Thiền định, phi thời gian và yêu thương
Brockwood Park - 2 September 1979
Public Talk 4
1:09 | This is the last talk | Đây là buổi nói |
hay họp mặt cuối. | ||
1:12 | or meeting together. | |
1:37 | I don't quite know | Tôi thật không biết nói gì. |
what to talk about. | ||
1:44 | It is a good beginning! | Một khởi đầu tốt! |
1:59 | I think if we are | Tôi nghĩ nếu |
really serious | thực sự nghiêm túc | |
2:08 | we will take life | chúng ta sẽ xem cuộc |
as a whole, | đời như toàn thể | |
2:15 | not just what suits us, | chứ không chỉ những |
gì hợp, thuận lợi nhất | ||
2:17 | what is most | |
convenient, | ||
2:21 | what is most profitable, | lợi ích hay dễ |
or pleasant. | chịu nhất với mình | |
2:26 | But life is such | Nhưng cuộc sống |
a complex affair, | đầy phức tạp | |
2:34 | with all the travail, | với mọi khổ nhọc, |
đấu tranh, xung đột | ||
2:37 | all the struggle, | |
conflict, | ||
2:41 | and a great many pressures | với quá nhiều áp lực |
and demands on one's life. | và đòi hỏi lên đời bạn. | |
2:47 | And we seem to take | Và hình như chúng ta |
lấy một quan điểm riêng | ||
2:49 | one particular | |
point of view, | ||
2:56 | or choose what is | hay chọn điều thích ý |
most satisfactory, | nhất và theo đuổi nó. | |
3:01 | and pursue that. | |
3:04 | We never apparently | Chúng ta có vẻ không hề |
xem cuộc sống như toàn thể | ||
3:09 | seem to take life | |
as a whole thing, | ||
3:14 | our education, | giáo dục, nghề |
our jobs, | nghiệp, lối sống | |
3:20 | our way of living, | |
3:24 | our relationships, | quan hệ, yêu thương |
love | - bất kỳ chữ ấy có nghĩa gì | |
3:29 | - whatever that | |
word may mean, | ||
3:32 | perhaps we might go | Có lẽ chúng ta sẽ |
into it this morning - | tìm hiểu sáng nay | |
3:40 | and the possibility | và xem có thể sống |
of living a very good life. | cuộc đời thật đẹp. | |
3:55 | And religion throughout | Và tôn giáo qua |
the ages | mọi thời đại | |
4:01 | has played an extraordinarily | đã đóng vai trò quá |
important part in our life. | quan trọng trong đời sống. | |
4:06 | One may discard it, | Bạn có thể dẹp bỏ, |
có thể nói nó vô nghĩa | ||
4:10 | one may say that is all | |
nonsense, superstition, | ||
4:17 | but man, human beings | mê tín dị đoan, nhưng |
throughout the world, | con người khắp thế giới | |
4:23 | have searched, | đã tìm kiếm hay hỏi han |
or enquired, | ||
4:26 | if there is something | có chăng điều gì siêu vượt |
far beyond | ||
4:28 | all this sensory | mọi phấn kích, thú |
excitement, | vui cảm giác, tình dục | |
4:33 | sensory pleasures, sex, | |
4:37 | and the ordinary | và lối mòn tầm |
routine of life. | thường của đời sống. | |
4:43 | We have always | Chúng ta luôn hỏi điều đó. |
asked about this. | ||
4:46 | The more one is serious, | Càng nghiêm túc |
4:51 | the more one is delving | bạn càng đào |
sâu đời sống mình | ||
4:53 | deeply into one's life, | |
4:56 | one invariably asks | chắc chắn bạn hỏi xem |
có điều gì thật lớn lao | ||
5:00 | if there is something | |
far greater, | ||
5:05 | beyond this existence | vượt xa cuộc |
sống với phức tạp | ||
5:09 | with its complexities, | |
5:13 | with its boredom, | với nhàm chán, cô đơn này. |
5:15 | with its loneliness. | |
5:22 | And I hope we are serious | Và hy vọng chúng ta khá |
enough this morning at least | nghiêm túc, ít nhất sáng nay | |
5:26 | that we can go | để có thể tìm |
into this. | hiểu điều này. | |
5:32 | And if I may ask | Và xin được yêu |
and point out, | cầu và nói rằng | |
5:35 | don't make this place, | đừng làm nơi này |
please, into a resort, | thành chỗ nghỉ mát | |
5:43 | something you come | nơi bạn đến trong |
here for ten days | mười hôm và làm gì đó | |
5:48 | and make a... | |
5:50 | - you know, all | bạn biết mọi việc khác. |
the rest of it. | ||
5:53 | Please don't do it. | Xin đừng làm thế. |
Chẳng giá trị gì. | ||
5:55 | It is not worth it. | |
5:57 | There are other places where | Có những nơi khác bạn có thể |
you can have a much better time. | có những giây phút tốt hơn. | |
6:04 | And if you take | Và nếu chơi ma |
drugs and all that, | tuý và mọi thứ ấy | |
6:07 | don't come here, | bạn đừng đến đây, vô ích. |
it is not worth it. | ||
6:17 | So, how shall we, as human | Vậy mọi người chúng |
beings, set about this? | ta làm sao bắt đầu? | |
6:22 | You understand? | Hiểu không? |
6:24 | How shall we begin | Làm sao chúng ta |
to enquire | bắt đầu tìm kiếm | |
6:27 | if there is something | xem có điều gì thật lớn lao |
far greater, | ||
6:33 | something that | điều gì thực sự trường cửu |
is really enduring, | ||
6:39 | something that is very, | điều gì bất di bất dịch |
very immovable, | ||
6:46 | something that can't be | điều gì không thể |
transient, changing | tàn phai, biến đổi | |
6:52 | according | trong mọi tình huống, |
to circumstances, | mọi nền văn hóa, v.v..? | |
6:55 | according to cultures, | |
and so on? | ||
6:59 | How does one begin to enquire | Bạn bắt đầu tìm |
into this demand | hiểu điều ấy thế nào | |
7:05 | which man, human beings | điều mà con người |
throughout the world, | khắp thế giới | |
7:11 | from time immemorial | qua mọi thời |
have sought? | đại đã tìm kiếm? | |
7:18 | Right? | Phải không? |
7:20 | Can we go into | Chúng ta có thể |
this together? | cùng tìm chứ? | |
7:25 | If we can, | Nếu có thể, việc đầu |
the first thing is | tiên là làm sao lắng nghe | |
7:29 | to find out | |
how we listen, | ||
7:35 | not only | không chỉ lời người |
to what others say, | khác mà nghe chính bạn | |
7:39 | but to listen | |
to oneself, | ||
7:44 | listen to all | lắng nghe mọi ý |
the thoughts, | nghĩ, mọi cảm xúc | |
7:48 | all the emotions, | |
and the problems, | ||
7:50 | and the anxieties | những vấn đề và mọi |
- to listen to it, | lo âu, lắng nghe chúng | |
7:57 | without any kind | mà không chút bóp méo |
of distortion, | ||
8:02 | without any kind of | không có đường hướng nào. |
direction. | ||
8:06 | Just to listen as you would | Chỉ lắng nghe như khi |
listen to a beautiful concert. | nghe buổi hòa nhạc hay. | |
8:17 | So that | Vậy là bạn bắt |
đầu khám phá | ||
8:19 | one begins to discover, | |
8:24 | as one listens, | khi bạn nghe những méo |
mó mà trí óc hay ý nghĩ | ||
8:26 | the distortions | |
that mind, or thought, | ||
8:33 | in its activity, | đang hoạt động, bẻ |
cong điều hiện là. | ||
8:35 | twists what is actual. | |
8:39 | You understand? | Hiểu không? |
8:42 | Because thought is | Bởi ý nghĩ luôn |
always seeking more, | tìm kiếm thêm nữa | |
8:48 | so it moves away | nên nó chạy khỏi thực tế. |
from the actual. | ||
8:54 | So could we | Vậy sáng nay có thể |
this morning | ||
8:57 | - as I said, | như đã nói hoàn toàn |
I didn't know quite | không biết tôi sẽ nói gì | |
9:00 | what I was going | |
to talk about - | ||
9:03 | but since we have | nhưng vì khởi đầu điều này |
started on this, | ||
9:06 | could we this morning | sáng nay chúng |
so listen, | ta có thể nghe | |
9:13 | not only | không chỉ người nói |
to the speaker, | ||
9:17 | which is not | kẻ thực ra không |
very important, really, | quan trọng gì | |
9:25 | but the speaker is only | mà anh ta chỉ |
acting as a mirror | làm như tấm gương | |
9:30 | in which one sees | cho bạn tự soi trong ấy. |
oneself. | ||
9:39 | And when you | Và khi bạn quan |
observe yourself, | sát chính mình | |
9:42 | the mirror | gương không quan trọng |
is not important, | ||
9:45 | then you can break it, throw it | bạn có thể đập bỏ, ném |
away, bury it, whatever you like. | đi, bất cứ gì bạn thích. | |
9:52 | So, could we | Vậy chúng ta |
this morning | có thể, sáng nay | |
9:55 | together | cùng nhau tìm hiểu vấn |
đề vô cùng phức tạp này | ||
9:57 | investigate into this | |
enormous complex problem | ||
10:03 | of what is | về ý nghĩa cuộc đời |
10:08 | the meaning of life, | |
10:15 | and if there is | và xem có chăng điều |
something | gì vượt thời gian | |
10:19 | beyond time, | |
10:23 | beyond the tomorrow, | vượt khỏi ngày mai |
10:27 | beyond the enormous | vượt khỏi gánh |
burden of memory? | nặng của ký ức? | |
10:33 | If there is something | Có chăng điều gì lớn lao hơn |
far greater | ||
10:37 | than mere superficial | cuộc sống chỉ |
sensory existence. | hời hợt cảm giác. | |
10:46 | And to enquire | Và để tìm kiếm điều ấy |
into that, | ||
10:49 | we must have a certain | chúng ta phải có |
quality of freedom, | đặc tính tự do | |
10:56 | not attached to any | không bám víu kinh |
particular experience, | nghiệm riêng nào | |
11:08 | nor longing, or asking, | không muốn hay |
something more. | yêu cầu gì thêm. | |
11:14 | Because then you are | Bởi nếu vậy |
already moving away | bạn đã chạy khỏi | |
11:17 | from the actual observation, | quan sát thực tế |
right? | - phải không? | |
11:21 | Could we please do this, | Sáng nay có thể |
this morning? | làm vậy không? | |
11:26 | That is, | Tức là chúng ta tìm |
