Suy Nghĩ Là Khí Cụ Của Hành Động Đúng?
Brockwood Park - 26 August 1979
Public Talk 2
1:11 | If one may remind you, | Xin được nhắc bạn, đây |
không phải giải trí. | ||
1:14 | this is not | |
an entertainment. | ||
1:22 | You are not being | Bạn không bị |
converted to anything. | cải đổi gì hết. | |
1:27 | It is not a meeting | Không phải buổi |
of propaganda. | họp tuyên truyền. | |
1:33 | We are met | Chúng ta gặp nhau vì |
for a serious purpose, | mục đích nghiêm túc | |
1:40 | at least the speaker is, | ít nhất là người nói |
1:44 | so I hope you are | nên tôi mong bạn |
also very serious. | cũng thật nghiêm túc. | |
1:51 | What we were saying | Những gì chúng |
yesterday | ta nói hôm qua | |
1:55 | I think should be | tôi nghĩ nên lặp |
repeated briefly, | lại ngắn gọn | |
1:58 | for there may be new people | vì có thể có |
here this morning. | bạn mới sáng nay. | |
2:09 | We were saying | Chúng ta đã nói rằng tự tri |
2:14 | that self-awareness | |
2:19 | being conscious of oneself, | là ý thức về chính |
one's reactions, | mình, phản ứng mình | |
2:26 | one's inward thoughts | ý nghĩ và tham vọng mình |
and ambitions, | ||
2:31 | various forms | nhiều loại khổ đau |
of suffering, | ||
2:35 | pleasure, and all the travail | vui thú và mọi |
of human beings, | cực nhọc đời người | |
2:42 | to be aware | nhận thức hết cả. |
of all that. | ||
2:47 | Aware without any choice, | Nhận thức không chọn |
just to be aware, | lựa, chỉ nhận biết | |
2:56 | without direction, | không phương hướng, |
không áp lực gì cả | ||
2:59 | without any kind | |
of pressure, | ||
3:03 | just to be conscious | chỉ ý thức mọi |
of all the inward | thứ hoạt động | |
3:08 | and outward activities | bên trong và bên |
that are going on, | ngoài đang diễn ra | |
3:11 | specially the psychological | đặc biệt hoạt động tâm |
activity of the human mind. | lý của trí óc con người. | |
3:21 | That demands certain | Việc đó đòi hỏi |
serious attention, | chú ý nghiêm túc | |
3:28 | not analysis, | không phân tích |
mà thuần quan sát | ||
3:30 | but pure observation: | |
3:35 | to observe | quan sát không chọn lựa |
without any choice, | ||
3:39 | without any direction, | không phương hướng, không |
cảm giác áp lực nào | ||
3:41 | without any sense | |
of pressure, | ||
3:47 | that needs quite | việc đó cần |
a deep attention. | chú tâm sâu thẳm. | |
3:56 | And we were | Và chúng ta cũng nói |
also saying | ||
4:05 | that religion | tôn giáo là |
is the only factor | tác nhân duy nhất | |
4:10 | that might bring | có thể đem nhân |
all humanity together | loại lại với nhau | |
4:16 | - East, West, | đông, tây, nam, bắc. |
North, South. | ||
4:20 | But as religions | Nhưng như tôn giáo hiện thời |
are at present | ||
4:24 | in their very nature | với bản chất |
destructive, disruptive, | phá hoại, đổ vỡ | |
4:28 | divisive, based on belief, | phân chia, dựa trên niềm |
dogma, ritual, | tin, giáo điều, lễ lạy | |
4:39 | and tradition, | và truyền thống, |
hierarchical outlook | quan điểm giai cấp | |
4:44 | - all that organised religion | Mọi tôn giáo tổ chức |
is not religion at all. | không phải tôn giáo gì cả | |
4:50 | It is a vast sense | Đó là ý thức |
of superstition, | mê tín rộng lớn | |
4:56 | desire playing | ước muốn dự phần |
a tremendous part in it, | lớn lao trong đó | |
5:00 | and so leading | và vì vậy dẫn đến |
to a great deal of illusion. | biết bao ảo tưởng. | |
5:06 | Religion can only come about | Tôn giáo chỉ có thể |
through meditation, | có nhờ thiền định | |
5:12 | which we shall go into | chúng ta sẽ tìm hiểu |
as we go along in these | khi cùng đi trong bốn | |
5:17 | four talks and | buổi nói chuyện |
answering questions. | và hỏi đáp này. | |
5:23 | And we said too that | Và chúng ta cũng nói |
nếu có thể cùng suy tư. | ||
5:28 | if we could | |
think together | ||
5:36 | - because for most of us | Bởi hầu hết chúng ta |
5:39 | our career demands | nghề nghiệp đòi |
all our thinking, | hỏi mọi suy tư: | |
5:44 | if you are an architect, | nếu bạn là kiến trúc sư, |
kỹ sư, nhà khoa học, v.v.. | ||
5:45 | engineer, scientist, | |
and so on. | ||
5:50 | All our thinking is directed | Mọi suy tư được hướng |
in one particular direction, | về chiều hướng riêng. | |
5:56 | our whole life depends | Cả đời sống lệ thuộc nó |
on it; | ||
5:59 | and so we are conditioned | và vì vậy chúng ta bị qui |
to one strata of thinking, | định vào một tầng suy tư | |
6:05 | or one form of thinking. | hay một kiểu cách suy tư. |
6:12 | And it becomes | Và thành ra quá khó khăn |
very difficult | ||
6:16 | for those who are caught | cho những ai bị kẹt trong |
in a particular groove of thought | đường mòn suy tư riêng | |
6:21 | to be able to think | để có thể suy tư |
not about something, | không về điều gì | |
6:25 | but the whole movement | mà về chính toàn |
of thinking itself. | bộ vận hành suy tư. | |
6:36 | That is what we were | Đó là điều chúng |
saying yesterday. | ta nói hôm qua. | |
6:42 | And it becomes so extraordinarily | Và hiện nó trở thành |
important now | cực kỳ quan trọng | |
6:46 | - as always probably - | có lẽ con người luôn luôn |
6:49 | that human beings | |
6:55 | should come together | nên cùng bước đi, không |
not based on a belief, on an ideal, | dựa trên niềm tin, lý tưởng | |
7:00 | or on some authority, | hay uy quyền nào, |
mà nên có năng lực | ||
7:02 | but have the capacity, | |
the intention, | ||
7:08 | the seriousness | ý định, nghiêm |
to think together. | túc để cùng suy tư. | |
7:15 | Think not about something, | Suy tư không về điều gì |
which is comparatively easy, | thì tương đối dễ dàng | |
7:28 | but have the affection, | nhưng yêu mến, quan tâm, |
care, | để ý và có thể yêu thương | |
7:34 | attention and | |
perhaps love, | ||
7:37 | so that we are able | để chúng ta có thể |
to communicate with each other | trao đổi lẫn nhau | |
7:43 | without any barrier, | không rào cản |
7:48 | so that your thinking and | để suy nghĩ bạn và suy |
the speaker's thinking are together. | nghĩ người nói ăn ý nhau. | |
7:57 | Then we were saying | Rồi chúng ta nói |
8:00 | we should be able | chúng ta có thể tạo |
to bring about a good society. | dựng một xã hội tốt. | |
8:08 | The ancient Greeks, and | Người Hy lạp cổ và |
the ancient Hindus, and others | người Hinđu cổ, v.v.. | |
8:12 | have talked about bringing | đã nói về xây dựng |
about a good society, | một xã hội tốt đẹp | |
8:15 | somewhere in the future, | đâu đó trong tương lai, dựa |
based on some ideals, concepts, | trên vài lý tưởng, quan niệm | |
8:21 | intellectual conclusions, | kết luận lý trí |
8:24 | and perhaps rarely upon | và có lẽ rất ít dựa |
their own experiences, | vào kinh nghiệm riêng | |
8:30 | that there must be | trên thế giới phải |
in the world | có một số người | |
8:36 | a number of people | |
8:38 | who will create | sẽ tạo dựng xã hội |
a society | ||
8:44 | essentially good, | cơ bản tốt để con người |
có thể sống trên mặt đất | ||
8:47 | so that humanity can live | |
on this earth happily, | ||
8:55 | without conflict, | hạnh phúc, không xung |
without wars, | đột, không chiến tranh | |
8:59 | without slaughtering | không tàn sát lẫn nhau. |
each other. | ||
9:05 | And that society | Và xã hội ấy |
doesn't exist | chưa hiện diện | |
9:09 | in spite of 2, or 3, or 5, 10 | dù 2 hay 3 hay 5, 10 triệu |
million years of human existence. | năm con người đã có mặt. | |
9:19 | Religions have tried | Các tôn giáo cố |
to bring this about, | gắng thực hiện nó | |
9:25 | but in their very nature, | nhưng trong chính bản |
by their very organisation | chất, chính tổ chức | |
9:31 | they are separative, | chúng phân chia, |
dựa trên niềm tin | ||
9:33 | they are based | |
on belief, | ||
9:37 | dogma, ritual, | giáo lý, lễ lạy, |
authority, | uy quyền mọi thứ | |
9:41 | and all the rest of that; | |
9:43 | it becomes really | nên trở thành vô |
quite meaningless. | nghĩa hoàn toàn. | |
9:49 | Though organisations | Dù các tổ chức như thế |
of such kind | ||
9:52 | bring about a certain | mang đến tính chất |
quality of security, | an toàn nào đó | |
9:55 | that security itself | an toàn ấy chính |
becomes insecurity | nó thành bất an | |
9:59 | when it is based | khi nó dựa trên ảo tưởng. |
