 | K: Vâng. S: Nhưng tôi... |
18:03 | K: Không, nghe này, vũ |
trụ, nghĩa là trật tự. | |
18:08 | S: Đúng. B: Và rối loạn |
là cái chúng ta có. | |
18:11 | K: Rối loạn là cái chúng |
ta sống. S: Đúng thế. | |
18:14 | K: Làm sao có thể nghĩ tôi |
có trật tự vũ trụ bên trong? | |
18:21 | Đó là trò cũ hay ho... |
18:25 | ...của trí óc nói... |
18:27 | 'Vô trật tự đó, |
nhưng bên trong bạn... | |
18:29 | ...có trật tự |
hoàn hảo, anh bạn'. | |
18:34 | Đó là ảo tưởng. |
18:38 | Nó là quan niệm mà |
suy nghĩ nặn ra... | |
18:41 | ...và nó cho tôi |
hy vọng nào đó... | |
18:46 | ...và vì vậy nó là |
ảo tưởng, không thực tế. | |
18:50 | Điều thực tế là rối loạn. |
18:54 | S: Đúng. |
18:56 | K: Rối loạn. Và tôi có thể |
tưởng tượng, vẽ ra vũ trụ. | |
19:04 | S: Đúng. |
19:06 | K: Nhưng cũng là ảo tưởng. |
19:09 | Nên tôi phải bắt |
đầu với tôi hiện là. | |
19:14 | S: Đúng. K: Tức là |
tôi đang rối loạn. | |
19:19 | S: Tôi thuộc về nhóm. K: Rối loạn |
- rối loạn là nhóm. | |
19:23 | S: Đúng. |
19:24 | K: Họ có lãnh đạo chính trị, tôn giáo |
- kịp không? | |
19:26 | ...toàn bộ sự |
việc là rối loạn. | |
19:29 | Vậy ra khỏi đó |
vào vũ trụ... | |
19:34 | ...là trật tự hoàn |
toàn, tức là... | |
19:40 | ...không phải tôi cô đơn, |
có trật tự hoàn toàn... | |
19:45 | ...mà không liên quan đến vô trật |
tự, rối loạn. Là một mình. | |
19:52 | B: Vâng, có thể tìm hiểu nó? |
19:54 | Giả sử vài |
người làm thế... | |
19:56 | trong trạng thái ấy, |
bước vào vũ trụ... | |
19:59 | ...vào trật tự, ra khỏi |
rối loạn của xã hội. | |
20:02 | K: Đúng thế. B: Rồi |
thì, họ đều một mình? | |
20:05 | K: Không, dĩ nhiên. B: Tôi |
muốn hiểu rõ hơn. | |
20:10 | K: Không, họ không thấy một |
mình ở đó. Chỉ có trật tự. | |
20:15 | B: Có những người khác nhau? |
20:18 | K: Bạn nói, giả sử |
- không, tôi không thể giả sử. | |
20:24 | 3 chúng ta trong vũ |
trụ, chỉ có vũ trụ... | |
20:29 | ...không có bạn, Dr. |
Bohm, Dr. Shainberg và tôi. | |
20:33 | B: Vậy, chúng ta vẫn một |
mình. K: Trật tự là một mình! | |
20:37 | B: Vâng, tôi tìm chữ 'một |
mình' trong từ điển... | |
20:40 | ...cơ bản là 'toàn |
thể'. K: Toàn thể, vâng, vâng. | |
20:44 | B: Nói cách khác, |
đó là không manh mún. | |
20:46 | K: Vì vậy không có 3; |
và đó là tuyệt vời. | |
20:54 | S: Nhưng bạn nhảy khỏi đó. |
20:56 | Chúng ta có rối loạn và |
lộn xộn. Chúng ta có nó. | |
21:00 | K: Nên, như đã |
nói, rời bỏ nó... | |
21:05 | ...nhiều người sợ hãi... |
21:07 | ...tức là có |
trật tự hoàn toàn. | |
21:11 | Một mình, như anh chỉ ra |
- toàn thể. | |
21:15 | Vì vậy không có manh mún... |
21:17 | ...khi có vũ trụ. |
21:19 | S: Đúng. Nhưng đa số người |
đang lộn xộn và rối loạn. | |
21:23 | Họ biết vậy đó. |
21:25 | K: Vậy, đi nào. |
21:27 | Làm sao bạn ra khỏi đó? |
Đó là toàn bộ vấn đề. | |
21:30 | S: Đó là vấn đề. |
21:31 | Chúng ta đây, rối |
loạn và lộn xộn... | |
21:35 | ...chúng ta không ở đàng kia. |
21:36 | K: Không, bởi vì |
bạn có thể sợ nó. | |
21:39 | S: Có thể sợ hãi nó. |
21:41 | K: Sợ hãi ý |
niệm ở một mình. | |
21:44 | S: Làm sao bạn có |
thể sợ ý niệm? | |
21:45 | B: Dễ thôi. |
21:47 | K: Bạn không sợ ngày mai sao? |
21:49 | Đó là ý niệm. |
21:50 | S: Phải. Nó là ý niệm. |
21:52 | K: Họ sợ hãi ý niệm |
mà họ vẽ vời ra... | |
21:57 | ...nói 'trời ơi |
tôi một mình... | |
22:00 | ...nghĩa là tôi không |
có ai để nương tựa'. | |
22:04 | S: Đúng, nhưng đó là ý niệm. |
22:06 | B: À, đi chậm thôi |
bởi vì cũng... | |
22:08 | S: Vâng, việc này |
rất quan trọng. | |
22:10 | B: Chúng ta đã nói rộng |
ra rằng thực sự là... | |
22:12 | ...bạn không còn được |
xã hội ủng hộ... | |
22:16 | Bạn có nguy hiểm |
thực sự nào đó... | |
22:20 | ...bởi bạn rời khỏi |
mạng lưới xã hội. | |
22:22 | K: Vâng. Nếu bạn |
là Tin lành... | |
22:26 | ...ở xứ Cơ đốc giáo |
là trở nên rất khó khăn. | |
22:29 | S: Tôi nghĩ chúng ta rối |
loạn. Tôi thực sự vậy, bởi... | |
22:34 | ...nếu chúng ta rối |
loạn, nếu lộn xộn... | |
22:37 | K: Không. Không 'nếu', là nó. |
22:40 | S: Là nó, phải |
- đồng ý với ngài. | |
22:42 | Giờ thì chúng ta lộn |
xộn và rối loạn... | |
22:44 | ...chúng ta có vậy. |