we are enquiring | hiểu sao gọi là tôn giáo. | |
11:28 | into what is | |
called religion. | ||
11:36 | We have enquired | Chúng ta tìm hiểu |
sợ hãi, thú vui | ||
11:39 | into what is fear, | |
pleasure, | ||
11:44 | suffering, | đau khổ là gì và toàn |
bộ vấn đề cái chết. | ||
11:47 | and somewhat into | |
the whole question of death. | ||
11:53 | And I think we should | Và tôi nghĩ chúng |
also enquire very deeply | ta cũng nên tìm hiểu | |
11:59 | into this question | thật sâu vấn đề |
of what is religion. | tôn giáo là gì. | |
12:03 | Because man has lived | Bởi con người |
by that. | sống bằng điều ấy. | |
12:10 | Man has said, | Con người đã nói, khi |
in his search | ||
12:16 | to find out something | tìm kiếm điều khác |
cái thông thường | ||
12:20 | away from the normal, | |
12:23 | which is not abnormal, | mà không bất thường, |
không bị thần kinh | ||
12:25 | which is not neurotic, | |
12:28 | something beyond | điều vượt khỏi thực tế |
the actual, | ||
12:33 | the actual happening, | cái xảy ra thực, cái |
đau thực, cái khổ thực | ||
12:36 | the actual pain, | |
the actual grief, | ||
12:40 | the actual anxiety, | lo âu thực |
12:45 | the actual sensory | đòi hỏi cảm giác tình |
sexual demands | dục thực với kinh nghiệm | |
12:50 | and their experiences, | |
12:52 | if there is something | xem có điều gì xa hơn thế. |
far more. | ||
12:56 | Right? | Phải không? |
12:57 | That has been | Đó là tìm kiếm |
the enquiry of man | của con người | |
13:01 | and that he has called | và hắn gọi là |
the search for God, | tìm kiếm Thượng đế | |
13:06 | search for truth, | tìm chân lý, tìm nhiều |
loại khác, ở Á châu | ||
13:08 | search for various | |
forms in Asia, | ||
13:13 | which is called nirvana, | gọi là Niết bàn, |
moksha, liberation, | Thiên đàng, Giải thoát | |
13:17 | and so on, so on, so on, | và v.v.., v.v.. |
enlightenment. | - Tỏ ngộ. | |
13:22 | This has been | Đó là đòi hỏi sâu thẳm kiên |
the constant | trì của người nghiêm túc. | |
13:25 | deep demand | |
of serious people. | ||
13:31 | And in its search | Và hắn kẹt trong |
he gets caught. | tìm kiếm ấy. | |
13:36 | He joins one religion, | Hắn vào tôn |
giáo, rời bỏ nó | ||
13:40 | abandons it, | |
13:42 | then goes to another, | rồi đến tôn giáo |
abandons that; | khác, lại bỏ | |
13:46 | so he is caught | vậy là hắn kẹt nhiều |
in various traps in his search. | bẫy khi tìm kiếm. | |
13:51 | By the end of his search, | Cuối tìm kiếm ngay |
when he is about to die, he says, | lúc gần chết hắn nói | |
13:55 | 'I have found nothing.' | 'Tôi chẳng tìm được gì' |
- kịp không? | ||
14:00 | You are following? | |
14:01 | 'I have been to this guru, | 'Tôi đến đạo sư này, |
that guru, | đạo sư kia, đền thờ này | |
14:04 | this temple, | nhà thờ nọ, theo |
that church, | nhiều thầy tu gắt gỏng | |
14:07 | followed the various | |
cantankerous, | ||
14:10 | superstitious priests, | mê tín, v.v.., v.v..' |
and so on, so on, so on.' | ||
14:14 | At the end of it all, | Rồi cuối cùng, |
as he is about to die, | khi hắn gần chết | |
14:19 | he realises | hắn nhận ra chẳng có gì, |
there is nothing, | chẳng gì ngoài ít tro. | |
14:21 | there is nothing but ashes. | |
14:25 | So, could we in our enquiry, | Vậy vào cuộc tìm |
if you are serious, | kiếm, nếu bạn nghiêm túc | |
14:33 | leave all that? | có thể bỏ hết chứ? |
14:40 | Because | Bởi mọi tôn giáo |
all the religions, | mà con người tổ chức | |
14:42 | which man | |
has organised, | ||
14:45 | are put together | đều tạo thành do ý nghĩ. |
by thought. | ||
14:48 | And thought, as we went | Và ý nghĩ, như |
into it the other day, | đã đào sâu hôm nọ | |
14:52 | is limited, because | là giới hạn, bởi |
it is based on knowledge, | nó dựa trên kiến thức | |
14:56 | and knowledge is always | và kiến thức luôn |
with ignorance. | đi cùng dốt nát. | |
15:00 | There is no complete | Không có kiến |
knowledge, right? | thức trọn vẹn. | |
15:03 | Therefore there is | Phải không? |
in it | ||
15:06 | the quality | Vậy nên luôn có trong |
of ignorance, | đó đặc tính dốt nát | |
15:08 | and therefore thought | và vì ý nghĩ |
is born from knowledge, | sinh từ kiến thức | |
15:14 | experiences and therefore | kinh nghiệm và vì |
everlastingly limited. | vậy luôn giới hạn. | |
15:20 | And all the things | Và mọi điều gì |
that thought has created | ý nghĩ tạo ra | |
15:25 | - the churches, the technological | nhà thờ, tiến bộ |
advancements, science, | kỹ thuật, khoa học | |
15:31 | literature, painting, | văn chương, hội họa và |
mọi thứ trong nhà thờ | ||
15:34 | and the things | |
in the churches, | ||
15:36 | in the temples, | |
in the mosques, | ||
15:39 | are all put there | trong đền chùa, miếu, |
by thought; | thảy đều do ý nghĩ tạo ra | |
15:43 | there is no question | không có vấn đề về nó. |
about it. | ||
15:47 | You may say | Bạn có thể nói Chúa để đó |
the saviour put it there, | ||
15:51 | but it is still the movement | nhưng đó vẫn là vận |
of thought. | hành của ý nghĩ. | |
15:57 | And so on. | Và v.v.. |
15:58 | Could we see that, | Chúng ta có |
very clearly, | thể thấy rất rõ | |
16:07 | not verbally, intellectually, | không phải ngôn từ, trí |
or being persuaded, | óc hay bị thuyết phục | |
16:10 | see this fact | thấy thực tế |
16:16 | that all the things | rằng mọi cái đó |
that thought has created, | do ý nghĩ tạo ra | |
16:21 | though illusory, | dù ảo tưởng là hiện thực. |
is a reality. | ||
16:25 | Wait a bit, I am going | Đợi chút, tôi sẽ |
to go into this. | đào sâu điều này. | |
16:27 | I am using the word 'reality' | Tôi dùng chữ 'hiện thực' |
in the sense 'this is real.' | trong nghĩa 'đây là thực'. | |
16:33 | The microphone | Chiếc micro trước |
in front of this person | mặt mọi người | |
16:35 | is actual, real, | là thực tế, thực, |
you can touch it. | bạn có thể sờ. | |
16:41 | And the things | Và mọi vật do |
that thought has created, | ý nghĩ tạo ra | |
16:44 | which he has called religion, | mà họ gọi là tôn |
and organised, | giáo, và tổ chức | |
16:49 | that which he | gọi là tôn giáo, |
calls religion, | là một thực tế. | |
16:52 | is an actuality. | |
16:54 | The ritual | Lễ lạy là một thực tế |
is an actuality. | ||
16:59 | The various fanciful robes | Nhiều kiểu y áo lạ |
they put on are actual, | lùng họ mặc là thực tế | |
17:05 | so it is real. | vậy nó là thực. |
17:10 | And the symbols, | Và biểu tượng, ý niệm, là thực |
the ideas, | - phải không? | |
17:15 | are actual, | |
aren't they? | ||
17:19 | As well as illusions, | Cũng như ảo tưởng, bởi |
ý nghĩ tạo ra ảo tưởng. | ||
17:22 | because thought has | |
created illusions. | ||
17:26 | You are following | Bạn theo kịp không? |
all this? | ||
17:29 | So illusions, | Vậy ảo tưởng, ý niệm |
kỳ cục, mọi lễ lạy | ||
17:33 | fanciful ideas, | |
17:35 | all the rituals | |
17:37 | - everything that thought | Mọi thứ ý nghĩ |
has put together is actual. | dựng lên là thực tế. | |
17:45 | The guns, | Súng ống, tàu |
ngầm, lên mặt trăng | ||
17:47 | the submarines, | |
17:50 | going to the moon, | |
and so on, so on, | ||
17:53 | are all actual | và v.v.., đều là |
realities. | hiện thực thực tế. | |
18:03 | But that reality | Nhưng hiện thực ấy do ý nghĩ tạo ra |
is created by thought. | - phải không? | |
18:08 | Right? | |
18:10 | Thought has not | Ý nghĩ không |
created nature. | tạo ra tự nhiên. | |
18:17 | So nature is actual, | Nên tự nhiên là |
real, | thực tế, thực | |
18:20 | but it is not | nhưng không là sản |
the product of thought. | phẩm của ý nghĩ. | |
18:23 | But thought can | Nhưng ý nghĩ có |
use the nature | thể dùng tự nhiên | |
18:26 | - making a chair, | làm chiếc ghế, thành |
which becomes a reality. | hiện thực. Phải không? | |
18:31 | Right? | |
18:35 | So, in going into this matter | Vậy tìm hiểu vấn |
of what is religion, | đề tôn giáo là gì | |
18:39 | if there is something | xem có điều gì siêu vượt |
beyond, | ||
18:44 | one must distinguish | Bạn phải phân biệt |
between | giữa thực tế, hiện thực | |
18:48 | the actual, | |
the reality... | ||
18:54 | Reality, in that | Hiện thực, bao |
is included illusions | gồm cả ảo tưởng | |
18:58 | - right, you are following | Phải không, theo kịp không? |
all this? - | - và tự nhiên. | |
19:00 | and nature. | |
19:02 | Those are all realities, | Chúng là hiện thực, nhưng |
ý nghĩ không tạo ra tự nhiên. | ||
19:06 | but thought | |
has not created nature. | ||
19:09 | So if one is very clear | Nên nếu bạn đã |
on that matter, | rõ vấn đề này | |
19:14 | then we can proceed | chúng ta có thể |
to find out: | tiếp tục tìm hiểu: | |
19:23 | this human search | con người tìm kiếm điều |
vô hạn, vượt thời gian | ||
19:30 | for something infinite, | |
beyond time, | ||
19:36 | is that man-made, | là nhân tạo, ý nghĩ tạo |
19:40 | thought-made, | |
19:42 | or is there something | hay có chăng điều gì không |
là sản phẩm của ý nghĩ? | ||
19:44 | which is not | |