on illusion. | ||
10:03 | I think this is all | Tôi nghĩ việc này đã rõ |
very clear, | ||
10:06 | if one has gone | nếu bạn đi sâu |
into this matter at all. | hết vấn đề ấy. | |
10:12 | And is it possible | Và có thể nào |
10:18 | while we are living | khi chúng ta sống |
on this earth, | trên mặt đất này | |
10:21 | which is not the British, | không phải là Ănglê, hay Anh |
or the English, | ||
10:23 | or the British, or the French, | hay Anh hay Pháp |
or all the rest of it | hay gì gì, v.v.. | |
10:27 | - it is our earth. | nó là đất. |
10:33 | And can we live there | Và chúng ta có thể |
peacefully now? | sống bình an ngay? | |
10:38 | Which implies not some | Tức là không phải xã |
future idealistic society | hội lý tưởng ngày mai | |
10:46 | based on goodness, | dựa trên tốt đẹp nào |
mà sống thực hàng ngày | ||
10:49 | but actually, in | |
our daily life, now | ||
10:55 | bring about such | tạo ra xã hội tốt ấy? |
a good society? | ||
11:00 | Which means to have right | Nghĩa là có quan hệ |
relationship with each other. | đúng đắn với nhau. | |
11:10 | A relationship not based | Quan hệ ấy không dựa |
on some past images, | trên hình ảnh cũ nào | |
11:17 | put together | do ý nghĩ tạo ra |
by thought, | ||
11:22 | but a relationship, | mà là quan hệ trong đó |
in which | việc thực sự đang xảy ra | |
11:28 | that which is | |
actually happening, | ||
11:31 | in this relationship | quan hệ của phản ứng |
of reaction, | ||
11:35 | to be aware | nhận thức phản ứng ấy |
of those reactions | ||
11:39 | and not build out | và không làm |
of those reactions | gì từ phản ứng | |
11:43 | various forms of images | những kiểu hình ảnh |
ngăn cản quan hệ thực sự | ||
11:47 | which prevent actual | |
relationship with others, | ||
11:52 | however intimate | với kẻ khác, |
or impersonal. | dù là thân hay sơ. | |
12:01 | Is that possible? | Có thể chứ? |
12:03 | Which means | Nghĩa là có |
can the human mind, | thể nào trí óc | |
12:05 | which has been | con người bị qui |
so conditioned for millennia, | định hàng triệu năm | |
12:12 | can such a conditioned | trí óc qui định ấy có |
mind be aware of itself, | thể nhận thức chính nó | |
12:22 | know all the intricacies, | biết mọi rắc |
and the complexities, | rối và phức tạp | |
12:28 | and the reactions | và phản ứng của |
of the human mind, | trí óc con người | |
12:31 | based upon the senses, | dựa trên cảm giác |
12:37 | and becoming | và trở nên ý thức chính nó |
aware of itself, | ||
12:41 | bring about a deep transformation, | tạo ra chuyển hóa sâu sắc, |
a mutation in itself? | biến đổi trong chính nó? | |
12:47 | That is the real | Đó là vấn đề thực sự. |
problem. | ||
12:50 | I hope we are communicating | Tôi hy vọng chúng |
with each other. | ta đang trao đổi nhau. | |
12:55 | Or am I going too fast? | Hay tôi đi nhanh quá? |
13:02 | Perhaps most of us are not | Có lẽ đa số chúng ta |
used to this kind of thinking, | không quen lối suy nghĩ | |
13:10 | or this kind of | hay kiểu giải thích này. |
explanation. | ||
13:13 | Explanations | Giải thích không |
are not actualities. | phải thực tế. | |
13:22 | You can describe | Bạn có thể mô tả quả núi |
the mountain, | ||
13:25 | but to be close | nhưng đến gần bên núi |
to the mountain, | ||
13:28 | see actually the beauty of it, | thực sự nhìn vẻ |
the dignity of it, | đẹp, vẻ uy nghi | |
13:31 | the majesty of it, | hùng tráng của |
is quite different | nó, là rất khác | |
13:34 | from the description | với mô tả về quả núi kia. |
of that mountain. | ||
13:40 | But most of us are satisfied, | Nhưng hầu hết chúng ta |
sitting in our armchairs, | thỏa mãn ngồi trên ghế nệm | |
13:45 | to be comforted or made to feel | cho dễ chịu hay cảm |
romantic about the mountain, | nhận tưởng tượng | |
13:52 | through explanations, | về quả núi qua giải |
paintings, and so on. | thích, hình ảnh, v.v.. | |
13:56 | But we are actually | Nhưng chúng ta |
dealing | thực sự đối mặt | |
14:03 | not with the mountains, but | không phải núi mà cuộc sống |
with actual daily life of our life. | thực hàng ngày của đời mình. | |
14:11 | Can that life, | Có thể nào cuộc |
which is now a travail, | sống ấy, là thống khổ | |
14:17 | a great deal of effort, | là vô vàn cố gắng, đấu |
struggle, | tranh, hơn thua, tàn bạo | |
14:20 | competition, | |
brutality, terror, | ||
14:23 | you know, all the things that | khủng bố, bạn biết cả |
are going on in our daily life, | mọi điều đang diễn ra | |
14:26 | can that be | trong đời sống hàng |
transformed? | ngày, nó có thể thay đổi? | |
14:29 | Not in some future, | Không phải lý |
idealistic, | tưởng ở tương lai | |
14:34 | when the environment | khi xung quanh hoàn toàn |
is completely changed | thay đổi để tạo ra nó | |
14:38 | to bring this about, | không thể nào. |
which is impossible. | ||
14:43 | The totalitarians | Các Bạo chúa |
tried this: | đã cố gắng thế | |
14:46 | change the environment, | thay đổi xung quanh |
14:49 | and they say then the human | và họ nói rằng trí óc |
mind can become transformed, | con người có thể thay đổi | |
14:56 | which has been | đó chứng tỏ là vô nghĩa. |
proved nonsensical. | ||
15:00 | And also there are the others | Và cũng có những người |
who say human conditioning, | nói qui định con người | |
15:05 | the condition of the human | qui định trí óc con người |
mind can never be changed, | không thể thay đổi được | |
15:11 | you must accept it, | bạn phải chấp nhận, |
live with it, modify it, | sống, canh cải nó | |
15:16 | refine it and make it | thanh lọc và làm |
much more pleasant. | nó dễ chịu hơn. | |
15:24 | But what we are saying | Nhưng chúng ta nói ngược |
is quite the contrary of these two: | cả với hai điều trên | |
15:31 | that the human mind | là trí óc con người |
can be transformed, | có thể thay đổi | |
15:40 | not to fall into | không phải rơi |
another conditioning, | vào qui định khác | |
15:45 | not into another set of beliefs | không vào niềm tin, giáo lý |
and dogmas and all that nonsense, | khác và mọi thứ vô nghĩa | |
15:49 | but actually | mà thực sự sinh |
bring about in itself | ra trong chính nó | |
15:56 | a religious quality, | một đặc tính tôn giáo |
16:00 | which is the only factor | là tác nhân duy |
of bringing about | nhất để tạo ra | |
16:05 | unity among | thống nhất trong |
all human beings. | cả loài người. | |
16:11 | All organisations | Mọi tổ chức đã thất bại |
have failed, | ||
16:15 | and we never | và chúng ta có vẻ không hề |
apparently see | thấy tổ chức không thể làm | |
16:19 | such organisations | |
can never do this, | ||
16:22 | but yet we are addicted | vậy mà chúng ta cứ |
to organisations, like drugs, | ghiền tổ chức, như ma túy | |
16:26 | like whiskey, | như uýt ky, v.v.. |
and so on. | ||
16:29 | We think if we could organise, | Chúng ta nghĩ nếu chúng ta |
everything would be all right. | tổ chức mọi việc sẽ tốt. | |
16:35 | Perhaps some of you have heard that | Chắc vài bạn có nghe câu |
story which I have often repeated. | chuyện tôi thường lặp lại: | |
16:39 | There were two friends | Có hai người bạn |
walking along the road, | cùng đi trên đường | |
16:43 | and as they were walking along one | và trong khi đang đi |
of them picks up from the pavement, | một anh lượm gì đó | |
16:49 | and looks at it, | bên lề đường và nhìn ngắm, |
and his whole face changes, | rồi mặt mày bổng nhiên | |
16:53 | lightens, delighted, | sáng rực, hân hoan |
và anh ta bỏ vào túi. | ||
16:56 | and he puts it | |
in his pocket. | ||
16:59 | And the other fellow says, | Và anh kia hỏi, |
'What have you got? | 'Anh được gì đó?' | |
17:03 | Why are you so | 'Sao vui vẻ quá vậy?' |
happy about it?' | ||
17:06 | 'Oh,' he says, | 'Ồ,' anh đáp, 'tôi |
'I have picked up part of truth, | lượm một mảnh chân lý | |
17:10 | it is so | nó thật đẹp lạ lùng' |
extraordinarily beautiful.' | ||
17:13 | And the other fellow says, | Và anh kia nói, 'Giờ |
'Now let's organise it.' | ta hãy tổ chức nó' | |
17:23 | And we think through | Và chúng ta |
organisations, | nghĩ nhờ tổ chức | |
17:26 | however highly regarded, | mặc dù có cao cả |
17:31 | patronised, plenty of money, | bảo trợ, nhiều |
and so on, | tiền bạc, v.v.. | |