22:46 | Nếu bạn có ý |
niệm về một mình... | |
22:49 | ...khi đang rối |
loạn và lộn xộn... | |
22:52 | ...đó chỉ là ý niệm |
khác, ý nghĩ khác... | |
22:54 | ...phần khác của lộn |
xộn. K: Vâng, vậy thôi. | |
22:57 | S: Phải vậy |
không? K: Đúng thế. | |
22:58 | S: Phải. Chúng ta có vậy; |
lộn xộn và rối loạn. | |
23:02 | B: Khoan. Tôi thấy... |
Xem vấn đề ngôn ngữ... | |
23:05 | ...bởi khi ngài dùng chữ |
'toàn thể', nó đóng lại. | |
23:08 | S: Phải. Được rồi. |
23:10 | B: Hôm qua chúng ta |
nói ngôn ngữ phải... | |
23:12 | ...dùng khá thoáng, có |
lẽ một ít chất thơ... | |
23:17 | ...và nếu ngài dùng chữ |
'toàn thể', ngài nên xem lại. | |
23:21 | S: Được rồi. Nhưng |
chúng ta có nó. | |
23:24 | Chúng ta rối loạn. |
B: Chúng ta rối loạn. | |
23:25 | S: Phải. Chúng ta |
có vậy. Cái gì... | |
23:30 | ...tôi có ý niệm, nói |
xem ý niệm là gì... | |
23:34 | ...đa số người...ví |
dụ, không ý thức... | |
23:42 | ...không muốn, |
không tin vào... | |
23:46 | ...không biết gì |
về 'toàn thể'. | |
23:48 | K: Tôi không nói về nó. |
Chúng ta không nói về nó. | |
23:51 | S: Đúng, chúng ta |
không có nó. K: Không. | |
23:53 | S: Mọi cái chúng ta |
hiện có là rối loạn. | |
23:56 | B: Bỏ chữ 'toàn thể' đi. |
23:58 | S: Phải. Chúng ta |
rối loạn. (Cười) | |
24:03 | K: Rối loạn. Trong |
tình trạng rối loạn... | |
24:09 | ...rời khỏi nó... |
24:12 | ...họ cảm thấy |
họ sẽ cô đơn. | |
24:16 | S: Đúng. B: Trong |
cảm giác cô lập. | |
24:18 | B: Không phải cảm giác |
'toàn thể'. K: Cô lập. | |
24:21 | S: Tôi hiểu điều |
ấy. K: Họ sẽ cô đơn. | |
24:24 | S: Đúng thế. |
24:26 | K: Cô lập. Họ |
sợ hãi điều đó. | |
24:29 | S: Không phải sợ |
- kinh khiếp. | |
24:31 | K: Nên họ nói 'Tôi nên ở |
lại vũng nước nhỏ bé... | |
24:36 | ...này, hơn là giáp |
mặt với cô độc'. | |
24:41 | S: Đúng vậy. |
24:42 | K: Và đó có thể |
là một lý do... | |
24:45 | ...mà con người không |
thay đổi tận gốc. | |
24:47 | S: Đúng thế. |
24:48 | B: Như bộ lạc nguyên sơ, |
trừng phạt tệ nhất... | |
24:51 | ...là bị đuổi |
đi, hay cô lập. | |
24:53 | S: Không cần đến bộ lạc nguyên |
thuỷ, tôi gặp mọi người... | |
24:56 | ...và luôn nói |
chuyện với họ... | |
24:57 | ...bịnh nhân đến |
và nói với tôi... | |
24:59 | 'Này, tối chủ nhật, tôi |
không thể chịu nổi cô đơn... | |
25:01 | ...tôi gọi đến 50 người, |
để tìm một ai làm bạn'. | |
25:05 | B: Vâng, cũng y như thế. S: 'Tôi |
phải gia nhập nhóm này'. | |
25:08 | B: Y như vậy. Tôi |
nghĩ nó đến... | |
25:09 | ...với hình thức đơn |
giản và rõ ràng hơn... | |
25:11 | ...mọi người công nhận thẳng |
thắn và biết tình cảnh đó. | |
25:14 | S: Đúng. |
25:15 | K: Vậy, đó có thể |
là một lý do... | |
25:18 | ...tại sao con |
người không thay đổi. | |
25:21 | Cái kia là, chúng ta |
bị qui định quá nặng... | |
25:26 | ...để chấp nhận |
sự việc y vậy. | |
25:33 | Ý tôi, chúng ta không |
hỏi chính mình... | |
25:36 | 'Tại sao tôi sống kiểu này?' |
25:41 | S: Thật đúng như thế. |
25:44 | Chúng ta bị qui |
định để tin rằng... | |
25:46 | ...đây là mọi cái có thể. |
25:48 | B: Nào, quan trọng đây. |
Đó là giải thích... | |
25:50 | 'Chúng ta bị qui |
định để tin rằng... | |
25:51 | ...đó là mọi cái có thể'. |
25:52 | Chữ 'tất cả' là cái |
bẫy giữ chúng ta... | |
25:55 | S: Có lẽ đó là |
thực tế. Đúng. | |
25:56 | B: Nếu bạn nói 'Đó |
là mọi cái có thể'... | |
25:58 | ...vậy bạn có thể làm gì? |
26:00 | K: Không gì. Không gì. |
26:01 | B: Bạn xem, dùng |
ngôn ngữ ấy... | |
26:03 | Lối dùng chữ ấy |
có thể là sợi xích. | |
26:06 | K: Đúng vậy. B: Bạn phải |
nhìn lại chữ ấy... | |
26:08 | S: Đó là qui định. B: Nhưng |
chữ 'tất cả'... | |
26:11 | K: Điều anh ta chỉ ra |
đó. B: Chữ 'tất cả'... | |
26:15 | K: Khi nói 'đó là |
mọi cái tôi biết'... | |
26:17 | ...bạn đã dừng lại. |
26:19 | S: Đúng. |
26:19 | B: Bởi chữ 'tất |
cả' làm thế. | |
26:21 | Nó đóng cửa hết. |
26:22 | Nó nói rằng cái này là |
'cả' thực tại. Nó phải thật. | |
26:28 | B: Một điều là hình như nó |
biến ý niệm thành hiện thực. | |
26:31 | Nó cho cảm giác hiện |
thực vào ý niệm... | |
26:34 | ...bởi nếu nói |
'tất cả' đó có... | |
26:36 | ...thì nó phải là |
thực, hiểu ý tôi không? | |