the product of thought? | ||
19:47 | You are following | Bạn theo kịp không? |
all this? | ||
19:51 | Please, | Nào |
19:57 | we are investigating | chúng ta hãy cùng tìm. |
together. | ||
20:01 | Please bear in mind this | Xin luôn nhớ điều |
central fact all the time, | cơ bản là chúng ta | |
20:07 | that we are examining | cùng nhau tìm kiếm. |
together. | ||
20:13 | You are not accepting | Bạn không cần chấp |
what the speaker is saying. | nhận lời người nói. | |
20:18 | He has no authority | Anh ta không có |
whatsoever. | uy quyền gì hết. | |
20:22 | Therefore we are, | Vì vậy chúng ta |
both of us, seriously | nghiêm túc cùng | |
20:27 | committed | làm cuộc tìm tòi này. |
to this enquiry. | ||
20:30 | You may drop off | Các bạn có thể |
in the middle of it. | lần lượt bỏ đi. | |
20:33 | That is equally right. | Vậy cũng đúng. |
20:35 | But when once | |
you start enquiring, | ||
20:39 | go as far | Nhưng hễ bắt đầu tìm |
as you can. | tòi, bạn đến đâu tuỳ sức. | |
20:43 | Probably one's own minds | Có thể trí óc |
bạn không đủ mạnh | ||
20:46 | are not strong enough, | |
20:51 | clear enough. | không đủ sáng. |
20:54 | That is why I said | Vậy nên ngay từ đầu tôi nói |
at the beginning, | ||
20:57 | one has to listen | bạn phải lắng |
to oneself, | nghe chính mình | |
21:03 | where one is blocked, | chỗ nào bạn tắt |
nghẽn, bám víu | ||
21:07 | where one is attached, | |
21:11 | to an experience, | vào kinh nghiệm, |
to a desire, and so on. | vào ước muốn, v.v.. | |
21:14 | So one must put aside those, | Vậy phải dẹp bỏ chúng |
if you are enquiring. | khi bạn bạn tìm tòi. | |
21:21 | And in that enquiry | Và khi tìm tòi bạn |
phải tự do mà quan sát. | ||
21:23 | there must be freedom | |
to observe. | ||
21:27 | You can't say, 'Well, I believe | Không thể nói, 'Ồ, tôi tin |
in God, or Jesus, or Krishna,' | Chúa hay Giê su, hay Krishna' | |
21:31 | or whatever it is, | hay gì khác, rồi đi |
tìm, không được đâu. | ||
21:33 | and then enquire | |
- you can't. | ||
21:36 | That is playing tricks. | Đó là trò đùa. |
21:39 | You can play tricks | Bạn không thể đùa |
upon yourself, | với chính mình | |
21:42 | but when you are | nhưng khi tìm tòi nghiêm |
enquiring seriously | túc bạn phải chơi đùa. | |
21:45 | you must play the game. | |
21:54 | So, is there something | Vậy có chăng điều gì |
không do ý nghĩ tạo ra? | ||
21:58 | that is not | |
22:03 | produced by thought? | |
22:06 | Right? | Phải không? |
22:09 | Which means: | Nghĩa là: có chăng |
điều gì vượt thời gian? | ||
22:11 | is there something | |
which is beyond time? | ||
22:16 | Please go slowly, | Hãy đi từ từ, chúng |
we are going to enquire. | ta sẽ tìm kiếm. | |
22:23 | We are accustomed | Chúng ta đã quen |
to the idea of evolution, | với ý niệm tiến hóa | |
22:30 | physical evolution, | trước hết là |
first of all. | tiến hóa vật lý. | |
22:34 | That is, the seed, the acorn | Tức là, hột, trái |
producing the oak; | sồi, tạo ra cây sồi | |
22:39 | it takes infinite time, | mất nhiều thời |
gian, rất nhiều năm. | ||
22:43 | a great many years. | |
22:46 | And that same concept, | Và cùng quan niệm |
or actuality, | hay thực tế ấy | |
22:56 | is taken over | được chuyển sang tâm lý. |
psychologically. | ||
23:01 | That is, | Tức là, về tâm lý bạn |
psychologically | phải có thời gian để học | |
23:04 | one must have | |
time to learn, | ||
23:08 | to understand | để hiểu |
- phải không? | ||
23:11 | - right? - | |
23:14 | to capture that | để nắm bắt điều |
which is much more advanced. | gì siêu vượt hơn. | |
23:19 | So we are used | Nên chúng ta quen với ý niệm tiến hóa, thời gian |
to the idea | - phải không? | |
23:22 | of evolution, time. | |
23:26 | Right? | |
23:28 | So we must be | Vậy chúng ta phải thật rõ |
very clear, | ||
23:31 | if there is | xem có thời |
psychological time at all. | gian tâm lý không. | |
23:36 | There is physical time. | Có thời gian vật lý. |
23:41 | Please, you must give | Bạn phải để ý |
attention to this a little bit, | việc này đôi chút | |
23:46 | if you are interested | nếu bạn thích thú tìm tòi. |
in the enquiry. | ||
23:49 | There is physical time, | Có thời gian vật lý |
from here to go to that house, | từ đây đến ngôi nhà kia | |
23:53 | it takes exactly | mất đúng ba phút. |
three minutes. | ||
24:00 | So time is necessary, | Nên về vật lý thời gian |
physically, | ||
24:02 | to cover | cần thiết để đi từ |
from a certain point | nơi này đến nơi khác. | |
24:05 | to another | |
certain point. | ||
24:09 | That is time | Đó là thời gian |
to cover the distance. | để nối khoảng cách. | |
24:15 | Now, we have taken over | Chúng ta lại |
that concept, | chuyển quan niệm ấy | |
24:18 | that conclusion, | kết luận ấy thành tâm lý. |
psychologically. | ||
24:24 | I am ignorant, | Tôi dốt, bạn dốt |
one is ignorant, | ||
24:28 | one doesn't know, | bạn không biết, tôi không biết |
chính tôi, tôi cần thời gian. | ||
24:30 | I don't know myself, | |
I need time. | ||
24:39 | Now, time is | Thời gian bị đặt |
psychologically | thành tâm lý do ý nghĩ. | |
24:43 | put there by thought. | |
24:49 | Do you actually | Bạn có thực |
need time | sự cần thời gian | |
24:52 | to be free say, | để thoát khỏi |
for example, of greed? | tham lam? ví dụ. | |
24:57 | I am taking that | Tôi lấy đó làm ví dụ. |
as an example. | ||
24:59 | Do you actually | Bạn có thực sự |
need time? | cần thời gian? | |
25:03 | That is, several days, | Tức là, vài hôm, |
thời gian là tương lai. | ||
25:05 | time being the future. | |
25:08 | Do you need the future, | Bạn có cần tương lai, thời |
time, | gian, để thoát khỏi ghen tị | |
25:12 | to be free of jealousy, | |
25:16 | whatever it is, | hay gì đó, lo âu, |
tham lam, ganh ghét? | ||
25:18 | anxiety, greed, envy? | |
25:21 | Do you need time, | Bạn có thực cần thời gian? |
actually? | ||
25:26 | No, no, don't shake your head. | Không, không, đừng lắc đầu. |
But we are used to that. | Nhưng chúng ta quen vậy. | |
25:30 | When I say, 'I will get over it' | Khi nói, 'tôi sẽ vượt qua nó' |
- the 'will' is time. | - sẽ là thời gian. | |
25:37 | You understand? | Hiểu không? Không |
I wonder if you do. | rõ bạn hiểu không. | |
25:41 | Don't be so dazed. | Đừng quá sững sờ. |
25:50 | So it is our habit, | Vậy đó là thói |
our tradition, | quen, truyền thống | |
25:53 | our way of living to say, | |
'I will get over | ||
25:59 | my anger, my jealousy, | lối sống khi nói, 'tôi |
sẽ vượt qua cơn giận | ||
26:01 | my sense of inadequacy,' | ghen tức, cảm giác |
and so on, so on. | thiếu thốn' và v.v.. | |
26:10 | So the mind has become | Vậy là trí óc trở |
nên quen thuộc tâm lý | ||
26:14 | accustomed | |
psychologically | ||
26:16 | to the idea of time, | với ý niệm thời gian, tức |
ngày mai, hay nhiều ngày mai. | ||
26:20 | that is, tomorrow, | |
26:22 | or many tomorrows. | |
26:25 | Now we are | Chúng ta hỏi lại điều ấy. |
questioning that. | ||
26:28 | You understand? | Hiểu không? Chúng ta |
We are saying that is not necessary. | nói nó không cần thiết. | |
26:32 | Time is not necessary | Thời gian không cần |
thiết để thoát tham lam | ||
26:35 | to be free of greed. | |
26:41 | Right? | Phải không? |
26:44 | That is, if you | Tức là, nếu thoát khỏi |
thời gian và bạn tham | ||
26:50 | are free of time | |
26:52 | and you are greedy, | |
26:55 | there is no tomorrow. | không có ngày mai. |
26:59 | You attack it. | Bạn tấn công nó. |
27:03 | You act, you do something | Bạn hành động, bạn |
immediately. | làm gì đó ngay tức thì. | |
27:07 | I don't know if you | Không biết bạn |
are following all this? | theo kịp không? | |
27:10 | So, psychologically thought | Vậy ý nghĩ tạo |
has invented time | thời gian tâm lý | |
27:15 | as a means of avoiding, | như phương tiện chạy trốn |
27:19 | as a means of | như phương tiện triển hạn |
postponing, | ||
27:23 | as a means of indulging | như phương tiện bám |
vào điều đã có. | ||
27:27 | in that which | |
it already has. | ||
27:31 | I don't know if you are | Không biết bạn theo kịp không? |
following all this, right? | - phải không? | |
27:36 | So thought psychologically | Vậy ý nghĩ tạo |
has invented time, | thời gian tâm lý | |
27:40 | out of laziness, | do lười biếng, v.v.. |
and so on, so on. | ||
27:44 | Now, can you be free | Giờ thì bạn có thể |
of the idea of tomorrow, | thoát khỏi ý niệm | |
27:51 | psychologically? | ngày mai tâm lý? |
27:54 | Please, do go into it, | Hãy tìm hiểu đi, nhìn nó. |
look at it. | ||
27:57 | Take your own anxiety, | Lấy lo âu của |
or whatever it is, | bạn, hay gì đó | |
28:03 | your sexual indulgence, | tham đắm tình |
dục, nếu bạn thích | ||
28:07 | if you want that, | |
28:13 | or if you think, | hay nếu bạn nghĩ nhờ |
through certain sensory activity | hành động cảm giác | |
28:17 | you will reach whatever | bạn sẽ đạt được |
you want to reach, | điều gì bạn muốn | |
28:21 | which is, the reaching | đạt được là vận |