17:36 | blessed by all the big | tôn vinh với cả súng |
cannons of the world. | đại bác thế gian | |
17:42 | Such organisations have never | các tổ chức không hề làm |
produced a unity of human mind, | thống nhất trí óc con người | |
17:50 | for in their very | bởi trong chính cơ |
structure and nature | cấu và bản chất | |
17:55 | they must be divisive, | chúng phải là |
separative, | phân biệt, phân chia | |
17:59 | based on some form | dựa trên vài kiểu |
of idealism, or belief, | lý tưởng hay niềm tin | |
18:03 | and so they are | và vậy chúng cơ |
essentially destructive, | bản là phá hoại | |
18:09 | to bring about this unity | để tạo thống nhất trí |
of the mind, of the human mind, | óc, trí óc con người | |
18:16 | which requires love, affection, | cần có tình thương, yêu mến, |
care, attention, responsibility. | để ý, quan tâm, trách nhiệm. | |
18:25 | I hope we are meeting | Tôi hy vọng chúng ta |
each other, are we? | gặp nhau, phải không? | |
18:28 | Or am I talking | Hay tôi nói với chính mình? |
18:31 | to myself? | |
18:34 | Q:May I ask you | Q: Tôi xin hỏi |
a question, sir? | một câu được chứ? | |
18:37 | K:We will do it the day | K: Chúng ta sẽ |
after tomorrow, sir. | hỏi vào ngày mốt. | |
18:40 | If you are still here, | Nếu bạn vẫn ngồi đây, |
if you are still interested. | nếu bạn còn thích thú. | |
18:49 | So our question is, | Vậy câu hỏi |
là, vẫn luôn là: | ||
18:52 | and has always been: | |
18:57 | can the human mind, | Có thể trí óc, |
nhận thức con người | ||
19:00 | human consciousness, | |
19:03 | with all its content | với cả tích chứa |
19:07 | - the grief, the sorrow, | đau đớn, khổ sở, âu |
lo, cô đơn, cảm giác | ||
19:10 | the anxiety, | |
the loneliness, | ||
19:15 | the sense of despair, | chán chường, ước muốn |
hoàn thành và thất vọng | ||
19:19 | the desire to fulfil | |
and frustration; | ||
19:25 | the whole of | cả tranh đấu của con người |
human struggle | ||
19:30 | is that consciousness, | là nhận thức ấy |
19:33 | with its images of God | với hình ảnh Thượng đế |
and, you know, all that. | và bạn biết, mọi thứ. | |
19:40 | Can that consciousness | Nhận thức ấy |
be transformed? | có thể thay đổi? | |
19:47 | Otherwise we will | Không thì chúng |
always be separative | ta luôn phân chia | |
19:54 | - please do pay | Hãy để ý một chút |
attention a little bit - | ||
19:57 | separative, destructive, | phân chia, phá hoại, vị ngã |
self-centred, | ||
20:05 | perpetuating wars | chiến tranh bất tận |
20:09 | and maintaining this | và duy trì phân chia về |
everlasting division | ||
20:12 | of nationalities, races, | quốc gia, chủng tộc, |
colour, and all the rest of it. | màu da, mọi thứ. | |
20:19 | So if one is serious | Vậy nếu bạn nghiêm túc |
20:24 | and deeply concerned | và quan tâm sâu |
with humanity, | sắc đến nhân loại | |
20:31 | with man | đến con người |
with all his problems, | với mọi vấn đề | |
20:36 | economic, social, religious | kinh tế, xã hội, tôn giáo |
- all that... | - mọi thứ | |
20:43 | Can that mind | Trí óc ấy có thể |
be completely changed? | thay đổi hoàn toàn? | |
20:53 | And the speaker says | Và người nói nói |
it can be, it must be. | có thể và phải được. | |
21:05 | And then the question | Và rồi nảy lên câu hỏi: |
arises: | ||
21:09 | in what manner | Có thể làm gì |
can this be brought about? | cho nó xảy ra? | |
21:17 | Does it demand | Đòi hỏi kỷ luật? |
discipline? | ||
21:24 | All right, sir? | Ổn cả chứ? |
21:26 | We are communicating with | Chúng ta đang trao đổi |
each other, you are following? | nhau, bạn theo kịp không? | |
21:33 | Not verbally, | Không phải từ ngữ, trí óc |
not intellectually, | ||
21:38 | but actually becoming aware | mà thực sự nhận |
of one's own conditioning, | thức qui định mình | |
21:43 | the number of beliefs, | những niềm tin, |
the experiences, dogmas | kinh nghiệm, giáo lý | |
21:47 | - you know, the whole | bạn biết cả đời |
human existence. | sống con người | |
21:56 | Becoming aware of it, | nhận thức nó |
22:01 | would you ask whether | Bạn có hỏi xem có thể |
it is possible to transform | nào thay đổi quá khứ | |
22:07 | this enormous past, | |
22:14 | with all the knowledge | khổng lồ ấy, với |
it has acquired, | cả kiến thức thu gom | |
22:19 | can that be transformed? | Có thể thay đổi chứ? |
22:23 | Where there is | Nơi có kiến thức |
knowledge, | ||
22:28 | whether the past or the present, | dù là quá khứ hay hiện |
acquiring knowledge, | tại, kiến thức thu gom | |
22:32 | knowledge is always | Kiến thức luôn bất toàn |
incomplete. | ||
22:38 | There is no knowledge | Không có kiến |
as a whole. | thức trọn vẹn. | |
22:41 | So with knowledge | Nên kiến thức |
goes ignorance. | đi cùng ngu dốt. | |
22:46 | Please understand, | Hiểu đi, hiểu điều này thực |
this is really quite important | vô cùng quan trọng cho bạn. | |
22:49 | for you to understand | |
this. | ||
22:51 | As knowledge can | Kiến thức không |
never be complete, | thể trọn vẹn | |
22:54 | therefore knowledge | nên kiến thức luôn |
always goes with ignorance. | đi với dốt nát. | |
23:00 | Part of knowledge | Một phần kiến thức |
is part of ignorance. | là một phần ngu dốt. | |
23:03 | And when we rely | Và khi chúng ta dựa |
entirely on knowledge | cả vào kiến thức | |
23:08 | as a means of advance, | như phương tiện tiến bộ, |
as a means of ascent of man, | thăng tiến của con người | |
23:12 | we are also | chúng ta cũng |
maintaining ignorance. | ôm luôn ngu dốt. | |
23:20 | And so there is | Và vậy nên luôn có đánh nhau |
always this battle | ||
23:22 | between ignorance | giữa ngu dốt và kiến thức. |
and knowledge. | ||
23:28 | And we are saying, | Và chúng ta nói con người |
sống cả đời trong quá khứ | ||
23:30 | as human beings live | |
their lives in the past, | ||
23:36 | their whole life is | Cả đời họ là vận |
a movement of the past. | hành của quá khứ | |
23:41 | If you observe it for yourself | Nếu quan sát bạn có thể |
you can see how we live - | thấy làm sao chúng ta sống | |
23:46 | in the thousand | trong hàng ngàn ngày hôm qua |
yesterdays, | ||
23:49 | our memories, | kỷ niệm, kinh nghiệm, |
our experiences, | tổn thương, thất bại | |
23:52 | our hurts, our failures | |
23:57 | - you know, the whole movement | bạn biết cả vận hành |
of time which is the past. | thời gian là quá khứ. | |
24:04 | And can that movement | Và vận hành ấy |
come to an end, | có thể chấm dứt | |
24:11 | so that the mind | để trí óc tươi trẻ, |
sống động, mới tinh? | ||
24:13 | is fresh, young, | |
alive, new? | ||
24:21 | Knowledge is necessary | Kiến thức cần thiết |
at a certain level. | có mức độ thôi. | |
24:25 | If you are a doctor | Nếu là bác sĩ bạn |
you must have knowledge; | phải có kiến thức | |
24:27 | a surgeon must | nhà phẫu thuật bạn |
have knowledge. | phải có kiến thức | |
24:30 | If you are a good carpenter | Nếu là thợ mộc giỏi |
you must have a great deal | bạn phải có thật nhiều | |
24:33 | of knowledge of wood, | kiến thức về gỗ |
and the implements, and so on. | và dụng cụ, v.v.. | |
24:41 | But knowledge | Nhưng kiến thức là |
kết quả của kinh nghiệm | ||
24:45 | is the result | |
of experience | ||
24:48 | accumulated through | tích lũy qua hàng |
thousands and thousands | ngàn hàng vạn | |
24:52 | of people through | con người bao thiên niên kỷ. |
millennia. | ||
24:56 | That knowledge is stored up | Kiến thức ấy lưu |
in our brain from childhood, | trong não từ bé | |
25:02 | genetics, and so on, | gien, v.v.., v.v.. |
so on, so on. | ||
25:07 | And that knowledge, | Và kiến thức, dựa trên |
based on experience, is memory. | kinh nghiệm, là ký ức. | |
25:13 | You follow? | Bạn theo kịp chứ? |
25:15 | This is all very simple, | Điều này rất đơn giản |
25:16 | this is not highly | không phải trí óc |
intellectual, or anything. | cao hay gì khác. | |
25:22 | And thought is the result | Và suy nghĩ là kết |
quả của vận hành ký ức | ||
25:25 | of that movement | |
of memory. | ||
25:30 | As knowledge is | Như kiến thức |
always with ignorance, | luôn cùng dốt nát | |
25:40 | our memory is | ký ức luôn giới hạn. |
always limited. | ||
25:47 | And therefore | Và vì vậy suy |
thought is always limited. | nghĩ luôn giới hạn. | |
25:54 | Thought can imagine | Suy nghĩ có thể tưởng |