26:38 | S: Vâng, tôi nghĩ đó |
là điểm rất hay. | |
26:41 | Nó rất giống như... |
26:43 | ...vấn đề mà chúng |
ta vừa nói, chỗ... | |
26:45 | ...chính hoạt động suy nghĩ, |
ý nghĩ ấy là đầy đủ... | |
26:50 | ...ý nghĩ thành |
hiện thực... | |
26:54 | Vậy, ngôn ngữ chính |
nó lại là qui định. | |
26:57 | K: Vậy, chúng ta sẽ nói... |
26:59 | ...con người không thay |
đổi tận gốc chính họ... | |
27:03 | ...họ sợ bị cô |
lập khỏi nhóm... | |
27:08 | ...bị đuổi khỏi nhóm. |
Đó là một lý do. | |
27:11 | Và cũng truyền thống, |
chúng ta quá qui định... | |
27:18 | ...rằng tốt hơn chúng ta... |
27:20 | ...chấp nhận sự vật y |
vậy, khổ sở, rối loạn... | |
27:26 | ...mọi thứ, và đừng nói... |
27:28 | 'Lạy trời, để |
tôi thay đổi nó'. | |
27:30 | S: Đúng. |
27:33 | B: Nào, chúng ta |
phải bước ra... | |
27:34 | ...khỏi niềm tin chắc rằng |
mọi việc là chỉ có thể thế... | |
27:37 | K: Vâng, đúng vậy. Các |
tôn giáo đã chỉ ra thế... | |
27:43 | ...khi nói có thế giới khác |
- mong mỏi đến đó. | |
27:52 | Đây là thế giới tạm |
thời, không hề gì. | |
27:56 | Hãy sống tốt nhất |
có thể trong đau khổ... | |
27:58 | ...và phó thác đau khổ bạn |
cho Giê su, hay Ky tô hay ai đó... | |
28:04 | ...và bạn sẽ hoàn toàn |
hạnh phúc ở thế giới kia. | |
28:06 | S: Đúng. |
28:08 | K: Nên, cộng sản nói |
không có thế giới kia... | |
28:11 | ...mà làm cho |
tốt thế giới này. | |
28:13 | B: Tôi nghĩ họ nói |
rằng có hạnh phúc... | |
28:15 | ...trong tương lai |
ở thế giới này. | |
28:17 | K: Vâng, vâng. Hy |
sinh con cái bạn... | |
28:20 | ...mọi thứ, cho tương lai; |
chính xác cùng một thứ. | |
28:26 | B: Nhưng hình như nó |
là loại thay đổi... | |
28:29 | ...cùng một thứ mà nếu... |
28:34 | ...nói chúng ta có |
xã hội này như vậy... | |
28:36 | ...và chúng ta bỏ nó rồi |
tạo ra gì đó giống vậy... | |
28:39 | K: Vâng, đúng. B: ...để đi đến. |
28:43 | S: Chúng ta phải tạo |
ra, nó phải giống... | |
28:45 | ...nếu chúng ta tạo nó |
- từ hệ thống. | |
28:47 | B: Nhưng hình như nó là |
vấn đề quan trọng... | |
28:50 | ...là cách khéo |
léo để không... | |
28:53 | ...không cô đơn. |
28:55 | K: Đúng vậy. |
28:56 | S: Ý bạn là tiếp tục và |
tạo nó ra từ ý niệm cũ? | |
29:00 | B: Vâng. Tạo ra thiên |
đàng, hay tương lai. | |
29:03 | K: Vậy, điều gì làm thay |
đổi con người tận gốc? | |
29:11 | S: Tôi không biết. |
Tôi nghĩ nó là... | |
29:14 | ...ngài xem, ngay cả ý |
niệm mà ngài gợi ra đây... | |
29:18 | ...là họ nói nó |
không thể khác... | |
29:20 | ...hay như nhau |
- nó là một phần của chính hệ thống. | |
29:24 | K: Đồng ý. |
29:25 | Khoan. Tôi có |
thể hỏi một câu? | |
29:29 | Tại sao bạn không thay |
đổi? Cái gì ngăn cản bạn? | |
29:37 | S: Tôi nói nó là... |
một câu hỏi khó. | |
29:48 | Tôi giả sử câu |
trả lời là... | |
29:59 | ...tôi không biết |
trả lời sao. | |
30:01 | K: Bởi bạn chưa hề hỏi |
câu đó với chính mình. | |
30:05 | Phải không? |
30:07 | S: Chưa tận gốc. |
30:11 | K: Chúng ta hỏi |
những câu cơ bản. | |
30:15 | S: Đúng. Tôi thực sự không |
biết trả lời câu hỏi. | |
30:21 | K: Giờ thì, ra khỏi đó đi. |
Nó như cấu trúc chúng ta... | |
30:27 | ...như xã hội chúng |
ta, mọi tôn giáo... | |
30:30 | ...mọi văn hóa, đều |
dựa trên ý nghĩ... | |
30:33 | ...và ý nghĩ nói |
'Tôi không thể làm... | |
30:39 | ...vì vậy tác |
nhân bên ngoài... | |
30:40 | ...là cần thiết |
để thay đổi tôi'. | |
30:46 | K: Dù tác nhân |
bên ngoài là... | |
30:48 | ...hoàn cảnh, lãnh |
đạo, Hitler, cái này... | |
30:53 | ...hay Stalin và Mao, hay ai |
đó bên ngoài, hay thượng đế. | |
31:00 | Thượng đế là điều |
nghĩ ra của riêng bạn... | |
31:03 | ...dĩ nhiên. Và bạn |
tin vào thượng đế... | |
31:06 | ...bạn tin vào Mao, bạn tin |
- nhưng bạn vẫn y nguyên. | |
31:12 | S: Đúng vậy. Đúng. |
31:14 | K: Bạn có thể đồng hóa mình |
với Quốc gia, v.v.., nhưng vẫn... | |
31:18 | ...cái 'tôi' cũ |
mèm kia hoạt động. | |
31:22 | Vậy, có phải ý nghĩ |
không thấy giới hạn nó... | |
31:32 | và biết, nhận ra, nó |
không thể tự thay đổi? | |
31:38 | Biết nó đi! |
31:42 | B: À, tôi nghĩ điều |
gì tinh tế hơn diễn ra. | |
31:45 | Ý nghĩ mất dấu |
điều gì và... | |