hành thời gian. | ||
28:24 | is the movement of time. | |
28:28 | Can you see | Bạn có thể |
the truth of it, | thấy sự thực ấy | |
28:31 | and the very perception | và chính nhận thức |
of that ends it? | ấy chấm dứt nó? | |
28:36 | I wonder if you have got this? | Không biết bạn hiểu không? |
Right? | ||
28:38 | Phải không? | |
28:39 | Are you doing it | Bạn có làm như |
as we are talking? | chúng ta nói? | |
28:41 | Or is it just an idea? | Hay chỉ là ý niệm? |
28:52 | So the mind has enquired | Nên trí óc tìm |
into time, | hiểu thời gian | |
28:57 | which is very complicated, | điều rất phức tạp, |
we are making it very brief, | chúng ta nói ngắn thôi | |
29:03 | that the concept that tomorrow | quan niệm ngày mai như |
is a means to an end | phương tiện đạt mục đích | |
29:07 | psychologically | về tâm lý là ảo tưởng. |
is illusory. | ||
29:16 | Therefore there is only | Vì vậy chỉ có nhận |
perception and action, | thức và hành động | |
29:21 | without the interval | mà không có khoảng |
of time. | cách thời gian. | |
29:23 | I wonder if you get | Không biết bạn |
all this? | nắm hết không? | |
29:30 | One sees the danger | Bạn thấy nguy |
of nationalism, | hiểm của yêu nước | |
29:34 | the danger, because of wars, | nguy hiểm, vì chiến |
and so on, and so on. | tranh, v.v, v.v.. | |
29:39 | The very perception | Chính nhận thức |
is the action | là hành động | |
29:42 | and the ending | và chấm dứt cảm nhận |
of the feeling | ||
29:44 | of being attached | chấm dứt bám |
to a particular group. | víu vào nhóm nào. | |
29:50 | Right? | Phải không? Bạn làm chứ? |
Are you doing it? | ||
29:55 | When every evening | Mỗi sáng truyền hình nói |
the television says, | ||
29:59 | 'British, British, British,' | 'Anh, Anh, Anh' |
30:03 | or 'the French, | hay Pháp và Pháp và Pháp |
and French, and French,' | ||
30:05 | whenever one is in France, | bất cứ khi nào |
and so on. | bạn ở Pháp, v.v.. | |
30:08 | To see that | Thấy rằng phân chia |
this division | ấy đem tai họa đến | |
30:15 | brings disaster, | |
30:21 | and the idea: 'Give me | và rồi 'Cho tôi |
time to be free from | thời gian để thoát | |
30:24 | the conditioning, which | qui định tôi đã |
I have had from childhood, | có từ bé rằng | |
30:27 | that I am British, | tôi là người Anh |
or this, or that,' | - hay này nọ', thấy vậy | |
30:30 | to see that | |
30:33 | without the idea of time | mà không ý niệm thời |
and therefore - action. | gian và liền hành động. | |
30:37 | You are following this? | Theo kịp không? |
I wish you would do this. | Mong bạn làm vậy. | |
30:43 | Therefore that | Và liền hết xung đột. |
ends conflict. | ||
30:46 | You understand? | Hiểu không? |
30:48 | The struggle | Tôi phải thoát |
that I must be free. | khỏi tranh đấu. | |
30:55 | We are together | Chúng ta cùng đến đây chứ? |
in this somewhat? | ||
31:00 | I see we are not, | Tôi thấy bạn không |
31:04 | because this demands really | bởi việc này đòi hỏi |
a very serious mind, | trí óc thật nghiêm túc | |
31:09 | a mind that says, | trí óc nói, 'tôi |
'I want to find out.' | muốn tìm tòi'. | |
31:19 | So, meditation is | Thiền định là |
the ending of time. | chấm dứt thời gian. | |
31:26 | You understand? | Hiểu không? Ồ không, |
bạn không hiểu. | ||
31:28 | Oh, no, | |
you don't understand. | ||
31:37 | Because that is what | Bởi đó là việc |
we have done just now: | chúng ta vừa mới làm | |
31:41 | we have meditated, | chúng ta thiền định |
31:44 | we have meditated | chúng ta thiền định để |
tìm bản chất thời gian. | ||
31:45 | to find out | |
the nature of time. | ||
31:50 | Time is actual, | Thời gian là thực, cần |
thiết để đi từ đây đến kia | ||
31:54 | necessary to go | |
from here to there, | ||
31:59 | but psychologically | nhưng thời gian |
time doesn't exist. | tâm lý không có. | |
32:06 | To discover that | Khám phá điều ấy là sự thật |
lớn lao, sự kiện phi thường | ||
32:08 | is a tremendous truth, | |
tremendous fact, | ||
32:12 | because you have broken away | bởi bạn đã đập vỡ |
from all the traditions. | mọi truyền thống. | |
32:16 | You understand? | Hiểu không? Truyền thống nói |
32:18 | Tradition says, | |
'Take time, | ||
32:23 | you will reach God, | 'Cần thời gian, sẽ gặp Thượng |
if you do this, this, that.' | đế nếu bạn làm này, nọ'. | |
32:55 | And also it means hope, | Và cũng nghĩa là hy |
vọng, chấm dứt hy vọng. | ||
32:59 | the ending of hope. | |
33:04 | You understand? | Hiểu không? |
33:09 | I wonder | Không biết bạn hiểu không? |
if you understand this? | ||
33:15 | According | Theo Địa ngục của Dante |
to Dante's Inferno, | ||
33:18 | it means | nghĩa là chấm dứt hy vọng |
the ending of hope | - hiểu không? | |
33:20 | - you understand? | |
33:24 | Whereas we are saying | Trái lại chúng ta nói |
hope implies the future. | hy vọng hàm ý tương lai. | |
33:30 | That is, one is depressed, | Tức là, bạn chán nản, âu lo |
anxious, | ||
33:36 | hopeless, | cảm giác thiếu |
sense of inadequacy, | thốn tuyệt vọng | |
33:39 | 'Give me hope to advance, | cho tôi hy vọng để tiến |
to learn, to be free.' | lên, học hỏi, thoát. | |
33:46 | So, when you see that there is | Khi thấy rằng không có |
psychologically no future, | tương lai tâm lý, bạn | |
33:53 | then you are dealing | đáp ứng với sự kiện, |
with facts, | không với hy vọng. | |
33:56 | not with hopes. | |
33:58 | I wonder | Bạn thấy vậy không? |
if you see this? | ||
34:03 | Because hope is time. | Bởi hy vọng là thời gian |
- phải không? | ||
34:08 | Right? | |
34:13 | So, what we have done | Nên việc chúng ta làm |
in the enquiry into time | khi tìm hiểu thời gian | |
34:18 | is the beginning | là khởi đầu thiền định. |
of meditation. | ||
34:21 | It is part | Một phần của thiền định. |
of meditation. | ||
34:27 | And to find out if there is | Và để tìm xem có điều gì vượt thời gian |
something beyond time | - vượt thời gian | |
34:31 | - beyond time - | |
34:40 | one mustn't carry | bạn không nên đem theo vấn đề nào |
any problems with us, right? | - phải không? | |
34:47 | Because we are burdened | bởi chúng ta gánh nặng vấn đề |
with problems. | - phải không? | |
34:53 | Aren't we? | Phải không? |
34:55 | Personal problems, | Vấn đề cá nhân, |
collective problems, | vấn đề tập thể | |
34:59 | international problems, | vấn đề quốc tế, v.v.. |
and so on. | ||
35:03 | Why do we have | Tại sao chúng ta có vấn đề? |
problems? | ||
35:09 | Please ask yourself: | Hãy hỏi chính mình: |
why do you have problems? | tại sao có vấn đề? | |
35:13 | Sexual, imaginary, | Tình dục, tưởng tượng, vấn |
đề không có việc làm, v.v.. | ||
35:19 | problems of not | |
having jobs, and so on, | ||
35:24 | problems of inadequacy, | vấn đề thiếu thốn |
35:30 | problems of saying 'I want | vấn đề 'tôi muốn lên thiên |
to reach heaven and I can't,' | đàng và tôi không thể' | |
35:35 | and all the rest of it | và v.v.. |
- you know, problems. | - bạn biết đó, vấn đề. | |
35:37 | Why do we have them? | Tại sao có vấn đề? |
35:40 | Is it possible | Có thể nào |
- please, listen - | - hãy nghe | |
35:44 | is it possible | có thể nào sống một |
to live a life | đời không có vấn đề? | |
35:46 | without a single | |
problem? | ||
35:56 | You understand | Bạn biết vậy là sao không? |
what that means? | ||
36:00 | As each issue arises | Khi một vấn đề nổi lên hoá |
to resolve it, | giải nó tức thì, không mang theo. | |
36:04 | instantly, | |
not carry it over. | ||
36:06 | The carrying it over, | Mang theo, là vận |
which is the movement of time, | hành của thời gian | |
36:10 | creates the problem. | tạo ra vấn đề. |
36:12 | I wonder | Bạn thấy vậy không? |
if you see this? | ||
36:16 | Right? | Phải không? |
36:18 | If I have a problem | Nếu tôi có vấn đề |
- if one has a problem, | - nếu bạn có vấn đề | |
36:22 | first of all, | trước hết tại sao |
why has one a problem? | bạn có vấn đề? | |
36:28 | What is a problem? | Vấn đề là gì? |
36:32 | A problem is something | Vấn đề là điều |
that you have not understood, | gì bạn không hiểu | |
36:36 | resolved, | không giải quyết, chấm dứt |
finished with, | ||
36:39 | but which you | mà bạn lo lắng, quan tâm |
worry over, | ||
36:42 | you are concerned, | |
36:45 | you cannot understand it, | bạn không thể hiểu và |
and you struggle, and struggle, | bạn tranh đấu, tranh đấu | |
36:49 | day after day, day | từng ngày, ngày |
after day, day after day. | này qua ngày nọ. | |
36:53 | So the mind is crippled | Nên trí óc què quặt bởi tiến trình ấy |
by this process. | - hiểu không? | |
36:58 | Do you understand? | |
37:02 | So, if there is no time | Vậy nếu không có thời gian |
- hiểu không? | ||
37:06 | - do you understand? - | |
37:08 | there is no problem. | thì không có vấn đề. |
37:10 | I wonder | Bạn có thấy vậy không? |
if you see this? | ||
37:13 | Do you really see this, | Bạn có thực sự thấy |
actually in your heart, | vậy, thực trong tâm | |