that it can perceive, or see, | nó có thể hiểu hay thấy | |
25:58 | or experience | hay kinh nghiệm cái vô |
the limitless, | hạn, nhưng chính suy nghĩ | |
26:02 | but thought in itself | |
26:04 | is the outcome of knowledge | là kết quả của |
with its ignorance | kiến thức và dốt nát | |
26:08 | and therefore it is essentially, | và vì vậy, cơ bản |
basically limited, | là nó giới hạn | |
26:14 | fragmented | vụn vặt và không thể |
nào hiểu cái toàn thể. | ||
26:17 | and never can possibly | |
percieve the whole. | ||
26:24 | This again becomes | Điều này cũng rất |
very simple and clear, | đơn giản rõ ràng | |
26:27 | if you go into the whole | nếu bạn tìm hiểu |
question of thinking, | toàn bộ vấn đề suy tư | |
26:32 | and our whole nature, | và cả tự nhiên, cả văn minh |
26:34 | our whole civilisation, | |
26:37 | all the cathedrals, | mọi giáo đường, mọi |
all the things in the cathedrals, | việc trong giáo đường | |
26:40 | the rituals, the whole circus | lễ lạy, cả rạp xiếc |
of all this is based on thought. | ấy dựa trên suy nghĩ. | |
26:48 | And so thought | Và vậy suy nghĩ |
can never be sacred. | chẳng thể thánh thiện | |
26:53 | Though it can create | Dù nó có thể tạo hình ảnh |
an image and call it sacred, | và gọi đó là thánh thiện | |
26:57 | but that thing which it | nhưng vật gì nó tạo ra |
has created is not sacred, | không phải thánh thiện | |
27:01 | because thought | bởi chính suy |
itself is limited. | nghĩ là giới hạn. | |
27:08 | And we are caught | Và chúng ta kẹt trong hình |
in the images created by thought. | ảnh do suy nghĩ tạo ra. | |
27:16 | So thought | Vậy suy nghĩ |
- please follow - | - theo dõi nhé | |
27:19 | thought can | Suy nghĩ chẳng thể tạo ra |
never bring about | ||
27:21 | a complete transformation | thay đổi toàn diện |
of the human mind. | trí óc con người. | |
27:29 | Right? | Phải không? |
27:31 | Because all the things | Bởi vì mọi việc |
that thought has put together | suy nghĩ xắp xếp lại | |
27:35 | as consciousness... | như nhận thức |
- bạn thích những việc này chứ? | ||
27:40 | Are you interested | |
in all this? | ||
27:43 | Q:Go on, go on. | Thính giả: Xin tiếp |
K:No? | tục. K: Không à? | |
27:47 | Q:Go on, go on, | Thính giả: Xin tiếp tục. |
please. | ||
27:50 | K:If you are not, sirs, | K: Nếu không thích bạn |
don't bother to listen, | đừng khó chịu mà nghe | |
27:55 | because this is really | bởi việc này thực |
very, very serious. | sự rất nghiêm túc. | |
28:01 | You have taken the trouble | Bạn đã khó nhọc đến đây |
to come here, | ||
28:05 | in rather rotten weather, | trong thời tiết khá tệ |
28:09 | and you want to find out | và bạn muốn tìm |
what the other fellow, | coi anh bạn kia | |
28:11 | what the speaker | người nói kia |
is trying to say, | đang cố nói gì | |
28:14 | so you have to listen, | vậy bạn phải |
you have to find out. | nghe, phải tìm. | |
28:18 | And in the very finding it out | Và trong chính tìm |
you test it. | kiếm bạn thử nghiệm | |
28:22 | You don't accept anything | Bạn đừng chấp nhận |
the speaker says. | gì người nói nói. | |
28:29 | Though he is sitting | Dù anh ta có |
on a higher platform, | ngồi trên bệ cao | |
28:32 | it doesn't give him | đó không cho anh |
any authority. | ta uy quyền gì. | |
28:36 | We are investigating | Chúng ta xem xét toàn |
into the whole nature of man | bộ bản chất con người | |
28:43 | and whether that | và xem nó có |
can be transformed. | thể thay đổi không. | |
28:47 | Because the way we are living is | Bởi cách chúng ta đang sống |
terrible, destructive, meaningless, | là khủng khiếp, phá hoại | |
28:53 | going to the office everyday, | vô nghĩa, đến văn phòng |
or to the factory | hay nhà máy hàng ngày | |
28:57 | - you know, all this. | bạn biết cả. |
28:59 | From the moment you pass | Từ lúc bạn vượt |
your school examination, | qua thi cử ở trường | |
29:02 | or whatever it is, | ..hay gì khác, cả |
for the rest of your life | phần đời còn lại | |
29:08 | going to the office, | là đi đến văn phòng, |
struggling, struggling, struggling. | tranh tranh đấu đấu. | |
29:13 | And so life becomes | Và cuộc sống thành |
utterly meaningless. | ra quá vô nghĩa. | |
29:19 | So we are saying, | Vậy chúng ta nói: |
29:21 | thought has created | Suy nghĩ tạo ra những |
kiến trúc đẹp nhất | ||
29:23 | the most beautiful | |
architecture, | ||
29:28 | both in the East | cả ở phương đông |
and in the West. | lẫn phương tây. | |
29:34 | And the things | Và những vật |
that have been put in it, | được đặt trong đó | |
29:39 | in all the various | trong mọi nhà thờ, |
churches | xin đừng nổi giận | |
29:42 | - don't get angry, | |
please, | ||
29:44 | we are just describing this, | Chúng ta chỉ mô tả nó |
the fact. | - sự kiện. | |
29:48 | Don't resist, just look at it, | Đừng kháng lại, chỉ |
just listen, | nhìn, chỉ nghe thôi | |
29:53 | and if you don't want to listen, | và nếu bạn không |
shut your ears, | muốn nghe, bịt tai lại | |
29:59 | or if you don't want to be | hay nếu bạn không muốn mất |
impolite, quietly slip out. | lịch sự, cứ im lặng đi ra. | |
30:09 | Because what we are saying | Bởi điều chúng ta nói |
is totally contrary | hoàn toàn ngược lại | |
30:13 | to everything | với mọi việc đang |
that is going on in the world. | diễn ra trên thế giới. | |
30:20 | We are asking | Chúng ta yêu cầu cuộc |
for a psychological revolution, | cách mạng nội tâm | |
30:27 | which means the transformation | nghĩa là sự thay |
of the human mind, | đổi trí óc con người | |
30:31 | with all the things | với mọi việc mà |
that thought has put in there. | suy nghĩ để trong đó. | |
30:42 | So we are saying | Nên chúng ta nói suy |
that thought, do what it will, | nghĩ làm điều nó muốn | |
30:48 | because in itself | bởi chính nó là thành |
it is partial, | phần, giới hạn, cạn cợt | |
30:51 | limited, narrow, | |
30:54 | based on knowledge, | dựa trên kiến thức, và |
kiến thức đi với dốt nát | ||
30:56 | and knowledge goes | |
with ignorance, | ||
31:00 | therefore thought, | nên suy nghĩ dù nó làm gì |
whatever it does | ||
31:04 | - it may write the most | có thể vẽ thiên đường |
beautiful, romantic heaven, | tưởng tượng, đẹp nhất | |
31:09 | theories of God, | lý thuyết về Thượng |
đế, về xã hội tương lai | ||
31:12 | theories of what | |
society should be, | ||
31:17 | and so on - | và v.v.., là gì thì |
nó cũng không thể | ||
31:18 | whatever it does, | |
it cannot possibly | ||
31:22 | bring about | làm thay đổi tận gốc. |
a radical change. | ||
31:28 | But thought has | Nhưng suy nghĩ |
its own place. | có vị trí riêng. | |
31:34 | You cannot go home without | Không biết, không suy nghĩ, |
knowing, without thinking. | bạn không thể về nhà. | |
31:39 | If you had total amnesia, | Nếu bạn quên hết |
you would be lost. | bạn sẽ bị lạc. | |
31:44 | So thought has | Nên suy nghĩ có vị trí đúng |
its right place, | ||
31:49 | but thought cannot | nhưng không thể |
bring this change. | đem đến thay đổi. | |
31:56 | If you once see that and grant it, | Nếu một lần bạn hiểu và |
even intellectually, | thừa nhận, dù là trí óc | |
32:03 | then what is one to do? | rồi bạn sẽ làm gì? |
32:05 | You understand | Bạn hiểu câu hỏi chứ? |
my question? | ||
32:14 | Please understand | Hãy hiểu thật kỹ việc này |
this very deeply, | ||
32:15 | otherwise you will miss | không thì bạn sẽ |
the whole point. | lạc mất vấn đề. | |
32:19 | Man has tried, | Con người đã cố |
gắng, cả Đông lẫn Tây | ||
32:22 | in the East | |
and in the West, | ||
32:26 | depending on thought | lệ thuộc suy nghĩ |
32:29 | - the ancient Greeks, | người Hy lạp cổ, và |
the ancient Hindus, | Hinđu cổ và Trung quốc cổ | |
32:32 | and the ancient | |
Chinese - | ||
32:35 | depending on thought and saying | lệ thuộc suy nghĩ và |
that will help man | nói sẽ giúp đỡ con người | |
32:41 | to change, to bring about | cố thay đổi, cố tạo |
a different culture, | ra nền văn hóa khác | |
32:45 | a different society, | xã hội khác |
32:49 | and thought | và suy nghĩ không làm được. |
has not brought it about. | ||
32:56 | If one actually, deeply | Nếu thực sự hiểu sâu sự |
realises that fact, | kiện ấy, không lý thuyết | |
33:02 | not a theory, | |