31:52 | ...nó không thấy... |
31:56 | ...rằng chính nó |
đàng sau mọi thứ. | |
31:59 | K: Chúng ta đã nói, ý |
nghĩ tạo ra mọi rối loạn. | |
32:02 | B: Nhưng ý nghĩ không |
thực sự thấy nó... | |
32:04 | ...một cách trừu tượng. |
32:05 | Nhưng tôi nghĩ, |
ngài xem, chắc chắn. | |
32:08 | S: Thế nào về toàn bộ |
sự việc mà ý nghĩ... | |
32:10 | ...điều mà ý nghĩ |
làm thực tế là... | |
32:13 | ...nó trao đổi nhau |
bằng thay đổi từ từ. | |
32:16 | K: Đó là mọi thứ |
ý nghĩ tạo ra. | |
32:18 | S: Vâng, nhưng tôi nghĩ |
đó là chỗ cạm bẫy. | |
32:21 | K: Không, nào, nghe |
thôi. S: Chắc rồi. | |
32:24 | K: Ý nghĩ xếp |
đặt thế giới này. | |
32:28 | Kỹ thuật cũng như tâm lý. |
32:31 | Và thế giới kỹ thuật |
tốt thôi, để nó đó... | |
32:34 | ...chúng ta không bàn |
- nó trở thành quá vô lý. | |
32:38 | Vậy, về tâm lý ý |
nghĩ đã dựng lên... | |
32:40 | ...thế giới này, trong |
tôi và ngoài tôi... | |
32:43 | ...nhà thờ, xã hội, v.v.. |
32:50 | Ý nghĩ có nhận ra nó |
gây lộn xộn, rối loạn? | |
33:03 | B: Tôi nói nó không. Nó có |
khuynh hướng nhìn rối loạn như... | |
33:07 | ...tồn tại độc |
lập... K: Nhưng là con đẻ nó! | |
33:10 | B: Đúng, nhưng rất |
khó mà thấy thế. | |
33:13 | Chúng ta bàn luận nó... |
33:14 | ...vào cuối |
giờ ngày hôm qua. | |
33:16 | K: Vâng, chúng ta |
trở lại chỗ đó. | |
33:18 | B: Câu hỏi là làm sao ý |
nghĩ cho cảm giác thực tại. | |
33:25 | Chúng ta nói kỹ |
thuật xử sự... | |
33:27 | ...với điều gì |
ý nghĩ tạo ra... | |
33:28 | ...nhưng nó thực là thực |
tại độc lập hễ được làm ra. | |
33:31 | K: Làm ra, như cái |
bàn, như máy ảnh. | |
33:34 | B: Vâng. |
33:38 | Nhưng có thể nói ý nghĩ |
cũng tạo ra thực tại... | |
33:41 | ...gọi là độc lập |
nhưng không phải. | |
33:43 | Tôi nghĩ ví dụ |
hay là Liên đoàn. | |
33:48 | B: Mọi người làm việc cho |
liên đoàn, nó làm ra tiền... | |
33:52 | ...nó mất tiền, họ bãi |
công chống Liên đoàn, v.v.. | |
33:55 | Nhưng thực tế bạn có |
thể hỏi, Liên đoàn ở đâu? | |
33:58 | Nó không ở tòa nhà kia |
bởi... K: Họ là một phần nó. | |
34:01 | B: Nếu mọi người đi hết |
toà nhà sẽ không là gì... | |
34:04 | ...và nếu toà |
nhà cháy rụi... | |
34:06 | ...liên đoàn sẽ |
vẫn tồn tại... | |
34:08 | ...bao lâu mọi |
người nghĩ nó còn. | |
34:10 | S: Đúng. Và nó đóng |
thuế, Liên đoàn... | |
34:12 | ...đóng thuế, |
không phải cá nhân. | |
34:14 | K: Vậy, ý nghĩ có |
nhận ra, thấy... | |
34:19 | ...ý thức |
- rằng nó tạo ra rối loạn? | |
34:23 | S: Không. |
34:25 | K: Tại sao không? Nhưng, |
bạn có hiểu không? | |
34:35 | S: Tôi hiểu là ý nghĩ... K: Không phải bạn |
- ý nghĩ kia? | |
34:40 | Bạn xem làm sao bạn...? |
Tôi hỏi bạn câu khác... | |
34:44 | ...ý nghĩ, là bạn đó... |
34:47 | ...suy nghĩ, suy nghĩ |
bạn có nhận ra... | |
34:52 | ...rối loạn nó đã gây ra? |
34:57 | B: Suy nghĩ có khuynh hướng quy |
tội rối loạn cho gì khác... | |
35:02 | ...cả điều gì bên ngoài, |
hay cái 'tôi' bên trong. | |
35:07 | Tối đa, tôi nói là |
tôi đã làm nó... | |
35:10 | ...nhưng suy nghĩ cho là... |
35:12 | ...nói rằng tôi |
đang làm suy nghĩ. | |
35:14 | Ngài có hiểu ý |
tôi không? K: Vâng. | |
35:16 | B: Rằng có 'cái |
gì' suy nghĩ. | |
35:18 | Tôi sẽ nói rằng nó |
giống như Liên hiệp... | |
35:20 | ...suy nghĩ đã tạo ra |
một loại liên hiệp... | |
35:23 | ...kẻ phải trách |
nhiệm cho suy nghĩ. | |
35:26 | Chúng ta có thể gọi |
nó 'Tập đoàn suy nghĩ'! | |
35:28 | K: 'Tập đoàn suy nghĩ' |
- đúng, đúng. | |
35:30 | B: Và, ngài xem, Liên |
hiệp là phải suy nghĩ. | |
35:35 | S: Vâng, vâng. |
35:36 | B: Vậy, chúng ta |
cho là, tin vào... | |
35:39 | ...ý nghĩ là liên |
hiệp gọi là 'tôi'. | |
35:41 | S: Đó là cách hay |
để nhìn nó, vâng. | |
35:44 | K: Ý nghĩ tạo ra cái tôi. |
35:46 | S: Nó tạo ra Tổ chức. B: ...nhưng |
ý nghĩ cũng nói... | |
35:49 | ...cái tôi không phải là ý |
nghĩ, mà là thực tại độc lập. | |
35:52 | K: Dĩ nhiên, dĩ nhiên. |
35:53 | B: Ý nghĩ đối |
đãi liên hiệp... | |
35:56 | ...như nó ở đó, chỉ đứng... |
35:58 | ...như toà nhà hay cái bàn. |
36:02 | Nó nói 'đó là thực |
tại', không chỉ là... | |
36:05 | Tôi nghĩ trong vấn |
đề thực tại, có... | |
36:08 | ...vài thực tại |