37:16 | not up here, in your mind, | không phải chỉ trí |
but in your heart, | óc, mà trong tâm | |
37:19 | do you see that the man, or | bạn có thấy rằng con |
the woman, who has problems, | người hễ có vấn đề | |
37:25 | is caught in time? | là kẹt trong thời gian? |
37:29 | But as an issue arises, | Nhưng khi vấn đề nổi lên nếu |
trí óc thoát khỏi thời gian | ||
37:32 | if the mind is | |
free of time, | ||
37:35 | it deals with it instantly, | nó ứng xử tức |
finished. | thì, chấm hết. | |
37:39 | I wonder | Bạn có thấy vậy không? |
if you see this. | ||
37:41 | The moment you have | Khi có ý niệm |
the idea of time, | thời gian, bạn nói | |
37:43 | say 'I will resolve it, | 'Tôi sẽ giải quyết', |
I will take time.' | 'sẽ cần thời gian'. | |
37:48 | The movement away from the fact | Lúc chạy khỏi sự |
is the problem. | kiện là có vấn đề. | |
37:58 | Are you all asleep? | Các bạn buồn ngủ à? |
38:06 | So, if we are to enquire | Vậy nếu phải |
into this, | tìm hiểu điều này | |
38:08 | there must be | thì phải không |
no problem whatsoever, | có vấn đề gì hết | |
38:12 | which is, the mind | tức là, trí óc |
must be free to look. | phải tự do để nhìn. | |
38:22 | Right? | Phải không? |
38:30 | A problem arises | Vấn đề có |
38:35 | when our relationships | khi quan hệ không được hiểu. |
are not understood. | ||
38:39 | Right? | Phải không? |
38:40 | Whether it is intimate, | Dù đó là thân hay sơ. |
or impersonal. | ||
38:48 | Why have we not | Tại sao chúng ta |
understood relationship | không hiểu quan hệ | |
38:52 | and seen the depth of it, | và thấy chiều sâu |
or the futility of it, | hay vô ích của nó | |
38:56 | and go on with it? | mà cứ tiếp tục? |
38:58 | But apparently, | Nhưng có vẻ |
we have never | chúng ta không hề | |
39:02 | resolved this problem | giải quyết vấn đề quan hệ |
of relationship. | - phải không? | |
39:07 | Right? | |
39:09 | You know all about it, | Bạn biết cả |
don't you? | chứ, phải không? | |
39:15 | Why? | Tại sao? |
39:25 | Is it you love | Bạn yêu thương hay |
and you are not loved? | không được yêu thương? | |
39:32 | Is that a problem? | Đó là vấn đề? |
39:36 | Come on, sirs. | Nào. Đó, đó là vấn đề. |
It is, it is a problem. | ||
39:39 | Or you love and | Hay bạn yêu thương và người kia thì không |
the other doesn't love. | - phải không? | |
39:45 | Right? | |
39:48 | Or in your relationship with | Hay trong quan hệ với |
another you are possessive, | kẻ khác bạn bị sở hữu | |
39:52 | you are dominant, | bạn bị thống trị, lệ thuộc |
you know, dependent, | ||
39:58 | you want something | bạn muốn điều gì |
from her or from him | từ cô ta hay anh ta | |
40:00 | - sex, | tình dục, thú vui, dễ chịu. |
40:03 | pleasure, | |
40:04 | comfort. | |
40:06 | Somebody said to the speaker | Ai đó nói với |
the other day: | người nói hôm nọ | |
40:12 | 'If I leave who will | 'Nếu tôi bỏ người |
wash my clothes?' | giặt giũ cho tôi?' | |
40:17 | Do you understand? | Hiểu không? |
40:21 | I wonder if you | Không biết bạn |
understand all this? | hiểu hết không? | |
40:25 | So what is | Vậy quan hệ là gì |
relationship, | ||
40:29 | out of which we have made | mà chúng ta tạo |
such a tremendous problem? | ra vấn đề quá lớn? | |
40:37 | It is to be related | Đó là quan hệ |
to another | với người khác | |
40:40 | - relationship means | quan hệ là quan |
related to another. | hệ với ai khác. | |
40:46 | To one, or to many, | Với một hay nhiều người, hay cả nhân loại |
- phải không? | ||
40:48 | or to the whole | |
of mankind, right? | ||
40:52 | To the one, or many, | Với duy nhất, hay |
nhiều hay cả nhân loại | ||
40:54 | or to the whole | |
of mankind. | ||
40:58 | You understand? | Hiểu không? Ồ, không hiểu! |
Oh, you don't! | ||
41:08 | Why is there not | Tại sao không có hoà |
in this relationship peace? | bình trong quan hệ? | |
41:17 | A depth of understanding | Hiểu biết sâu sắc lẫn nhau |
of each other, | ||
41:24 | which brings about love | sinh ra yêu thương |
- hiểu không? | ||
41:26 | - do you understand? | |
41:28 | Why isn't there? | Tại sao không có? |
41:35 | The relationship between | Quan hệ giữa hai người |
two people - man, woman, | - nam và nữ với | |
41:41 | with their sex - | tình dục gọi là yêu thương |
is called love. | - phải không? | |
41:43 | Right? | |
41:45 | Right? | Phải không? |
41:47 | Oh, for God's sake, | Ồ, vì Chúa, đừng để |
chúng ta đạo đức giả | ||
41:49 | don't let us be | |
hypocrites, | ||
41:51 | let's face | hãy đối mặt |
these things. | những việc này. | |
41:54 | It is called love. | Đó gọi yêu thương |
And is it love? | hay là yêu thương? | |
42:07 | Or is it the demand | Hay là đòi hỏi của |
of sensory satisfaction, | thỏa mãn cảm giác | |
42:13 | the demand | đòi hỏi bầu bạn |
of companionship, | ||
42:18 | the demand which is born | đòi hỏi sinh ra do cô đơn |
out of loneliness, | ||
42:24 | the demand that says, | đòi hỏi nói 'tôi |
không thể cô đơn' | ||
42:26 | 'I cannot be alone, | |
42:30 | I cannot stand this immense | 'Tôi không thể đứng một |
solitude in myself, | mình trong cô độc bao la | |
42:35 | therefore I must have somebody | nên tôi phải có ai đó |
on whom I can depend' | để có thể lệ thuộc vào' | |
42:40 | - psychologically all this. | về tâm lý mọi cái đó. |
42:43 | You need the postman, | Bạn cần người đưa thư, |
the porter, and all the rest of it, | phu khuân vác, và v.v.. | |
42:47 | but psychologically, | nhưng tâm lý trong quan |
in relationship | hệ giữa nam và nữ | |
42:51 | between man and woman, | |
42:57 | why is there | tại sao có phân chia lớn lao? |
this tremendous division? | - hiểu không? | |
43:01 | You understand? | |
43:06 | And is one aware | Và bạn có nhận ra điều ấy? |
of this? | ||
43:12 | Aware of this | Nhận ra phân chia lớn |
great division | lao giữa bạn và người | |
43:15 | between you and another | |
43:19 | whom you say | bạn nói bạn yêu thương. |
you love. | ||
43:28 | Do we need to go into that, | Chúng ta cần tìm hiểu |
is it necessary? | không, cần thiết không? | |
43:32 | Apparently it is, | Có vẻ cần, được thôi. |
all right. | ||
43:38 | Have you noticed | Bạn có lưu ý giữa hai người |
between two people, | ||
43:44 | their thinking, their feeling | suy nghĩ, cảm nhận không hề như nhau |
are never the same, right? | - phải không? | |
43:50 | One is ambitious, | Người tham vọng, kẻ không |
the other is not, | ||
43:54 | one is aggressive, | người năng nổ, kẻ không |
the other is not, | ||
43:57 | one is possessive, | người chiếm hữu, kẻ không |
the other is not, | ||
44:01 | one is dominant | người thống trị |
and the other is docile. | và kẻ thì dễ bảo | |
44:08 | Which means what? | Vậy là sao? |
44:10 | Each one is | Mỗi người ích kỷ trong hành động riêng |
- phải không? | ||
44:15 | self-centred | |
in his activity, right? | ||
44:21 | Are you following? | Theo kịp không? |
44:23 | Observe yourself. | Hãy quan sát chính bạn. |
44:25 | Self-centred | Ích kỷ trong chính bạn |
in yourself, | ||
44:27 | and the other, too, | và người khác cũng ích kỷ |
is self-centred, | ||
44:31 | so there is division. | nên có phân chia. |
44:33 | So where there is division | Ở đâu có phân chia |
there must be quarrels, | tất phải có cãi cọ | |
44:36 | there must be | tất phải có đối nghịch |
antagonism, | ||
44:37 | there must be all kinds | tất phải có mọi |
of things going on. | việc xảy ra giữa | |
44:41 | Between nationality, when there | các quốc gia, có phân chia tất có rối loạn |
is division, there is chaos. | - phải không? | |
44:46 | Right? | |
44:47 | And this division | Và phân chia ấy ta gọi là yêu thương |
we call love. | - phải không? | |
44:51 | Right? | |
44:53 | You don't face it. | Bạn không giáp mặt. |
45:01 | So, in enquiring | Nên trong tìm hiểu điều gì |
into something | ||
45:08 | beyond time, | vượt thời gian |
45:13 | there must be | cần phải có cảm |
giác quan hệ trọn vẹn | ||
45:14 | complete sense | |
of relationship, | ||
45:19 | which can only come about | điều chỉ có thể xảy |
when there is love. | ra khi có yêu thương. | |
45:24 | Right? | Phải không? |
45:28 | Love is not pleasure, | Yêu thương không phải thú vui, |
obviously. | dĩ nhiên. Bạn giảm giá trị nó. | |
45:31 | You cheapen it. | |
45:34 | Right? | Phải không? |
45:36 | Love is not desire, | Yêu thương không là ước muốn |
45:39 | love is not | yêu thương không phải thỏa |
the fulfilment | mãn đòi hỏi cảm giác. | |
45:42 | of your own | |
sensory demands. | ||
45:47 | Are you following | Theo kịp không? |
all this? | ||
45:51 | So, without love, | Nên không có yêu thương |
45:54 | do what you will | làm điều gì bạn muốn |
45:58 | - stand on your head | lộn ngược đầu hay |
and sit in meditation | ngồi thiền định | |
46:01 | for the rest of your | xếp tréo chân cả đời bạn |
life cross-legged, | ||
46:04 | put on fancy robes, | mặc áo lạ lùng, |
làm gì bạn thích | ||
46:06 | do anything you like. | |