33:05 | not something you come to | không phải điều gì |
through argument, | do tranh luận, hay | |
33:13 | through opposing | do quan niệm đối |
opinions, | nghịch, mà sự kiện thực | |
33:16 | but an actual fact. | |
33:21 | Then the next | Vậy câu hỏi kế tiếp là: |
question is: | ||
33:27 | what is the factor | Tác nhân gì sẽ |
that will bring about this change? | gây ra thay đổi ấy? | |
33:32 | If thought cannot, | Nếu suy tư không |
what will? | thể thì cái gì? | |
33:35 | You follow? | Bạn theo kịp không? |
33:37 | If a good carpenter | Nếu một thợ mộc giỏi |
33:44 | has an instrument which | có dụng cụ vô dụng |
is useless, he throws it away. | hắn sẽ ném nó đi. | |
33:49 | But we don't. | Nhưng chúng ta thì |
We keep it. | không. Chúng ta giữ lại. | |
33:54 | We hope somehow | Chúng ta hy vọng nó sẽ |
that it will operate, | hoạt động nhờ phép màu nào. | |
33:58 | through some miracle. | |
34:01 | We don't throw it away | Chúng ta không ném nó |
34:05 | and therefore have the capacity | và vì vậy có khả năng |
to look in another direction, | để nhìn một hướng khác | |
34:14 | because we are | bởi vì chúng ta sợ |
frightened | ||
34:19 | that if thought | nếu suy tư không phải là |
is not the solution | giải pháp cho mọi vấn đề | |
34:23 | for all our problems, | |
34:25 | including political, | cả chính trị, |
religious, economic, | kinh tế, tôn giáo | |
34:30 | if thought is not the solution, | nếu suy tư không là giải |
and if you say, | pháp, và nếu bạn nói | |
34:34 | 'All right, I will | 'Được thôi, tôi |
put thought aside, | sẽ đặt nó sang bên | |
34:36 | because thought | bởi suy tư có vị trí riêng' |
has its place.' | ||
34:39 | Then our minds are free | Rồi thì trí óc thoát |
of the useless instrument, | khỏi dụng cụ vô ích | |
34:45 | which has its own place. | nó có vị trí riêng |
34:46 | Then it has a capacity | Trí óc liền có khả năng |
to look in other directions. | nhìn những hướng khác. | |
34:50 | I wonder if you are | Không biết bạn |
following all this? | có theo kịp không? | |
34:54 | I hope you are doing all this | Hy vọng bạn đang làm |
and not merely listening | chứ không phải chỉ nghe | |
34:58 | to a lot of words, | hàng lô từ ngữ, và xem |
nó vô dụng rồi bỏ đi ra. | ||
35:00 | and consider it | |
as useless and go away. | ||
35:06 | So what is there... | Vậy cái gì |
35:12 | If thought is not the instrument | Nếu suy nghĩ không là khí |
of right action, | cụ của hành động đúng | |
35:20 | then what is the instrument, | vậy thì khí cụ nào |
right? | - phải không? | |
35:26 | Are we together | Chúng ta cùng đến đây chứ? |
in all this? | ||
35:32 | What do you say? | Bạn nghĩ sao? |
35:42 | Our senses | Giác quan phần nào làm |
thành trí óc, dĩ nhiên. | ||
35:50 | partially make up | |
our whole mind, obviously. | ||
35:57 | But we use our senses partially. | Nhưng chúng ta dùng giác quan một phần |
Right? | - phải không? | |
36:03 | One or two senses | Một hay hai giác quan nhận |
highly awakened, highly developed, | thức cao, phát triển cao | |
36:09 | the others are dormant. | những cái khác đang ngủ |
- phải không? | ||
36:11 | Right? | |
36:16 | And is it possible | Và có thể nào quan |
to observe | sát với mọi giác quan | |
36:20 | with all our senses, | |
36:22 | not with one | không phải với một |
or two senses, | hay hai giác quan | |
36:24 | with all the senses | mà mọi giác quan |
highly observant? | quan sát cao độ? | |
36:31 | Do you understand | Bạn hiểu câu hỏi không? |
the question? | ||
36:40 | Which means, | Nghĩa là có |
is there an observation | chăng sự quan sát | |
36:46 | which is not the instrument | không phải khí |
of thought? | cụ của suy nghĩ? | |
36:50 | You are following this? | Bạn theo kịp không? |
36:56 | May I go on with it? | Tiếp tục được chứ? |
37:01 | Not for your | Không phải bạn giải trí |
entertainment, | ||
37:04 | but you are doing it | mà cùng làm việc |
with the speaker. | với người nói. | |
37:08 | We are doing it | Chúng ta cùng làm. |
together. | ||
37:12 | Which means we are doing it | Nghĩa là chúng ta |
together with care, | cùng làm việc cẩn thận | |
37:14 | with attention, with affection, | chú ý, yêu mến, |
with love - together. | yêu thương, cùng nhau. | |
37:19 | Otherwise it is | Nếu không thì vô nghĩa. |
meaningless. | ||
37:21 | You accept a lot of words | Bạn nhận một lô |
and go away; | từ ngữ rồi bỏ đi | |
37:23 | it will just be ashes | đó chỉ là nắm tro trong tay. |
in your hands. | ||
37:30 | So, is there | Vậy có chăng sự quan sát |
an observation, | ||
37:35 | not partial, | không từng phần, mà |
mọi giác quan quan sát? | ||
37:38 | but with all the senses | |
observe? | ||
37:47 | Which means, | Nghĩa là có |
is there an observation | chăng sự quan sát | |
37:51 | without the past? | không có quá khứ? |
37:54 | Senses have no past, | Giác quan không có quá |
they are acting. | khứ, chúng hành động. | |
37:57 | You understand this? | Bạn hiểu không? |
37:59 | This is marvellous. | Tuyệt vời. Tôi khám phá |
I am discovering something myself. | điều gì đó trong tôi. | |
38:05 | The senses are | Giác quan đáp ứng |
responding, | ||
38:10 | according | với mỗi thách thức |
to every challenge, | ||
38:15 | and the senses, when they | và khi mà giác quan |
are functioning completely, | hoạt động trọn vẹn | |
38:20 | there is pure | là thuần quan sát. |
observation. | ||
38:23 | Isn't it? | Phải không? Bạn |
I wonder if you see this. | có thấy vậy không? | |
38:26 | And that observation | Và quan sát ấy không |
is not induced by thought. | do suy nghĩ khởi. | |
38:36 | Right? | Phải không? |
38:37 | In that observation there is | Trong quan sát ấy không |
no centre from which to observe. | có trung tâm để quan sát. | |
38:45 | There is only observation, | Chỉ có quan sát, |
pure and simple, | thuần khiết, đơn giản | |
38:51 | without all the pressure | không có cả áp lực |
and the volume of the past. | và gánh nặng quá khứ | |
39:01 | Right? | Phải không? |
39:04 | Which implies that one has to go | Nó hàm ý bạn phải |
into this whole question | đào sâu toàn bộ vấn đề | |
39:10 | of discipline, | kỷ luật, bởi chúng |
because we are used to it. | ta quen như thế. | |
39:26 | We are used | Chúng ta quen nổ lực |
to making an effort. | ||
39:31 | To learn is an effort. | Học là nổ lực |
39:35 | A language, or anything | Ngôn ngữ hay gì đó, |
bạn phải cố gắng nhiều. | ||
39:40 | - one has to make | |
a tremendous effort. | ||
39:48 | And is there a possibility | Và có thể nào |
of living | có cuộc sống | |
39:52 | - please listen | Lắng nghe nhé |
to this - | - có thể nào có cuộc sống | |
39:54 | is there | |
a possibility of living | ||
39:56 | without a single | không chút bóng |
shadow of effort? | dáng cố gắng? | |
40:04 | Ask yourself, please, | Tự hỏi xem, hãy |
find out the answer, | tìm câu trả lời | |
40:09 | because we have made effort | bởi chúng ta cố |
in every direction, | gắng trong mọi hướng | |
40:17 | and we have not brought about | và chúng ta không tạo |
a good society | ra một xã hội tốt | |
40:21 | where people | nơi mọi người có |
can live happily, | thể sống yên vui | |
40:26 | without fear, without terror, | không sợ hãi, không |
without uncertainty - you follow? - | khủng bố, bất an | |
40:30 | all that is going on | bạn xem |
in the present world. | - tất cả đang diễn ra trên thế giới này. | |
40:35 | And we say | Và chúng ta |
through organisation, | nói nhờ tổ chức | |
40:37 | making an effort to create | cố gắng tạo ra một tổ chức |
an organisation we will solve that. | chúng ta sẽ giải quyết nó. | |
40:44 | So we are questioning | Vậy chúng ta xem xét |
the whole movement of effort, | toàn bộ vận hành cố gắng | |
40:51 | effort to reach God, | cố gắng đến với |
if there is a God, | Thượng đế, nếu có | |
40:56 | effort to be noble, | cố gắng để cao thượng |
40:58 | effort to have good responsibility | cố gắng có trách |
in our relationship. | nhiệm tốt trong quan hệ. | |
41:13 | And so effort implies | Và cố gắng hàm ý |
the action of will. | hành động của ý chí. | |
41:19 | You are following? | Bạn theo kịp không? |
41:23 | Will is desire, | Ý chí là ước muốn |
41:30 | and there are | Và có vô số kiểu ước muốn |
multiple forms of desires. | ||