nào đó độc lập... | |
36:13 | ...nhưng có vài |
việc là bề ngoài... | |
36:15 | ...như bạn đứng trên |
vách đá nhìn ngắm... | |
36:17 | ...biển, bạn thấy mọi |
chơi đùa của ánh sáng... | |
36:19 | ...nó không là |
thực tại độc lập... | |
36:21 | ...mà do bầu trời, |
biển, và tôi... | |
36:24 | ...liên kết lại. K: Dĩ nhiên. |
36:26 | B: Vậy, quan trọng |
là rõ ràng... | |
36:28 | ...xem thực tại khởi lên... |
36:30 | ...qua toàn thể này... |
36:33 | nó lệ thuộc toàn |
bộ chuyển động này... | |
36:35 | ...hay xem nó có đứng |
tự phát, độc lập. | |
36:40 | Ý nghĩ đối đãi 'tôi' |
như thực tại độc lập. | |
36:44 | K: Dĩ nhiên. |
36:45 | B: Và ý nghĩ nói rằng |
nó đến từ 'tôi'... | |
36:49 | ...và vì vậy nó không |
nhận chịu điều gì nó làm. | |
36:53 | K: Với tôi, ý nghĩ |
tạo ra cái 'tôi'. | |
36:56 | S: Đúng vậy. |
36:57 | K: Và vì vậy cái |
'tôi' không rời ý nghĩ. | |
37:01 | Nó là cấu trúc |
của ý nghĩ. | |
37:05 | Bản chất của ý nghĩ |
làm nên cái 'tôi'. | |
37:10 | Giờ thì, ý nghĩ, |
suy nghĩ có... | |
37:15 | ... hay ý nghĩ |
có nhận ra vậy? | |
37:20 | S: Tôi nói có và |
không. K: Không, không. | |
37:23 | S: Nó như trong ánh chớp. K: Không, |
không trong ánh chớp. | |
37:26 | Bạn không thấy... |
37:28 | ...cái bàn trong ánh chớp |
- nó luôn ở đó. | |
37:37 | S: Tôi nghĩ điều |
thực sự xảy ra dù... | |
37:39 | ...là ngài thấy |
hành động... | |
37:42 | Tôi tự hỏi, hình như dù... |
37:44 | - nếu có thể thành |
thực việc này... | |
37:47 | ...hoàn toàn thực về nó, |
chúng ta thấy gì khi... | |
37:51 | ...điều gì xảy ra... |
37:52 | ...hay thực tế của ý nghĩ |
nhìn hành động ấy là gì? | |
38:01 | K: Không. Hôm qua chúng ta |
hỏi, chúng ta dừng ở đó... | |
38:05 | Ý nghĩ có thấy |
chính nó chuyển động? | |
38:09 | S: Đúng. |
38:11 | K: Chuyển động |
tạo ra cái 'tôi'... | |
38:13 | ...tạo ra rối loạn, |
tạo ra phân chia... | |
38:15 | ...tạo ra xung đột, ghen tị, lo âu, sợ hãi |
- mọi thứ. | |
38:20 | S: Đúng. Giờ, tôi hỏi là |
câu hỏi khác, hôm qua... | |
38:24 | ...chúng ta đến chỗ chúng |
ta nói 'ý nghĩ dừng'... | |
38:29 | K: Không, đó là lúc sau. |
38:33 | Hãy nắm một việc thôi. |
38:34 | S: Phải, nhưng ý nghĩ |
- điều tôi cố gắng hiểu là... | |
38:36 | Thực tế ý nghĩ thấy |
chính nó là gì... | |
38:41 | K: Nói xem. Bạn muốn |
tôi diễn tả nó. | |
38:45 | S: Không, tôi không muốn |
ngài diễn tả nó. | |
38:46 | Tôi cố gắng hiểu nó là... |
38:48 | ...thực tế là gì. Thực |
tế ý nghĩ thấy gì? | |
38:52 | Và khi tôi quan sát nó... |
38:56 | - chúng ta vào ngôn ngữ |
đây, vấn đề ngôn ngữ... | |
38:59 | ...nhưng hình như ý |
nghĩ thấy và quên đi. | |
39:03 | K: Không, nào. Tôi |
hỏi câu rất đơn giản. | |
39:06 | Đừng làm phức tạp nó. |
39:08 | Ý nghĩ có thấy rối loạn |
nó tạo ra không? Vậy thôi. | |
39:19 | Nghĩa là... |
39:23 | Ý nghĩ có thấy |
nó như chuyển động? | |
39:30 | Không phải 'tôi ý thức |
ý nghĩ chuyển động'. | |
39:36 | Cái 'tôi' do ý nghĩ tạo ra. |
39:40 | B: Tôi nghĩ câu hỏi |
thích hợp là... | |
39:42 | Tại sao ý nghĩ |
cứ tiếp tục? | |
39:44 | Tại sao nó cứ duy trì nó? |
39:46 | Bởi vì hễ nó |
còn giữ nó... | |
39:49 | ...nó tạo ra điều gì... |
39:50 | ...như thực tại độc |
lập, ảo tưởng về một. | |
39:53 | K: Tại sao ý nghĩ... |
39:55 | B: Tại sao ý nghĩ |
cứ tiếp tục? | |
39:59 | S: Tôi liên hệ |
gì với ý nghĩ? | |
40:03 | K: Bạn là ý nghĩ. Không có |
'tôi' liên hệ với 'ý nghĩ'. | |
40:09 | B: Đó là cách ngôn |
ngữ nói có một... | |
40:12 | ...nó nói 'tôi là thực |
thể tạo ra ý nghĩ'. | |
40:15 | B: Tức là nói, như |
General Motors nói... | |
40:17 | ...'tôi là Liên hiệp |
sản xuất ra xe hơi'. | |
40:21 | S: Nhưng, nào. Bạn đúng. |
Làm sao có thể hiểu nó... | |
40:26 | Vấn đề là, tôi hỏi bạn... |
40:30 | 'Quan hệ tôi với |
ý nghĩ là gì?'... | |
40:32 | ...bạn nói với tôi, |
'bạn là ý nghĩ'. | |
40:37 | Cách nào đó điều |
bạn nói là rõ... | |
40:41 | ...nhưng vẫn còn |
gì đó đến từ tôi... | |
40:45 | ...bạn thấy không? |
Đó vẫn là cách... | |
40:47 | ...ý nghĩ chuyển động, nói |
'Nó là quan hệ tôi với ý nghĩ'. | |
40:52 | B: Đó là vấn đề, nói... |
40:53 | 'Ý nghĩ có thể |
dừng lại ngay?' | |
40:56 | Bạn thấy không? K: Vâng. |