46:12 | Without that quality | Không có đặc tính ấy |
46:21 | there is nothing. | thì chẳng có gì. |
46:31 | So if the person wants to find | Vậy nếu muốn tìm kiếm |
something beyond time, | điều gì vượt thời gian | |
46:36 | there must be right | phải có quan hệ |
relationship completely, | đúng đắn, trọn vẹn | |
46:41 | so that no problems | để không có vấn đề. |
exist. | ||
46:46 | And this quality | Và đặc tính ấy của |
of great affection, love, | yêu mến, yêu thương | |
46:52 | which is not | không phải kết |
the result of thought, | quả của ý nghĩ | |
46:56 | - right? - | Phải không? |
that must exist. | - nó phải có. | |
47:01 | Then we can proceed | Rồi thì chúng ta có |
to find out. | thể tiếp tục tìm kiếm. | |
47:04 | You see | Bạn thấy biết |
how difficult it is? | bao là khó nhăn. | |
47:08 | Because most of us are | Bởi hầu hết chúng |
so indulgent with ourselves. | ta quá chiều theo mình | |
47:14 | Most of us are so | Đa số chúng ta quá nhỏ nhen |
- phải không? | ||
47:19 | petty, right? | |
47:21 | So small in our outlook. | Quá nhỏ bé trong cách nhìn. |
47:27 | So your mind | Nên trí óc cần phải |
must be free | thoát mọi vận hành ích kỷ | |
47:29 | from all this | |
self-centred, | ||
47:32 | anxious movements. | âu lo |
- phải không? | ||
47:35 | Right? | |
47:38 | Because that creates | Bởi chúng tạo ra vấn đề |
the problem, | ||
47:40 | and when the mind | và khi trí óc có vấn đề |
has problems, | ||
47:44 | it cannot possibly | nó không thể thấy rõ ràng. |
see clearly. | ||
47:52 | The mind that is | Trí óc tán gẫu không ngừng |
everlastingly chattering, | ||
48:00 | such a mind is not | Trí óc ấy không im lặng |
a quiet mind, right? | - phải không? | |
48:04 | Then the problem | Rồi vấn đề là: |
arises: | ||
48:06 | how am I | làm sao tôi ngừng tán gẫu |
to stop chattering? | - hiểu không? | |
48:09 | You understand? | |
48:13 | Listen to that | Lắng nghe cẩn thận. |
very carefully. | ||
48:16 | You realise | Bạn biết trí óc tán gẫu |
your mind is chattering, | ||
48:19 | then you say, | rồi bạn nói, |
'How am I to stop it?' | 'Làm sao dừng nó?' | |
48:23 | The moment you have | Lúc bạn đặt câu hỏi |
put the question, | ||
48:26 | you are already entered | bạn đã bước vào |
into the time element. | yếu tố thời gian | |
48:30 | I wonder | Bạn thấy vậy không? |
if you see that. | ||
48:35 | Yes? | Thấy? |
48:38 | So the 'how' | 'Làm sao' nghĩa là thời gian |
means time, | ||
48:44 | and because you | và vì bạn hỏi 'làm sao' |
ask the 'how' | ||
48:46 | the other fellow | bạn khác mới |
invents the system, | chế ra pháp môn | |
48:52 | invents the method, | bày ra phương |
the practice, | pháp, tập luyện | |
48:57 | put on the yellow robe, | khoác lên áo vàng, |
blue robe, or whatever it is. | áo xanh, hay gì khác. | |
49:04 | So, see the mind | Vậy thấy trí óc tán gẫu |
chattering, | ||
49:11 | and you are not different | và bạn không khác |
from that chattering. | với tán gẫu ấy. | |
49:16 | Your mind is chattering, | Trí óc tán gẫu |
và trí óc là bạn. | ||
49:18 | and your mind is you. | |
49:23 | So when you have | Nên khi bạn nắm |
that principle, | nguyên tắc này | |
49:26 | that actual truth | sự thật thực tế bạn |
và vấn đề là một | ||
49:28 | that you and the problem | |
are one, | ||
49:34 | you and the chattering | bạn và tán gẫu là một |
are one, | ||
49:37 | then all your effort to change it | rồi thì mọi cố gắng |
comes to an end. | thay đổi nó chấm dứt. | |
49:44 | Then you are facing | Rồi bạn giáp mặt sự kiện |
the fact | ||
49:48 | that your mind | rằng trí óc tán |
is chattering, | gẫu, bạn tán gẫu. | |
49:51 | that you are chattering. | |
49:57 | So when you so observe, | Vậy khi bạn quan |
what takes place? | sát điều gì xảy ra? | |
50:02 | In that observation, | Trong quan sát ấy |
50:04 | you have brought | bạn đem hết năng |
all your energy to observe. | lực để quan sát. | |
50:07 | That energy has been | Năng lực ấy bị phân |
dissipated by saying | tán bởi tán gẫu | |
50:11 | 'How am I to stop it?' | 'Làm sao tôi dừng |
nó?' Bạn hiểu không? | ||
50:13 | You understand this? | |
50:15 | I wonder | Không biết bạn hiểu không? |
if you understand this? | ||
50:17 | Can we go on? | Chúng ta tiếp chứ? |
50:24 | So the problem is: | Vậy vấn đề là: |
50:28 | can the mind... | Trí óc có thể |
50:31 | That is, the mind | Tức là, trí óc là |
being the senses, | giác quan, cảm nhận | |
50:37 | the feelings, | |
50:40 | the reactions, | phản ứng, cảm |
xúc, hiểu biết | ||
50:48 | the emotions, | |
50:51 | the intellect | |
50:54 | - all that is the mind, | mọi cái đó là trí óc |
right? | - phải không? | |
50:59 | Can that mind, | Trí óc ấy có |
- including the brain - | thể, gồm cả não | |
51:02 | can that mind | Trí óc có thể |
be absolutely quiet? | tuyệt đối im lặng? | |
51:09 | You understand | Bạn hiểu câu hỏi không? |
my question? | ||
51:12 | Because that is | Bởi đó là một |
part of meditation: | phần thiền định | |
51:16 | to bring about, | Để tạo ra, như mọi |
người cố gắng làm | ||
51:21 | as people try to do, | |
51:23 | to bring about through | Tạo ra nhờ pháp |
various systems, methods, | môn, cách thức | |
51:26 | controls, and so on, | kiểm soát, v.v.., để |
trí óc tuyệt đối im lặng | ||
51:29 | so the mind is | |
absolutely quiet, | ||
51:37 | because it is only when | bởi chỉ khi trí óc |
the mind is quiet completely | tuyệt đối im lặng | |
51:42 | that you can hear | bạn mới có thể |
- right? - | nghe, có thể thấy. | |
51:45 | that you can see. | |
51:50 | So the various forms | Nên nhiều kiểu thiền định |
of meditation, | ||
51:56 | the Tibetan, Hindu, | Tây tạng, Hinđu, |
thiền T.M vô nghĩa | ||
52:01 | the nonsensical | |
TM meditation, | ||
52:04 | you know, | bạn biết đó, |
transcendental meditation, | Thiền thực nghiệm | |
52:09 | a nice word spoilt, | chữ đẹp bị |
isn't it? | hỏng, phải không? | |
52:13 | 'Transcendental' is ruined | Thực nghiệm bị hỏng |
by this cheap nonsense. | bởi thứ vô nghĩa ấy. | |
52:21 | All these various forms | Mọi kiểu thiền |
of meditation have tried, | định ấy cố gắng | |
52:30 | through control, | qua kiểm soát, thư |
through relaxation, | giãn, tự thôi miên | |
52:34 | through self-hypnosis | |
52:37 | - by repetition, | tụng đọc, tạo |
repetition - | ra trí óc im lặng | |
52:40 | to bring about | |
a quiet mind, | ||
52:44 | which means | nghĩa là |
- listen to it - | - lắng nghe đi | |
52:46 | which means allowing time | tức là để thời |
to bring this. | gian đem điều đó đến. | |
52:53 | You understand? | Hiểu không? |
52:55 | One's mind | Trí óc bạn |
is not quiet now, | hiện không im lặng | |
52:58 | but I will practise, | nhưng tôi sẽ tập |
I will control, | luyện, sẽ kiểm soát | |
53:00 | I will be aware, | Tôi sẽ nhận thức và qua thời gian sẽ được |
- phải không? | ||
53:04 | and through time | |
it will come about. | ||
53:08 | Right? | |
53:09 | But when there is | Nhưng khi thấu hiểu sự thực |
understanding of the truth | ||
53:15 | that time is illusory, | thời gian là ảo tưởng, |
you can't change it, | bạn không thể thay đổi nó | |
53:18 | time will not change | thời gian không làm thay đổi |
- you understand? - | - hiểu không? | |
53:21 | then you are faced | rồi thì bạn |
with the fact, | giáp mặt sự kiện | |
53:26 | that your mind | rằng trí óc bạn tán gẫu. |
is chattering. | ||
53:33 | When you are observing | Khi bạn quan sát sự kiện |
a fact, | ||
53:36 | completely, with all your energy, | trọn vẹn với cả năng |
the fact changes. | lực, sự kiện thay đổi. | |
53:43 | You will see, if you | Bạn sẽ thấy, nếu |
do it, you will see it. | bạn làm, bạn sẽ thấy. | |
53:50 | Because you have brought | Bởi bạn đem cả |
your energy into the observation, | năng lực để quan sát | |
53:55 | and that energy | và năng lực ấy bị phân tán |
has been dissipated, | ||
53:59 | when you are trying | khi bạn cố gắng |
to change 'what is.' | thay đổi 'hiện là'. | |
54:04 | Look, I will show you | Nào, tôi sẽ cho |
something. | bạn xem một điều! | |
54:08 | Human beings are violent, | Con người là bạo lực |
right? | - phải không? | |
54:13 | For various reasons, we won't | Vì nhiều lý do, lúc này |
go into it for the moment. | không tìm hiểu điều này. | |
54:20 | And human beings have | Và con người đặt ra không bạo lực |
invented non-violence. | - phải không? | |
54:24 | Right? | |
54:26 | The non-violence | Không bạo lực là không thực. |
is a non-fact. | ||
54:30 | Are you following this? | Theo kịp không? |
54:34 | The fact is violence. | Sự kiện là bạo lực |
54:38 | But when you try | Nhưng bạn cố gắng |
to pursue non-violence, | chạy theo không bạo lực | |
54:43 | you are pursuing | bạn chạy theo không thực |
a non-fact, | ||
54:46 | and also pursuing | và cũng chạy theo, |
allowing time. | thừa nhận thời gian. | |
54:52 | And when you realise | Và khi bạn hiểu ra |
time does not change, | thời gian không thay đổi | |