41:38 | And desire in its activity | Và thực hiện ước |
must create effort. | muốn phải cố gắng. | |
41:50 | If I want a good suit, | Nếu muốn bộ com lê |
I must make an effort. | tốt, tôi phải cố gắng. | |
41:55 | If I want to be good, | Nếu muốn tốt, |
in quotes, | trong ngoặc kép | |
41:58 | I must make | tôi phải cố gắng để tốt. |
an effort to be good. | ||
42:03 | If I want to reach God | Nếu muốn đến với Thượng đế |
- không bàn Thượng đế | ||
42:07 | - we won't discuss God - | |
42:12 | either I must fast, | nào là phải nhịn ăn, |
độc thân, nguyện thề | ||
42:15 | be a celibate, | |
take vows, | ||
42:19 | burn in myself, | đốt cháy trong tôi, |
tranh tranh đấu đấu | ||
42:22 | struggle, | |
struggle, struggle, | ||
42:25 | great efforts to | cố gắng hết mình để đạt |
reach the ideal, | lý tưởng, nguyên lý tối cao. | |
42:28 | the highest principle. | |
42:30 | We are questioning | Chúng ta bàn về nổ lực ấy |
that effort, | ||
42:39 | because we are saying | bởi vì chúng ta |
nói thuần quan sát | ||
42:42 | that in pure observation, | |
42:44 | which I have | mà chúng ta vừa giải |
explained a little bit, | thích, không có cố gắng | |
42:46 | there is no effort, | |
42:51 | there is only | chỉ có quan sát |
observation and action. | và hành động. | |
42:58 | I wonder if you get | Không biết bạn có hiểu hết. |
all this. | ||
43:02 | I'll go into it presently | Tôi sẽ đào sâu |
in more detail. | vào từng chi tiết. | |
43:08 | That is why one | Tức là tại sao |
has to understand | bạn phải hiểu | |
43:12 | the whole nature | toàn bộ bản chất ước muốn |
of desire, | ||
43:16 | because we are | bởi chúng ta bị |
driven by desire, | ước muốn thôi thúc | |
43:22 | whether sexual, | tình dục này, tham vọng này |
whether ambitious | ||
43:27 | - you know, | bạn biết, mọi thứ |
all the rest of it. | ||
43:29 | Desire becomes | ước muốn thành |
the basis of our existence. | nền tảng cuộc sống. | |
43:34 | So we have to go into this | Vậy phải tìm hiểu toàn |
whole question of desire. | bộ vấn đề ước muốn. | |
43:42 | Various monks | Nhiều thầy tu khắp thế |
throughout the world | giới nói không có ước muốn | |
43:45 | have said, 'No desire.' | |
43:50 | If you would reach God, | Nếu bạn đến với Thượng |
đế, nguyên lý tối cao | ||
43:53 | the highest principle, | |
43:56 | desire must be | ước muốn phải bị loại trừ |
suppressed | - bạn biết cả. | |
43:59 | - you know all this. | |
44:02 | Look at all the monks | Nhìn xem các thầy |
throughout the world - | tu khắp thế giới | |
44:05 | they are ordinary human beings, | họ là người bình thường, |
taken a vow to serve God | nguyện phục vụ Thượng đế | |
44:10 | and concentrate all | và tập trung mọi |
your energy on that, | năng lực vào đó | |
44:13 | which means | tức là ước muốn phải ít |
desire must be held low, | ||
44:19 | suppressed, or transmuted, | bị loại bỏ hay |
and so on, so on. | biến đổi, v.v.. | |
44:24 | So one has | Vậy bạn phải tìm |
to investigate desire. | hiểu ước muốn. | |
44:31 | Observe desire, not control, | Quan sát ước muốn, không |
suppress, transform, | kiểm soát, loại bỏ, biến đổi | |
44:36 | just to observe desire. | chỉ quan sát ước muốn. |
44:40 | You understand? | Bạn hiểu không? Thuần |
Pure observation of desire. | quan sát ước muốn. | |
44:45 | In that, if you go | Vậy đó, nếu |
into it deeply, | bạn tìm hiểu sâu | |
44:47 | thought doesn't | suy nghĩ không xen vào |
enter at all, | ||
44:51 | as we explained | như đã giải thích, mong thế. |
just now, I hope. | ||
44:53 | Need I go back | Có cần tôi quay lại không? |
to it again? | ||
45:00 | So we are saying, | Nên chúng ta nói, một |
tác nhân lớn của đời sống | ||
45:03 | as one of the major | |
factors of life is desire, | ||
45:10 | one has to understand | là ước muốn, bạn phải |
what is desire, | hiểu ước muốn là gì | |
45:14 | how does it | thống trị đời mình |
dominate our lives, why? | cách nào, tại sao? | |
45:23 | Whether it is desire | Dù là ước muốn |
for heaven or illumination, | thiên đàng hay tỏ ngộ | |
45:29 | whether it is desire | Hay ước muốn một ngôi nhà |
for a house | ||
45:32 | - you know, | Bạn biết, tất |
all the rest of it - desire. | cả, ước muốn. | |
45:34 | How does it | Cách nào nó có mặt? |
come into being? | ||
45:51 | What is the relationship | Quan hệ gì |
- please just follow it slowly, | - hãy theo dõi chậm thôi | |
45:55 | we will go into | chúng ta sẽ đào sâu |
it carefully - | ||
45:57 | what is the relationship | Quan hệ gì giữa giác |
between | quan và ước muốn? | |
46:00 | the senses and desire? | |
46:04 | You understand | Bạn hiểu câu hỏi không? |
my question? | ||
46:09 | The senses: seeing something | Giác quan |
in the shop window | - thấy gì đó trong tủ kính | |
46:15 | - a dress, a shirt, | áo dài, sơ mi, hay gì |
whatever it is, | đó, món nội thất xinh xắn | |
46:18 | a nice piece | |
of furniture, | ||
46:24 | or a beautiful car - | hay xe hơi đẹp |
- tức là, thấy và ước muốn. | ||
46:28 | that is, | |
seeing and desire. | ||
46:32 | You understand | Bạn hiểu câu hỏi không? |
my question? | ||
46:34 | What is the relationship | Quan hệ gì giữa hai cái? |
between the two? | ||
46:48 | How would you find out? | Làm sao bạn tìm ra? |
46:54 | Read a book? | Đọc sách ư? |
46:58 | Go to a psychologist? | Đến nhà tâm lý? |
47:01 | A professor? | Giáo sư? Đạo sư? |
A guru? | ||
47:05 | A man who says | Hay ai nói việc này? |
it is so? | Làm sao bạn tìm ra? | |
47:08 | How will you find out? | |
47:13 | Because we are | Bởi chúng ta lệ thuộc |
so dependent | giải thích của người khác | |
47:15 | on another's explanation. | |
47:19 | Right? | Phải không? Chúng |
ta muốn được dạy. | ||
47:21 | We want to be told. | |
47:28 | The speaker refuses | Người nói từ chối được dạy |
to be told, | ||
47:34 | by the books, | bởi sách vở, bởi giáo sư |
by the professors, | ||
47:36 | by all the hierarchical | bởi những kẻ có thứ |
beings in knowledge. | bậc về kiến thức. | |
47:44 | So how is one | Vậy làm sao bạn tìm ra? |
to find out? | ||
47:48 | If we discard all that, | Nếu chúng ta dẹp hết |
bạn còn lại chính mình. | ||
47:50 | you are left | |
with yourself. | ||
47:57 | How will you find out | Làm sao bạn tìm |
ra quan hệ gì | ||
48:00 | what is the relationship | |
48:02 | between the activities | giữa hoạt động |
of the senses | của giác quan | |
48:08 | and desire? | và ước muốn? |
48:13 | Or must they all | Hay chúng phải luôn đi chung? |
go always together? | ||
48:17 | Do you understand | Bạn hiểu câu hỏi không? |
my question? | ||
48:19 | Are you following | Bạn theo kịp cả chứ? |
all this? | ||
48:23 | That interests you, | Bạn thích thú không? |
all this? | ||
48:26 | Gosh! | Trời ạ! |
48:32 | Please bear in mind, | Xin hãy nhớ, nếu |
if you don't mind, | bạn không phiền | |
48:36 | that we are not converting you | chúng ta không cải |
to anything, | đổi bạn điều gì | |
48:43 | to new aspects of desire, | sang kiểu ước muốn mới, |
or this or that - nothing. | hay này khác, không gì cả. | |
48:49 | We are investigating | Chúng ta cùng nhau tìm tòi. |
together. | ||
48:58 | If you observe very closely | Nếu bạn quan sát vận |
the movement of desire: | hành ước muốn thật gần: | |
49:06 | you see something | Bạn thấy gì đó qua cửa sổ |
in the window | ||
49:10 | - a dress, a shirt, a trouser, | áo dài, sơ mi, quần |
whatever it is - | tây, hay gì khác | |
49:16 | the senses are awakened | Giác quan thức dậy |
by that perception, | bởi nhận thức ấy | |
49:20 | by the seeing | do thấy sơ mi nọ, áo dài kia |
of that shirt, | - phải không? | |
49:23 | of that dress, right? | |
49:26 | The senses are | Giác quan thức dậy. |
awakened. | ||
49:31 | Then you touch | Rồi bạn sờ vào chất liệu |
the material, | ||
49:37 | which is contact, | tức là tiếp xúc rồi cảm giác |
- phải không? | ||
49:40 | and then sensation, | |
right? | ||
49:43 | Please follow this | Hãy theo dõi từng bước. |
step by step. | ||
49:47 | Seeing, | Thấy, xúc chạm, cảm giác. |
49:51 | contact, | |
49:54 | sensation. | |
49:58 | Right? | Phải không? |
50:01 | Then - observe it closely, | Rồi, quan sát thật |
you will see it for yourself. | gần, chính bạn sẽ thấy | |
50:04 | Then thought comes | Suy nghĩ đến |
and makes an image, | và tạo hình ảnh | |