40:57 | B: Cái gì cứ giữ cả |
việc đó, vào lúc này... | |
41:01 | ...là vấn đề |
tôi cố gắng hiểu. | |
41:03 | S: Đó là vấn đề. |
41:04 | B: Nói cách khác, ví |
dụ chúng ta tỏ sáng... | |
41:07 | ...nhưng điều gì xảy ra... |
41:10 | ...tuy vậy cứ giữ tiến |
trình cũ, ngay lúc này. | |
41:13 | S: Đúng vậy, hiện giờ |
ý nghĩ cứ chuyển động. | |
41:18 | K: Không, anh ta hỏi, Dr. |
Bohm hỏi câu rất hay... | |
41:22 | ...mà chúng ta chưa trả lời. |
41:23 | Anh hỏi 'tại sao ý |
nghĩ chuyển động'? | |
41:27 | B: Khi không thích hợp chuyển |
động. K: Tại sao cứ chuyển động? | |
41:31 | S: Đúng thế. |
41:33 | K: Vậy, chuyển động là gì? |
41:38 | Chuyển động là |
thời gian. Phải không? | |
41:43 | S: Vậy quá nhanh. |
41:47 | Chuyển động là thời |
gian... K: Dĩ nhiên. | |
41:50 | S: Chuyển động |
là chuyển động. | |
41:51 | K: Không, không. Từ |
đây đến kia. S: Đúng. | |
41:57 | K: Vật lý. Từ đây đến kia. |
42:00 | Vật lý |
- từ đây đến London, từ đây đến New York. | |
42:05 | Và cũng tâm lý |
từ đây đến kia. | |
42:08 | S: Đúng. K: Tôi là |
này, tôi phải là kia. | |
42:13 | S: Đúng. Nhưng ý nghĩ |
không cần là mọi cái đó. | |
42:20 | K: Ý nghĩ là chuyển động. |
42:25 | Chúng ta xem xét chuyển |
động, là ý nghĩ. | |
42:29 | S: Ý nghĩ... |
42:31 | K: Nào, nếu ý nghĩ dừng, |
không có chuyển động. | |
42:36 | S: Vâng, tôi cố gắng...Việc |
này phải được làm rõ. | |
42:41 | B: Tôi nghĩ có một |
bước có thể giúp... | |
42:44 | S: Là gì vậy? |
42:46 | B: Tôi tự hỏi 'cái gì... |
42:47 | ...làm tôi tiếp tục |
suy nghĩ và nói năng'. | |
42:51 | Thường tôi có thể nhìn mọi |
người và thấy họ trong... | |
42:54 | ...lỗ hổng bởi |
họ cứ nói năng, | |
42:56 | nếu họ dừng nói... |
42:57 | ...toàn bộ vấn đề tan mất. |
42:59 | Nó chỉ là chữ |
nghĩa nhấp nhô... | |
43:03 | ...bởi điều họ nói... |
43:04 | ...tràn ra như là |
thực tại trong họ... | |
43:08 | ...và rồi họ nói... |
43:09 | 'Đó là vấn đề |
của tôi, nó thực... | |
43:11 | ...và tôi phải |
suy nghĩ thêm'. | |
43:12 | Tôi nghĩ có loại phản |
hồi. Giả sử tôi nói... | |
43:17 | 'À, tôi có vấn |
đề, tôi đau khổ'. | |
43:20 | S: Bạn có 'tôi' đó. |
43:22 | B: Vâng. Tôi nghĩ thế, vì vậy |
tôi có cảm giác tôi là thực. | |
43:27 | ...tôi nghĩ về |
đau khổ của tôi... | |
43:29 | ...nhưng nó hàm ý |
rằng chính tôi ở đó... | |
43:32 | ...và rằng đau khổ là |
thực bởi tôi là thực. | |
43:35 | S: Đúng. |
43:36 | B: Rồi ý nghĩ kế đến, |
tức là 'bởi vì nó thực.. | |
43:39 | ...tôi phải suy |
nghĩ thêm'. S: Đúng. | |
43:41 | B: Bởi nếu vậy |
đó là tình huống. | |
43:43 | S: Nó ăn lại chính nó. |
43:45 | B: Vâng. Và rồi một |
điều tôi phải nghĩ là... | |
43:48 | 'Vấn đề của tôi là gì'? |
43:49 | Nghĩa là tôi đang đau khổ. |
43:51 | Tôi buộc phải tiếp |
tục suy nghĩ... | |
43:53 | ...ý nghĩ ấy luôn luôn... |
43:56 | ...giữ chính tôi tồn tại... |
43:58 | ...bạn có hiểu ý tôi không? |
43:59 | Có sự phản hồi. |
44:00 | K: Nghĩa là, khi ý |
nghĩ chuyển động... | |
44:05 | ...nó là thời gian, nếu |
không chuyển động, tôi chết! | |
44:10 | Tôi chết! |
44:12 | B: Vâng, nếu chuyển |
động ấy dừng, thì... | |
44:14 | ...cảm giác rằng tôi đây là |
thực phải biến mất bởi... | |
44:17 | ...cảm giác tôi là thực |
là kết quả của suy nghĩ. | |
44:20 | K: Bạn thấy không, |
đó thật lạ lùng. | |
44:22 | S: Dĩ nhiên rồi. |
44:23 | K: Không, thực sự. Thực |
tế, không lý thuyết. | |
44:28 | S: Đúng, đúng. |
44:30 | K: Bạn nhận ra ý nghĩ là |
chuyển động. Phải không? | |
44:34 | S: Đúng. |
44:37 | K: Không có 'tôi' biết ý |
nghĩ như chuyển động... | |
44:41 | ...ý nghĩ tự biết nó chuyển |
động. Nó đang chuyển động. | |
44:46 | B: Và trong chuyển động |
nó tạo ra hình ảnh về... | |
44:49 | B: ...'tôi' kẻ |
phải chuyển động. | |
44:51 | K: Vâng, vâng. S: Đúng. |
44:53 | K: Giờ thì, khi |
chuyển động dừng... | |
44:58 | ...thì không có 'tôi'. |
45:02 | Cái 'tôi' là thời gian... |
45:03 | ...là thời gian, kết lại bởi thời gian |
- là ý nghĩ. | |
45:08 | S: Đúng. |
45:09 | K: Vậy, nghe việc |
này, bạn có... | |
45:16 | ...nhận ra sự thật của nó? |
45:21 | ...không phải sự thật chữ |
nghĩa, hợp lý, lời hợp lý... | |