54:56 | bring about change, then | không làm thay đổi, bạn |
you are faced with the fact, | liền đối mặt sự kiện | |
55:00 | which is violence. | tức là bạo lực. |
55:04 | Not 'how to change it.' | Không làm sao để thay đổi. |
55:07 | There is this | Đó là sự kiện bạo lực. |
fact of violence. | ||
55:10 | Now, can the mind | Trí óc có thể quan |
observe | sát sự kiện bạo lực | |
55:14 | this fact of violence, | |
55:17 | without any direction, without | mà không đường hướng, |
any pressure, just to observe it? | không áp lực, chỉ quan sát? | |
55:24 | You understand? | Hiểu không? Quan sát nó. |
Observe it. | ||
55:27 | In that observation | Khi quan sát |
55:28 | the mind has pulled together | trí óc gom toàn bộ năng lực |
all its energy. | - phải không? | |
55:34 | Right? | |
55:37 | So that energy | Năng lực như ánh sáng |
is like the light | ||
55:41 | focused on the thing | hội tụ vào vật |
called violence, | gọi là bạo lực | |
55:44 | and that violence | và bạo lực ấy tan mất. |
dissipates. | ||
55:51 | Don't go to sleep, | Xin đừng đi ngủ. |
please. | ||
56:01 | In meditation, | Thiền định, tức là làm cho |
which is to bring about | ||
56:08 | a mind that is | trí óc tuyệt đối im lặng |
absolutely quiet, | ||
56:14 | any form of effort is futile, | mọi cố gắng là vô ích |
right? | - phải không? | |
56:20 | I wonder | Bạn thấy vậy không? |
if you understand this? | ||
56:23 | To make an effort | Cố gắng để thiền |
to meditate, | định là thời gian | |
56:27 | which means time, | |
56:30 | which means struggle, | là tranh đấu, là |
đạt được điều gì | ||
56:32 | which means | |
achieving something | ||
56:36 | which you have projected. | mà bạn xếp bày ra. |
56:42 | So, can there be | Vậy có thể quan sát |
an observation | mà không cố gắng? | |
56:46 | without effort? | |
56:50 | Without control? | Không kiểm soát? |
56:54 | Please listen carefully. | Nghe kỹ nhé. |
56:56 | I am using | Tôi dùng chữ 'kiểm soát' |
the word 'control' | ||
56:59 | with a great deal | rất là do dự |
of hesitation because | bởi vì chúng ta | |
57:01 | we live in a | sống trong xã hội buông thả |
permissive society. | - phải không? | |
57:06 | Right? | |
57:11 | And one does | Và bạn làm gì tuỳ thích |
what one likes | ||
57:16 | - the more idiotic | càng ngu ngốc càng tốt |
the better - | ||
57:21 | drugs, sex, | ma tuý, tình dục |
57:24 | putting on clothes that are | mặc quần áo vô nghĩa lý |
so meaningless - you follow? - | - theo kịp không? | |
57:28 | the sloppiness | Thảy đều uỷ mị. |
of it all. | ||
57:34 | And the speaker is using | Và khi người nói |
the word 'control' | dùng chữ 'kiểm soát' | |
57:37 | in the sense: when there | trong ý nghĩa khi |
is pure observation, | quan sát thuần tuý | |
57:41 | there is no need | không cần có kiểm soát. |
to control. | ||
57:46 | Don't deceive | Đừng tự gạt mình khi nói |
yourself by saying | ||
57:48 | 'I am observing purely, | 'Tôi thuần quan sát |
therefore I have no control,' | vậy tôi không kiểm soát' | |
57:51 | and indulge yourself, | và chiều theo mình, |
thành ra vô nghĩa. | ||
57:53 | which becomes | |
nonsensical. | ||
57:59 | Unless you hear | Trừ khi bạn nghe kỹ |
carefully, | ||
58:03 | that a mind | rằng trí óc bị kiểm soát |
that is under control, | ||
58:09 | that control brought | rằng kiểm soát |
about by thought, | là do ý nghĩ | |
58:14 | that thought | rằng ý nghĩ là giới hạn |
being limited, | ||
58:17 | and out of its limitation | và trong giới hạn |
nó ước muốn điều gì | ||
58:19 | it is desiring something, | |
58:22 | and therefore it says, | và vậy là nói, |
'I must control.' | 'tôi phải kiểm soát' | |
58:26 | Such a mind has become | Trí óc ấy trở thành |
a slave to an idea | nô lệ cho ý niệm | |
58:32 | - you understand? - | Hiểu không? |
not to a fact; | - không phải cho sự kiện | |
58:36 | to a concept, | mà cho quan niệm, |
to a conclusion. | cho kết luận. | |
58:40 | Like those | Như những người theo đạo kia |
religious people | ||
58:42 | who believe very strongly | họ tin rất mạnh mẽ |
about something or other. | vào điều này điều nọ | |
58:50 | They are incapable of talking | Họ không thể nói |
about anything else, | về việc gì khác hay | |
58:56 | thinking freely. | suy nghĩ tự do. |
59:01 | The speaker was once | Người nói có lần đi lại |
travelling in India, in a train, | ở Ấn độ, trên tàu hỏa | |
59:06 | and there was a European, | và có người Âu, |
an Englishman in fact, | đúng ra là người Anh | |
59:10 | and a very learned Indian | và một người Ấn có |
was in the same compartment. | học thức ở cùng toa | |
59:15 | The Englishman was | Bạn Anh nói |
telling the Indian | với bạn Ấn rằng | |
59:18 | that their religion | tôn giáo thảy đều |
was all nonsense, stupid, | vô nghĩa, ngu ngốc | |
59:21 | you know, went on at it, | bạn biết đó, |
for some time. | tiếp tục một lát. | |
59:26 | And the Indian said, | Và bạn Ấn lịch sự nói |
politely, | ||
59:30 | 'But you also have | 'Nhưng bạn cũng có |
your beliefs, don't you? | niềm tin, phải không? | |
59:33 | You believe in Christ | Bạn tin vào Chúa |
and the Virgin Mary.' | Kytô và Đức Mẹ'. | |
59:35 | 'Oh,' he said, 'that is a fact.' | 'Ồ,' anh ta nói, 'đó |
(Laughter) | là sự kiện'. (Cười) | |
59:40 | That is the end of | Vậy là chấm |
the conversation. | dứt trò chuyện. | |
59:44 | And most of us | Và đa số chúng ta như vậy. |
are that way. | ||
59:51 | So, we are saying: | Nên chúng ta nói: |
59:57 | a mind | một trí óc đang xung đột |
that is in conflict, | ||
1:00:01 | either brought about | dù là do kiểm soát, ý chí |
through control, through will, | ||
1:00:05 | which is desire, | tức là ước muốn, |
trí óc có vấn đề | ||
1:00:08 | a mind that | |
has problems, | ||
1:00:12 | a mind that has not | trí óc không |
resolved relationship, | giải quyết quan hệ | |
1:00:17 | and therefore no love, | và vậy là không yêu thương |
1:00:19 | such a mind is incapable | trí óc ấy không |
of going beyond. | thể vượt lên. | |
1:00:24 | You understand? | Hiểu không? |
1:00:26 | It can only go | Nó chỉ có thể đi lòng vòng |
to what it thinks is beyond | mà nó nghĩ là vượt lên. | |
1:00:29 | within its own circle. | |
1:00:32 | And it might invent that it | Và nó có thể đặt ra cái |
is going beyond, but it is not. | vượt lên, nhưng không phải. | |
1:00:37 | Right? | Phải không? |
1:00:39 | So, if we are serious, | Vậy nếu chúng ta nghiêm |
if we have come to this point, | túc, nếu tới chỗ này | |
1:00:44 | that the mind, | rằng trí óc, |
all the senses, the brain, | mọi giác quan, não | |
1:00:48 | and all the things | và mọi thứ mà con |
that man has been caught in, | người kẹt trong đó | |
1:00:53 | are put aside, | được dẹp sang bên, |
bởi có cảm giác bao la | ||
1:00:55 | because there is | của yêu thương và thông minh |
this tremendous sense of love | ||
1:00:59 | with its intelligence, | chúng ta mới có |
thể tìm kiếm. | ||
1:01:00 | then we can proceed | Phải không? |
to find out. Right? | ||
1:01:08 | That means, | Nghĩa là trí óc im lặng |
a mind that is quiet, | ||
1:01:15 | not only physically quiet, | không chỉ im lặng |
you understand? | vật lý, hiểu không? | |
1:01:24 | But the quietness | Nhưng im lặng không cần phải |
is not necessarily | ||
1:01:26 | sitting in a certain position, | ngồi kiểu nào đó, |
you can lie down, | bạn có thể nằm, làm | |
1:01:30 | do what you like, | gì bạn thích nhưng thân |
thể phải tuyệt đối im lặng. | ||
1:01:34 | but the body must | |
be absolutely quiet. | ||
1:01:38 | Right? | Phải không? |
1:01:41 | Uncontrolled, | Không kiểm soát |
1:01:44 | because then you impose | bởi khi bạn áp đặt |
and there is conflict. | liền có xung đột. | |
1:01:54 | And the mind, | Và trí óc tự do |
being free | ||
1:01:58 | and therefore absolutely | và im lặng tuyệt |
quiet, can observe. | đối có thể quan sát. | |
1:02:04 | It is not 'I am observing' | Không phải 'tôi quan sát' |
- you understand? | - hiểu không? | |
1:02:10 | Then if there is | Nếu có 'tôi quan sát' |
'I observing,' | ||
1:02:14 | there is duality, | là có nhị |
there is separation, | nguyên, có phân chia | |
1:02:18 | but there is only observation | chỉ có quan sát |
without the 'I.' | mà không có 'tôi'. | |
1:02:25 | I wonder | Bạn có thấy vậy không? |
if you see all this? | ||
1:02:31 | The 'I' is made up | Cái 'tôi' được |
of many things: | tạo do nhiều thứ | |
1:02:36 | past remembrances, past | ký ức cũ, kinh nghiệm |
experiences, past problems, | cũ, vấn đề đã qua | |
1:02:41 | present problems, | vấn đề hiện tại, lo âu |
anxiety | - cái 'tôi', là tôi, là bạn. | |
1:02:43 | - the 'I,' that is me, | Nếu chúng ta đi thật |
that is you. | xa cái 'tôi' vắng mặt. | |
1:02:49 | If we have gone that far, | Hiểu không? |
the 'I' is now absent. | ||
1:02:55 | You understand? | Không phải 'tôi' quan sát |
It is not 'I' who is observing, | ||
1:02:58 | but there is | mả chỉ có quan sát. |
only observation. | ||