50:10 | and says how nice | và bảo tôi mặc sơ mi |
it would be | xanh ấy chắc là đẹp lắm | |
50:12 | for me to have | |
that blue shirt on. | ||
50:17 | Right? | Phải không? |
50:22 | So when thought | Vậy khi suy nghĩ tạo |
makes the image | hình ảnh bạn mặc áo kia | |
50:27 | of you having that | |
robe, that dress, | ||
50:32 | and creating the image | quần nọ, và tạo hình |
of you in that dress | ảnh bạn trong bộ y phục ấy | |
50:37 | and how nice you look, | trông đẹp làm sao, |
rồi ước muốn bắt đầu. | ||
50:40 | then desire begins. | |
50:43 | You follow this? | Bạn theo kịp không? |
50:46 | Do please, it is very interesting, | Nào, rất thú vị nếu |
if you go into it very deeply. | bạn tìm hiểu thật sâu. | |
50:52 | Seeing, contact, | Thấy, xúc chạm, cảm giác, |
sensation | hoàn toàn bình thường. | |
50:55 | - that is perfectly | |
normal, it is so. | ||
51:00 | Then thought | Rồi suy nghĩ đến |
comes along | và tạo hình ảnh | |
51:03 | and creates the image of you | bạn ngồi trên |
sitting in the car and driving it, | xe hơi và lái nó | |
51:11 | and the excitement of the speed, | và phấn kích về tốc |
and all the rest of it. | độ và mọi thứ khác | |
51:16 | You have created | Bạn đã tạo hình ảnh. |
the image. | ||
51:18 | So, thought when it | Vậy, khi suy nghĩ |
dominates the senses | thống trị giác quan | |
51:29 | and creates the image, | và tạo hình ảnh, |
then desire begins. | ước muốn bắt đầu. | |
51:37 | So the next question is, | Nên câu hỏi kế |
if that is so, | là, nếu vậy thì | |
51:42 | the next question is: | câu hỏi kế là: tại sao |
suy nghĩ tạo hình ảnh? | ||
51:44 | why does thought | |
create the image? | ||
51:49 | You understand? | Bạn hiểu không? |
51:51 | It is perfectly right | Hoàn toàn đúng |
to see a beautiful car, | khi thấy xe hơi đẹp | |
51:55 | look at it, touch it, | nhìn nó, xúc |
chạm, cảm giác nó. | ||
51:58 | the sensations of it. | |
52:00 | Then thought slips in: | Rồi suy nghĩ len vào |
52:04 | you are sitting behind the wheel | bạn ngồi sau tay |
and driving it. | lái và lái nó. | |
52:07 | I hope it is a fast car, | Mong đó là xe tốc độ |
52:12 | in spite of | dù năng lượng là vấn đề! |
the energy trouble! | ||
52:17 | So, thought has | Vậy suy nghĩ tạo ra đó. |
created this. | ||
52:21 | If one understands this, | Nếu bạn hiểu, không |
phải ngôn từ, trí óc | ||
52:24 | not verbally, | |
not intellectually, | ||
52:26 | but factually, | mà thực sự, rồi thì |
suy nghĩ không liên quan gì | ||
52:28 | then thought has | |
no relationship | ||
52:32 | with the sensation | đến cảm giác |
- you understand? | - bạn hiểu không? | |
52:34 | I wonder if you | Bạn có thấy vậy không. |
see that. | ||
52:37 | So then there is no question | Vậy thì không có |
of making an effort | vấn đề cố gắng | |
52:41 | to discipline desire, | để rèn ước muốn |
52:46 | to suppress desire, | loại trừ ước muốn |
52:49 | to transform desire. | biến cải ước muốn. |
52:53 | Because we are | Bởi chúng ta quá |
accustomed, | quen, được dạy cố gắng | |
52:55 | trained to make | |
an effort: | ||
53:01 | right desire, | muốn đúng, muốn sai, |
wrong desire, | muốn cao thượng hay đê hèn | |
53:03 | noble desire, | |
ignoble desire, | ||
53:07 | according to the pattern | theo khuôn mẫu của |
of each civilisation, | mỗi nền văn minh | |
53:12 | which civilisation is | văn minh được đúc kết bằng suy nghĩ |
put together by thought. | - phải không? | |
53:18 | Right? | |
53:22 | So discipline then | Rồi kỷ luật có một ý |
has quite a different meaning. | nghĩa hoàn toàn khác. | |
53:30 | Discipline now | Kỷ luật nghĩa là kiểm soát |
means to control. | - phải không? | |
53:36 | Right? | |
53:39 | To struggle to be | Đấu tranh để |
what is demanded, | có cái đòi hỏi | |
53:43 | either Victorian, or modern, | thời Victoria hay Hiện |
permissive, or not permissive. | đại, buông thả hoặc không | |
53:49 | Discipline ourselves | rèn mình để là gì đó |
to be something, | ||
53:54 | control ourselves | kiểm soát mình |
- you follow? | - kịp chứ? | |
53:57 | All that is based | Mọi cái dựa trên cố |
gắng để là, trở thành | ||
53:58 | on an effort | |
to be, to become, | ||
54:02 | to achieve, | đạt được, chúng ta |
đang nói về tâm lý. | ||
54:06 | psychologically we | |
are talking about. | ||
54:10 | So when you understand | Vậy khi chúng ta hiểu |
the nature of desire, | bản chất ước muốn | |
54:16 | what place has effort? | cố gắng có vị trí gì? |
54:20 | You understand? | Bạn hiểu không? |
54:22 | Psychological effort. | Cố gắng tâm lý. |
54:25 | What place has | Kỷ luật có vị trí gì? |
discipline? | ||
54:29 | Discipline actually | Kỷ luật thực |
means to learn. | sự nghĩa là học | |
54:33 | It comes from | Gốc từ chữ học trò |
the word 'disciple' | ||
54:38 | - one who is willing | Bạn muốn học nơi thầy giáo |
to learn from the teacher. | - học. | |
54:44 | To learn. | |
54:46 | The actual meaning is | Nghĩa thực sự là học. |
to learn. | ||
54:50 | We have learnt. | Chúng ta học. |
54:52 | You understand? | Bạn hiểu không? |
54:54 | We have learnt together | Chúng ta cùng học |
the nature of desire. | bản chất ước muốn. | |
55:00 | So, where is the whole | Vậy nơi nào toàn thể |
movement of a civilisation, | vận hành của văn minh | |
55:05 | which says 'discipline'? | tức là kỷ luật? |
55:10 | Which means conform, | Tức là tuân thủ, bắt chước, so sánh |
- kịp không? | ||
55:14 | imitate, compare | |
55:18 | - you follow? | |
55:20 | All that is implied | Mọi thứ đó hàm ý kỷ |
in discipline, | luật và quá tự nhiên. | |
55:23 | and much more, | |
naturally. | ||
55:28 | So, is it possible | Vậy có thể sống |
to live a daily life | cuộc sống hàng ngày | |
55:34 | without a single effort? | mà không chút cố gắng? |
55:37 | You understand? | Bạn hiểu không? Không |
chút ý kiểm soát. | ||
55:39 | Without a single | |
sense of control. | ||
55:43 | Please, this is very | Nào, việc này rất nguy hiểm |
dangerous, | ||
55:45 | especially in | đặc biệt trong |
a permissive society. | xã hội buông thả. | |
55:54 | We are not advocating | Chúng ta không tán |
permissiveness, | thành buông thả | |
55:58 | or the opposite of it. | hay chống đối nó. |
56:01 | We are examining the whole | Chúng ta xem xét toàn bộ |
structure of human mind, | cấu trúc trí óc con người | |
56:09 | which has been trained | bị huấn luyện để kiểm |
to control, | soát, và phản ứng là | |
56:12 | and the reaction is: | |
let go, | ||
56:15 | do what you want, | bỏ qua, làm gì bạn |
muốn, làm việc bạn thích. | ||
56:17 | do the thing you want. | |
56:23 | On the contrary, | Ngược lại chúng ta nói |
we are saying: | thấu hiểu, nhìn, quan sát | |
56:26 | understand, look, | |
observe, | ||
56:29 | be aware of your | nhận thức toàn bộ cuộc |
whole existence, | sống, không phải một phần | |
56:33 | not just one part of it | |
56:36 | - be permissive | buông thả khi |
when you are twenty. | bạn tuổi hai mươi. | |
56:40 | But from the beginning of life | Nhưng từ đầu đến cuối |
to the end, look at it, | cuộc đời, nhìn nó | |
56:49 | because all religions, | bởi mọi tôn giáo, |
organised religions, | tôn giáo tổ chức với | |
56:53 | with their dogmas, | giáo lý, v.v.., luôn đòi |
and so on, | hỏi điều này, kỷ luật | |
56:55 | have always demanded | |
this - discipline; | ||
56:59 | to serve God | phục vụ Thượng đế, |
- discipline, | kỷ luật, cố gắng. | |
57:03 | make effort. | |
57:08 | You can't love | Bạn không thể yêu thương bởi cố gắng |
with effort, | - phải không? | |
57:13 | can you? | |
57:17 | Thought can make an effort | Suy nghĩ có thể cố gắng |
and says, 'I will try to love,' | và nói 'tôi sẽ cố thương' | |
57:22 | but it is not love; | nhưng không phải yêu thương, |
chỉ là vận hành suy nghĩ | ||
57:25 | it is still | |
the movement of thought, | ||
57:29 | based upon knowledge | dựa trên kiến |
with its ignorance, | thức và ngu đốt | |
57:33 | and thought can never | và suy nghĩ không hề có |
đặc tính yêu thương trọn vẹn. | ||
57:35 | have that quality of love | |
which is whole. | ||
57:46 | So, we are saying | Vậy chúng ta nói |
that the human condition, | rằng qui định con người | |
57:55 | which is the human | là nhận thức con người |
consciousness, | ||