45:29 | ...mà là sự thật |
của một việc lạ lùng? | |
45:46 | Vì vậy từ đó có hành |
động hoàn toàn khác. | |
45:55 | Hành động do ý nghĩ |
như chuyển động... | |
45:59 | ...gây ra hành |
động manh mún... | |
46:02 | ...hành động mâu thuẫn. |
46:05 | Khi chuyển động |
như ý nghĩ... | |
46:08 | ...chấm dứt liền có |
hành động hoàn toàn. | |
46:14 | B: Ngài có thể nói bất |
kỳ ý nghĩ kỹ thuật nào... | |
46:17 | ...xảy ra, là trong |
trật tự? K: Dĩ nhiên. | |
46:20 | B: Nói cách khác, tức không |
phải lúc nào ý nghĩ cũng mất. | |
46:25 | K: Không, không. Không. |
46:28 | S: Nó vẫn chuyển động ở vị |
trí thích hợp; trật tự đúng. | |
46:31 | Nếu ý nghĩ thích hợp và |
đúng. K: Vị trí thích hợp. | |
46:35 | S: Và nó xảy ra...ý |
tôi, não vẫn có thể... | |
46:38 | ...làm điều đó. |
Phải không? B: Vâng. | |
46:41 | K: Vậy, tôi - không phải |
'tôi' - con người... | |
46:45 | ...hắn sợ mọi cái này? |
46:48 | Vô thức, sâu thẳm, hắn |
phải biết chấm dứt cái tôi. | |
46:58 | Bạn hiểu không? |
47:02 | Và đó thực sự là |
điều đáng sợ nhất. | |
47:09 | ...tôi, kiến thức |
tôi, sách vở tôi... | |
47:12 | ...vợ tôi,... |
- kịp không? | |
47:14 | Toàn bộ sự việc mà |
ý nghĩ đúc kết lại. | |
47:18 | Và bạn yêu cầu |
tôi chấm dứt hết. | |
47:23 | B: Bạn có thể nói đó |
là chấm dứt mọi thứ? | |
47:29 | Bởi mọi cái tôi |
biết ở trong đó. | |
47:32 | K: Đúng vậy. |
47:40 | Vậy, bạn thực |
sự thấy, tôi sợ... | |
47:43 | ...con người sợ |
hãi cái chết. | |
47:49 | - không phải chết |
sinh học. S: Chết ngay. | |
47:54 | K: Chết của chấm dứt này. |
48:01 | Và vì vậy hắn tin |
vào thượng đế... | |
48:04 | ...tái sinh, hàng tá |
điều dễ chịu khác... | |
48:06 | ...nhưng thực tế... |
48:10 | Khi ý nghĩ... |
48:14 | Khi ý nghĩ tự biết mình |
chuyển động và thấy rằng... | |
48:19 | ...chuyển động ấy |
tạo ra cái 'tôi'... | |
48:22 | ...phân chia, tranh |
cãi, chính trị... | |
48:25 | ...kịp không? |
- toàn bộ cấu trúc rối loạn thế giới... | |
48:30 | ...khi ý nghĩ biết thế, nó |
thấy sự thật đó và chấm dứt. | |
48:38 | Vậy là nó ở trong vũ trụ. |
48:44 | Liền có vũ trụ. |
48:49 | Giờ thì, bạn |
nghe điều này... | |
48:51 | ...bạn tiếp nhận |
nó cách nào? | |
48:57 | S: Ngài muốn tôi... |
48:59 | K: Tiếp nhận |
nó. S: Tiếp nhận nó. | |
49:01 | K: Tôi cho bạn điều gì. |
Bạn nhận nó cách nào? | |
49:08 | Điều này rất quan trọng. |
49:09 | S: Vâng. Ý nghĩ thấy |
nó chuyển động... | |
49:13 | K: Không, không. Bạn |
nhận cách nào? | |
49:22 | Làm sao mọi người... |
49:24 | ...nghe mọi điều này, nói, |
'Làm sao tôi nghe việc này... | |
49:33 | ...hắn cố gắng nói |
với tôi việc gì?' | |
49:38 | S: Cách nào? |
49:39 | K: Hắn nói, 'Tôi không nói |
với bạn điều gì'. Hắn nói, | |
49:42 | ...'Nghe điều tôi nói |
và tìm cho chính bạn... | |
49:46 | ...xem coi ý nghĩ |
như chuyển động... | |
49:52 | ...trong chuyển động ấy |
nó tạo ra mọi thứ... | |
49:56 | ...cả thế giới kỹ |
thuật hữu dụng... | |
49:58 | ...cần thiết và... |
50:00 | ...thế giới rối loạn này. |
50:08 | K: Làm sao bạn nhận, nghe nó; |
50:11 | ...hay mọi người |
- ai khác không ở đây... | |
50:14 | ...nghe nó? |
50:16 | Bạn nghe nó cách nào? |
50:20 | Điều gì xảy ra |
trong bạn khi nghe nó? | |
50:24 | S: Kinh hoàng. K: Không. Vậy ư? |
50:27 | S: Vâng. Có kinh hoàng |
về cái chết, chết ấy... | |
50:34 | ...một loại sợ |
hãi cái chết. | |
50:40 | Có cái thấy...có |
cảm giác thấy... | |
50:45 | ...và rồi có sợ |
hãi cái chết ấy. | |
50:49 | K: Nghĩa là, bạn |
có nghe chữ nghĩa... | |
50:56 | ...chữ nghĩa |
đánh thức sợ hãi. | |
51:00 | S: Đúng. |
51:02 | K: Nhưng không phải |
thực tế sự kiện. | |
51:09 | S: Tôi không nói thế. Tôi |
nghĩ nó hơi không thật. | |
51:13 | K: Tôi hỏi bạn. |
51:14 | S: Nó đánh thức |
thực tế sự kiện... | |
51:17 | ...và rồi gần như có... |
51:19 | ...hình như có |
diễn tiến rất nhanh. | |
51:21 | Có thực tế của sự kiện... |
51:23 | ...và hình như có im lặng... |
51:27 | ...giây phút tỏ sáng... |
51:31 | ...nhượng bộ cho một loại... |
51:35 | ...cảm nhận ở lõm |
thượng vị nơi vật... | |
51:37 | ...rớt ra và rồi |
có một loại... | |
51:42 | K: Giữ lại. S: ...giữ lại. |
51:45 | Tôi nghĩ có toàn |