1:03:05 | Then what | Rồi điều gì xảy ra? |
takes place? | ||
1:03:09 | You understand, sirs, | Bạn biết đó, |
1:03:11 | this is real meditation now, | đây là thiền định |
what we have done. | thực, chúng ta đã làm. | |
1:03:16 | The sense of enquiry | Ý nghĩa tìm hiểu |
chính bạn, tự tri | ||
1:03:19 | into your self, | |
self-awareness, | ||
1:03:22 | knowing all its | biết hết vấn đề |
problems, | ||
1:03:26 | knowing all the desires, | biết mọi ước muốn, |
áp lực, xung đột | ||
1:03:29 | pressures, conflicts, | |
1:03:32 | sorrow, pain | đau khổ, đau đớn, mọi |
- all that, | thứ, nhận thức hết. | |
1:03:35 | be aware of all that. | |
1:03:39 | And that awareness can only | Và nhận thức ấy |
come into existence | chỉ có thể có | |
1:03:42 | when you are observing | khi bạn quan sát |
1:03:46 | your reactions in relationship, | phản ứng trong quan hệ |
right? | - phải không? | |
1:03:50 | You can't observe | Bạn không thể quan |
yourself | sát chính mình | |
1:03:52 | by just going off | chỉ bằng cách bỏ đi |
và ngồi dưới gốc cây. | ||
1:03:55 | and sitting under a tree. | |
1:03:58 | You can somewhat | Bạn có thể biết |
observe it, | cách nào đó quan sát | |
1:04:00 | but it is only in relationship | nhưng chỉ trong quan hệ |
all your reactions arise. | mọi phản ứng mới nổi lên. | |
1:04:09 | So the mind is now | Vậy trí óc hiện giờ |
1:04:15 | in a state | trong trạng thái không có |
where there is no problem, | vấn đề, cố gắng, kiểm soát | |
1:04:18 | no effort, no control, | |
1:04:22 | and, essentially, | và cơ bản là không ý chí |
no will, | ||
1:04:27 | because will is | bởi ý chí là chất |
the essence of desire. | liệu của ước muốn. | |
1:04:31 | I don't know if you | Không biết bạn |
have gone into it? | có tìm hiểu nó? | |
1:04:33 | Right? | Phải không? |
1:04:35 | I will, I want, | Tôi muốn, tôi cần, tôi phải. |
I must. | ||
1:04:41 | That is, desire | Tức là, ước vọng |
1:04:48 | demanding something, | đòi hỏi điều gì |
which is in time. | trong thời gian. | |
1:04:53 | Right? | Phải không? |
1:04:55 | And to achieve that | Và để đạt được tôi phải |
I must exercise will to gain it. | luyện ý chí để nắm nó. | |
1:05:00 | So the mind is free | Vậy trí óc |
of all that. | thoát mọi thứ đó. | |
1:05:07 | If you have gone | Nếu bạn đã đi xa vậy |
that far, | ||
1:05:12 | then what is there? | thì đàng kia là gì? |
1:05:17 | Man has sought something sacred, | Con người tìm điều thánh thiện |
right? | - phải không? | |
1:05:23 | Something holy, | Điều gì thánh |
thiện, bất tử | ||
1:05:26 | something imperishable, | |
1:05:29 | incorruptible, timeless | không hư hoại, phi thời gian |
- bất kể là gì. | ||
1:05:33 | - it doesn't matter what. | |
1:05:36 | And he says, 'I have worked, | Và hắn nói, 'tôi làm |
I have taken my life, | việc, đem cả cuộc đời | |
1:05:41 | I have understood | 'Tôi hiểu đời tôi trọn |
my life completely, | vẹn, giờ thì gì nào?' | |
1:05:45 | now, what is there?' | |
1:05:48 | You understand? | Bạn hiểu ư? Gì |
What more, what is there beyond? | nữa, gì ở đàng kia? | |
1:05:58 | Because all search | Bởi mọi tìm kiếm phải chấm dứt |
must end, too | - hiểu không? | |
1:06:01 | - you understand? | |
1:06:03 | Because the moment | Bởi lúc mà bạn tìm kiếm |
you are seeking, | ||
1:06:09 | how do you know | làm sao biết bạn gặp gì? |
what you find? | ||
1:06:12 | You understand | Bạn hiểu tôi hỏi gì không? |
what I am asking? | ||
1:06:15 | You are seeking, | Bạn tìm kiếm |
1:06:18 | God, truth, or whatever | Thượng đế, chân |
it is you are seeking. | lý, hay tìm gì đó | |
1:06:21 | It may be your own pleasure, | Đó có thể là thú vui riêng, |
it may be your own sexual urges. | khao khát tình dục riêng | |
1:06:25 | It may be | Đó có thể là chấm |
your own ending | dứt vài vấn đề, v.v.. | |
1:06:28 | to certain problems, | |
and so on. | ||
1:06:29 | You are seeking. | Bạn tìm kiếm |
1:06:33 | In that search is implied | Tìm kiếm ấy hàm |
several things. | chứa vài điều. | |
1:06:38 | First of all, when you find it, | Trước hết, khi gặp gì bạn phải biết nó |
you must recognize it. | - phải không? | |
1:06:42 | Right? | |
1:06:44 | In that search | Tìm kiếm ấy |
it must be satisfactory. | phải là thỏa mãn | |
1:06:48 | If not, | Nếu không bạn sẽ ném đi. |
you will throw it out. | ||
1:06:51 | It must answer | Nó phải trả |
all your problems, | lời mọi vấn đề | |
1:06:56 | and it won't, | và không thể bởi vấn |
đề do chính bạn tạo. | ||
1:06:58 | because the problems | |
are created by yourself. | ||
1:07:05 | So, the person who says, | Vậy người nói, |
'I am seeking' | 'Tôi tìm kiếm' | |
1:07:10 | is really quite | thực sự hoàn |
unbalanced, | toàn mất thăng bằng | |
1:07:17 | because he is playing | bởi hắn đang đùa |
tricks upon himself. | với chính hắn. | |
1:07:22 | So all that now is | Nên mọi việc đó giờ |
totally in abeyance, | dừng hết, chấm hết. | |
1:07:28 | finished. | |
1:07:32 | Then the mind is | Rồi thì trí óc |
absolutely quiet, | tuyệt đối im lặng | |
1:07:36 | in pure observation. | trong thuần quan sát. |
1:07:43 | Now, anything beyond that | Giờ thì điều siêu |
is merely a description | vượt chỉ là mô tả | |
1:07:48 | - you understand? - | Hiểu không? |
1:07:51 | is merely putting | chỉ là đặt thành lời |
together words | ||
1:07:54 | to convey something | để chuyển tải cái |
không thể trao truyền. | ||
1:07:57 | which is incommunicable. | |
1:08:00 | You understand? | Hiểu không? |
1:08:08 | So, all that one can do | Vậy mọi thứ |
bạn có thể làm | ||
1:08:18 | is not to describe that, | là không diễn tả nó |
1:08:21 | but to meet another | mà giáp mặt nó |
với cùng năng lực | ||
1:08:24 | with the same capacity, | |
1:08:27 | with the same intensity, | cùng cường độ, cùng mức độ |
1:08:29 | at the same level. | |
1:08:32 | You understand | Bạn hiểu tôi nói gì không? |
what I am talking about? | ||
1:08:36 | What is love? | Yêu thương là gì? |
1:08:42 | It is to meet another | Là giáp mặt người khác |
1:08:46 | with the same | với cùng cường độ, cùng |
intensity, | mức độ, cùng thời điểm. | |
1:08:49 | at the same level, | |
1:08:51 | at the same time. | |
1:08:53 | You understand? | Hiểu không? |
1:08:55 | Isn't it? | Phải không? Đó là yêu thương. |
That is love. | ||
1:09:01 | I am not talking | Tôi không nói yêu thương |
of physical love, | vật lý, tôi nói yêu thương | |
1:09:05 | I am talking of love | |
1:09:07 | which is not desire, | không phải ước muốn, |
which is not pleasure. | không phải thú vui | |
1:09:10 | To meet somebody | Giáp mặt ai đó với cùng cường độ |
- phải không? | ||
1:09:12 | with the same intensity, | |
- right? - | ||
1:09:18 | with the same | cùng cảm giác thời gian, |
sense of time, | - thời gian trong nghĩa | |
1:09:24 | - time in the sense, | |
you know, | ||
1:09:26 | and with the same | và với cùng nhiệt nồng. |
passion. | ||
1:09:29 | That is love. | Đó là yêu thương. |
1:09:35 | Now, if there is | Giờ nếu có yêu thương |
that love in another, | ấy trong người kia | |
1:09:39 | and you have this quality | và bạn có đặc tính |
of mind, which is silent, | của trí óc im lặng | |
1:09:44 | there is communication | liền có trao đổi - phải |
- right? - | không? - không cần lời. | |
1:09:48 | without words. | |
1:09:52 | That is, a communication | Đó là trao đổi trong |
which is really communion, | cảm thông thực sự | |
1:09:58 | complete sharing | hoàn toàn chia sẻ điều gì |
of something | ||
1:10:01 | which is not capable | không thể đặt thành lời. |
of being put into words. | ||
1:10:09 | The moment you put | Giây phút bạn đặt thành lời |
it into words it is gone, | ||
1:10:12 | because the word | nó đã ra đi, bởi |
is not the thing. | lời không phải vật. | |
1:10:21 | So, at the end | Vậy lúc chấm dứt |
of these talks, | những buổi nói này | |
1:10:26 | six: four talks and two | |
question and answers, | ||
1:10:32 | where are we? | bốn buổi nói và hai buổi |
hỏi đáp, chúng ta ở đâu? | ||
1:10:37 | Where is each one of us | Mỗi người chúng ta ở đâu |
1:10:40 | with regard to what you have heard, | với những gì bạn đã |
and what you have learned, | nghe, những gì bạn đã học | |
1:10:43 | what you have seen | đã nhìn chính mình? |
for yourself? | ||
1:10:49 | Are they just | Chúng chỉ là lời |
mere words | cho bạn mang theo? | |
1:10:55 | for you to carry? | |
1:10:58 | Or is there a deep | Hay có chăng |
fundamental change, | thay đổi sâu thẳm | |
1:11:07 | so that you are free | để bạn thoát |
of all your problems, | khỏi mọi vấn đề | |
1:11:13 | free of fear, | rời sợ hãi và có hương thơm |
1:11:16 | and there is | |
that perfume | ||
1:11:18 | which can never die, | không thể tàn |
which is love. | phai, là yêu thương. | |
1:11:24 | And out of that action, | Và từ hành động ấy |
1:11:27 | from that comes | từ đó có thông |
intelligence and action. | minh và hành động. | |
1:11:31 | Do you understand? | Bạn hiểu không? |
1:11:35 | Right, sirs. | Đúng vậy. |