57:57 | not only the particular | không chỉ là nhận thức riêng |
consciousness, | ||
58:05 | that consciousness is part | nhận thức ấy là thành |
of the whole of consciousness. | phần của toàn thể nhận thức | |
58:08 | I wonder | Bạn có thấy vậy không? |
if you see this? | ||
58:14 | Your consciousness | Nhận thức bạn, |
sống ở thành phố | ||
58:18 | - living in a town, | |
living in a village, | ||
58:20 | living with a husband, | sống ở làng mạc, |
wife, or a girl, or boy, | sống với chồng | |
58:23 | that little consciousness, | vợ hay con cái, nhận |
thức nhỏ xíu ấy | ||
58:25 | with all its problems, | với mọi vấn đề, dù bạn |
sống trong cộng đồng hạnh phúc | ||
58:29 | whether you live in a happy | |
community or not a community, | ||
58:33 | whether you are living happily | hay không cộng đồng, |
with your wife, | dù bạn sống hạnh phúc | |
58:35 | with your girl or whatever it is | với vợ con hay gì |
- happily in quotes - | khác, chữ hạnh phúc | |
58:40 | that small particular | trong ngoặc kép, nhận |
consciousness | thức riêng nhỏ bé ấy | |
58:45 | is the consciousness | là nhận thức |
of the rest of mankind, | của cả nhân loại | |
58:48 | because they are all particular | bởi họ là tất cả nhận |
little consciousnesses. | thức nhỏ bé riêng tư. | |
58:52 | I wonder | Bạn có thấy vậy không? |
if you see this. | ||
58:54 | So your consciousness | Vậy nhận thức bạn |
is not separate. | không riêng biệt. | |
59:01 | I know one likes to think | Tôi biết bạn thích |
it is all special, | nghĩ nó đặc biệt | |
59:07 | but our consciousness | Nhưng nhận thức |
59:11 | and its content | và tích chứa do suy nghĩ xếp đặt |
is put there by thought. | - phải không? | |
59:15 | Right? | |
59:19 | Thought has | Suy nghĩ tạo ra nhận |
brought about | thức giới hạn này. | |
59:21 | this limited | |
consciousness. | ||
59:27 | Now to observe this | Giờ quan sát nhận thức ấy |
consciousness, | ||
59:33 | however limited, | dù là giới hạn |
59:38 | to observe its activity | quan sát hoạt động |
nó mà không đường lối | ||
59:41 | without any direction, | |
59:44 | just to observe, | chỉ quan sát |
59:47 | not choosing 'I will keep this | không chọn lựa 'tôi sẽ giữ |
part and let the other part go,' | phần này và bỏ phần kia' | |
59:50 | just to observe | Chỉ quan sát toàn |
the whole content. | bộ tích chứa. | |
59:58 | When you so observe, | Khi bạn quan sát vậy |
1:00:01 | which means there is | nghĩa là không có người |
no observer who is the past, | quan sát là quá khứ | |
1:00:07 | then that consciousness | rồi nhận thức ấy |
has no centre. | không có trung tâm. | |
1:00:13 | I wonder | Bạn có thấy vậy không? |
if you see this? | ||
1:00:17 | Our consciousness now | Nhận thức chúng ta là vị ngã |
is self-centred, right? | - phải không? | |
1:00:22 | Me and my activities, me and | Tôi và hoạt động tôi, tôi và |
my problems, me and my job, | vấn đề tôi, tôi và việc tôi | |
1:00:28 | me and my wife, me and | tôi và vợ tôi, tôi và |
my other wife, other girl, | vợ nọ hay con kia của tôi | |
1:00:32 | me and so on, | tôi và v.v.., v.v.., v.v.. |
so on, so on. | ||
1:00:37 | This consciousness is | Nhận thức là vận |
the movement of thought. | hành của suy nghĩ. | |
1:00:44 | Thought has put in this | Suy nghĩ đặt vào nhận thức |
consciousness various activities: | các hoạt động khác nhau | |
1:00:50 | belief, dogmas, rituals, | niềm tin, giáo điều, |
on the one hand | lễ lạy, ở mặt này | |
1:00:54 | - you know, all that is | bạn biết mọi việc |
going on, called religion - | diễn ra, gọi là tôn giáo | |
1:00:57 | and the business | và hoạt động kinh doanh, |
activity, | hoạt động quan hệ cá nhân | |
1:01:00 | the activity | |
of personal relationship | ||
1:01:04 | - grief, sorrow, pain, | buồn, khổ, đớn |
anxiety, guilt - | đau, âu lo, tội ác | |
1:01:08 | you know, all that. | bạn biết, mọi thứ |
- tất thảy là nhận thức. | ||
1:01:10 | All that is | |
our consciousness. | ||
1:01:14 | And that consciousness | Và nhận thức |
is the consciousness | ấy là nhận thức | |
1:01:17 | of those people | của mọi người sống ở Nga |
living in Russia, | hay Ấn, Trung quốc hay Mỹ. | |
1:01:20 | or India, or China, | |
or America. | ||
1:01:26 | So, if one realises this | Vậy nếu bạn nhận ra |
1:01:29 | that we are part of | chúng ta là một |
the whole of humanity, | phần của cả nhân loại | |
1:01:35 | not English, British | không phải Ăng lê, Anh, kịp không? |
- you follow? - | - mọi thứ ấy rời xa. | |
1:01:38 | all that kind | |
goes away. | ||
1:01:41 | Then we become | Rồi thì chúng ta |
extraordinarily responsible. | vô cùng trách nhiệm | |
1:01:47 | Not to my little family, | Không phải với gia đình |
bé xíu mà cả nhân loại. | ||
1:01:49 | but to all human beings. | |
1:01:58 | After all, | Sau cùng |
1:02:01 | that is love, | đó là tình |
isn't it? | thương, phải không? | |
1:02:06 | To feel totally | Cảm thấy cả trách nhiệm |
responsible | ||
1:02:12 | for my children | con cái phải được |
dạy dỗ đúng đắn | ||
1:02:15 | who must be | |
educated rightly, | ||
1:02:21 | not be conditioned to | không bị qui định vào kiểu |
a particular form of British outlook, | cách riêng của quan điểm Anh | |
1:02:25 | or French outlook, | hay quan điểm Pháp |
1:02:29 | whether Russian, or totalitarian, | hay Nga hay Độc |
or whatever it is, | tài, hay gì khác | |
1:02:33 | educated, | dạy để chúng trở |
thành con người tôn giáo. | ||
1:02:35 | so that they become | |
religious human beings. | ||
1:02:40 | Because in that religion | Bởi tôn giáo ấy |
there is unity, | có thống nhất | |
1:02:46 | which is not to be | mà không phải tổ chức. |
organised. | ||
1:02:55 | And right education implies | Và dạy dỗ đúng hàm |
that sense of freedom | chứa ý nghĩa tự do | |
1:03:00 | from fear, | lìa sợ hãi, lìa quá lo |
lắng để hoàn thành, v.v.. | ||
1:03:02 | from this terrible | |
anxiety to fulfil, | ||
1:03:08 | and so on. | |
1:03:10 | This is not the moment | Tìm hiểu dạy dỗ đúng |
to go into right education. | không phải lúc này. | |
1:03:13 | So when one feels | Nên khi bạn cảm nhận |
1:03:15 | that one is representative | mình là đại diện |
of all humanity, | của cả nhân loại | |
1:03:20 | then you become | bạn liền vô |
extraordinarily responsible | cùng trách nhiệm | |
1:03:28 | to the whole | với toàn thể nhân loại, vì |
of mankind, | vậy sẽ không có chiến tranh. | |
1:03:31 | therefore there | |
will be no wars. | ||
1:03:34 | Oh, you don't see | Ồ, bạn không thấy vậy. |
all this. | ||
1:03:39 | There will be | Sẽ không có quốc gia. |
no nationalities. | ||
1:03:44 | That is actual | Đó là thực tế, bạn |
- you understand? - | biết, không phải lý thuyết | |
1:03:47 | this is not a theory, | |
1:03:50 | but when you feel | nhưng khi bạn cảm |
nhận nhận thức mình | ||
1:03:51 | that your consciousness | |
is the rest of mankind, | ||
1:03:57 | because they suffer in India, | là toàn thể nhân loại, |
as well as you do here, | bởi họ đau khổ ở Ấn | |
1:04:01 | in America, | cũng như bạn đau khổ |
and so on, so on. | ở đây, ở Mỹ, v.v.. | |
1:04:03 | So, our consciousness | |
1:04:06 | is the consciousness | Nhận thức chúng ta |
of mankind, | là nhận thức nhân loại | |
1:04:10 | and in the freeing of that | và trong khi quét sạch |
consciousness of its content | nhận thức của tích chứa | |
1:04:13 | we have responsibility | chúng ta có trách |
to the whole. | nhiệm với toàn thể. | |
1:04:18 | And that is essentially | Và cơ bản đó là bản chất |
của yêu thương và trắc ẩn. | ||
1:04:20 | the nature of love | |
and compassion. | ||
1:04:34 | We are going to meet | Chúng ta sẽ gặp |
the day after tomorrow. | nhau vào ngày mốt. | |
1:04:39 | Instead of having dialogues, | Thay vì nói chuyện |
or discussions, | và thảo luận | |
1:04:43 | which we have tried all over | như đã làm khắp nơi |
the world at different times, | ở những lần khác | |
1:04:46 | we thought | chúng ta nghĩ đặt câu |
it would be a good idea | hỏi chắc là ý hay. | |
1:04:50 | to have questions. | |
1:04:55 | Whatever question | Bất kỳ bạn muốn hỏi gì |
you want to ask, | ||
1:04:59 | then we will try | chúng ta sẽ cố gắng |
to answer each question. | trả lời từng câu. | |
1:05:02 | That's on Tuesday | Vào sáng ngày Thứ ba. |
morning. | ||