bộ chuyển động đó. | |
51:47 | K: Vậy, bạn mô tả con người. |
51:50 | S: Vâng, tôi cố gắng. |
Vâng, tôi mô tả tôi. | |
51:53 | K: Là con người. B: Cũng thế. |
51:55 | K: Bạn là người nhìn, |
mọi người đang nghe. | |
51:58 | S: Đúng. Có cảm giác về |
'Ngày mai việc gì xảy ra?' | |
52:01 | K: Không, không. |
Không phải điểm đó. | |
52:05 | S: Tôi nói với ngài, |
đó là sợ hãi. | |
52:07 | K: Không. Khi ý nghĩ |
biết như chuyển động... | |
52:12 | ...và chuyển |
động ấy tạo ra... | |
52:14 | ...mọi rối loạn, |
cả lộn xộn... | |
52:18 | ...không chỉ rời rạc, |
mà vô trật tự hết... | |
52:26 | ...khi nó biết thế, |
thực sự điều gì xảy ra? | |
52:47 | Bạn không sợ hãi... |
52:52 | ...không có sợ hãi. |
52:57 | Nghe kỹ nhé, |
không có sợ hãi. | |
53:00 | Sợ hãi là ý niệm |
tạo ra bởi trừu tượng. | |
53:11 | Bạn hiểu không? |
53:13 | Bạn vẽ ra bức |
tranh về chấm dứt... | |
53:18 | ...và sợ hãi |
về chấm dứt ấy. | |
53:24 | S: Ngài đúng. Đúng |
rồi. Có dừng lại... | |
53:29 | K: Không có sợ hãi... S: Không |
có sợ, và rồi... | |
53:33 | K: Không có sợ khi |
thực tế xảy ra. | |
53:39 | S: Đúng thế. |
53:42 | Khi thực tế xảy |
ra có im lặng. | |
53:45 | K: Với sự kiện |
không có sợ hãi. | |
53:47 | B: Nhưng khi ý nghĩ xen vào... |
53:49 | K: Đúng thế. S: Đúng thế. |
53:50 | Đợi đã, đừng bỏ đi. (Cười) |
53:54 | K: Chúng ta còn 3 |
phút. S: Phải. 3 phút | |
53:58 | K: Tiếp tục. |
53:59 | S: Sự kiện và thực tế |
- không sợ hãi. | |
54:02 | K: Đúng đó. Đúng đó. |
54:05 | S: Nhưng rồi ý nghĩ xen vào. |
54:08 | K: Không. |
54:13 | Nó không còn là sự kiện. |
54:21 | Bạn không thể ở |
lại với sự kiện. | |
54:27 | B: Nào, đó cũng như nói |
bạn tiếp tục suy nghĩ... | |
54:30 | K: Cứ chuyển động. B: Vâng. |
54:36 | À, hễ bạn đem ý nghĩ |
vào, nó không là sự kiện... | |
54:39 | ...đó là tưởng |
tượng hay hư cấu... | |
54:41 | ...mà cảm thấy như thật... |
54:43 | ...nhưng không phải. S: Đúng. |
54:45 | B: Vì vậy, bạn không |
còn ở với sự kiện nữa. | |
54:47 | S: Vậy, chúng ta nói... |
54:49 | K: Chúng ta khám |
phá điều lạ lùng... | |
54:51 | ...khi bạn giáp mặt sự |
kiện, không có sợ hãi. | |
54:56 | B: Vậy, mọi sợ hãi |
là ý nghĩ, phải không? | |
54:59 | K: Vâng, đúng thế. |
55:01 | S: Nhiều lời quá... |
55:03 | K: Không. Mọi ý nghĩ là |
sợ, mọi ý nghĩ là khổ. | |
55:08 | B: Nó đi chung, sợ hãi là ý |
nghĩ và ý nghĩ là sợ hãi. | |
55:12 | K: Dĩ nhiên. |
55:13 | B: Ngoại trừ loại ý nghĩ |
khởi lên chỉ với sự kiện. | |
55:16 | S: Tôi muốn xen |
vào chỗ này... | |
55:18 | ...nếu có một giây. |
55:20 | Hình như chúng |
ta khám phá... | |
55:21 | ...điều gì rất |
quan trọng ngay đây... | |
55:24 | ...và đó là, ở |
chỗ thấy thực sự... | |
55:27 | ...liền chợt chú |
tâm ở đỉnh cao. | |
55:31 | K: Không. Điều gì |
mới xảy ra. S: Vâng. | |
55:36 | K: Điều gì trọn vẹn, mà |
bạn chưa hề nhìn đến hay... | |
55:41 | ...nó chưa hề được hiểu hay |
kinh nghiệm, bất kỳ là gì. | |
55:45 | Có điều gì hoàn |
toàn khác xảy ra. | |
55:52 | B: Nhưng không quan trọng là |
chúng ta xác nhận nó... | |
55:56 | ...trong ý nghĩ, ý |
tôi là trong ngôn ngữ? | |
55:58 | B: Chúng ta đang làm. Nói |
cách khác, nếu nó xảy ra... | |
56:01 | ...và chúng ta không xác nhận |
nó liền có thể rớt lại. | |
56:04 | K: Dĩ nhiên. S: Tôi không hiểu. |
56:06 | B: Chúng ta phải nhìn |
không chỉ khi nó xảy ra... | |
56:09 | ...mà chúng ta phải |
nhìn nó khi nó xảy ra... | |
56:11 | ...và phải nói |
rằng nó xảy ra. | |
56:14 | S: Rồi chúng ta tạo |
ra chỗ cho nó ở đó. | |
56:17 | K: Không. |
56:18 | Điều anh ta nói |
rất đơn giản. | |
56:20 | Anh ấy nói... |
56:26 | Sự kiện ấy, thực |
tế ấy có xảy ra? | |
56:31 | Và bạn có thể ở với nó... |
56:34 | Ý nghĩ có thể không xen |
vào, mà chỉ ở với sự kiện? | |
56:47 | Giống như nói, hoàn |
toàn ở đó với đau khổ... | |
56:55 | ...không chạy đi, không nói... |
56:57 | ...'Nó nên này, không nên |
nọ, làm sao tôi vượt qua?'... | |
57:00 | ...tự xót phận, v.v.. |
- hoàn toàn ở lại đó... | |
57:03 | ...với việc |
ấy, sự kiện ấy. | |
57:11 | Bạn liền có năng |
lực thật lạ lùng. | |
57:15 | S: Đúng. |
57:20 | K: Có thể chứ? |
57:27 | Đến giờ rồi. |