Điều gì xảy đến cho nhân loại?
Brockwood Park - 29 August 1982
Public Talk 2
1:08 | Krishnamurti: May we continue with | Chúng ta có thể tiếp tục câu |
what we were talking about yesterday? | chuyện ngày hôm qua không? | |
1:26 | Before we go into that, | Trước hết người nói |
xin nhắc nhở bạn... | ||
1:32 | may the speaker remind you | |
1:35 | this is not | ...đây không phải kỳ |
a weekend entertainment. | giải trí cuối tuần. | |
1:40 | You are not here | Các bạn ở đây không phải |
just to be amused, | để vui đùa, hay kích thích trí óc. | |
1:44 | or intellectually | |
excited about it. | ||
1:51 | This is in no way | Không có gì để giải trí. |
a form of entertainment. | ||
1:56 | We are rather serious, | Chúng ta khá nghiêm túc |
and I hope you are also serious. | và tôi hy vọng bạn cũng thế. | |
2:03 | We were saying yesterday | Hôm qua chúng ta nói về |
nhận thức con người... | ||
2:10 | that human consciousness, | |
2:13 | that is, what we are, | ...là chính chúng ta, không |
cạn cợt mà sâu thẳm... | ||
2:17 | not superficially, but deeply, | |
2:26 | there is a common ground | ...có một nền tảng chung |
upon which we all stand. | chúng ta đứng trên đó. | |
2:33 | Our consciousness is more or less | Nhận thức chúng ta ít hay nhiều |
similar to the whole of mankind. | giống với toàn thể nhân loại. | |
2:41 | Wherever you go | Dù bạn đi đâu cũng có |
there is always sorrow, | khổ đau, lo âu... | |
2:46 | anxiety, uncertainty, | |
2:50 | great sense of deprivation, | ...bất an, cảm giác |
mất mát lớn lao... | ||
2:56 | a pursuit of pleasure, | ...theo đuổi thú vui, và đớn đau |
bất tận của 1000 năm nước mắt. | ||
2:59 | and the endless pain | |
of a thousand years of tears. | ||
3:07 | This is the common lot | Đó là số phận chung nhân loại... |
of all human beings | ||
3:13 | whether they live | ...dù họ sống dưới khí hậu |
in different climates, | khác nhau, dù ở Trung quốc... | |
3:16 | whether they live in China, | |
in Russia or in America, | ||
3:20 | or in different parts | ...Nga, hay Mỹ, hay nơi nào |
of the world. | khác trên thế giới... | |
3:24 | This is the common lot | ...đó là số phận chung nhân loại. |
of all human beings. | ||
3:35 | And this is the consciousness | Và đó là nhận thức, với |
with its content | chứa nhóm, của mọi cá nhân... | |
3:41 | of all individuals | |
who think they are separate, | ||
3:47 | but they are | ...họ nghĩ họ khác biệt, |
similar to all mankind. | nhưng nhân loại là như nhau. | |
3:54 | I think this is irrefutable. | |
3:58 | Both logically, | Tôi nghĩ điều này không thể |
intellectually, and factually, | chối cãi, cả lý luận... | |
4:02 | this is so. | ...lý trí và thực tế, thế đó. |
4:05 | This is not | Đây không phải giáo lý, |
a dogmatic statement. | nhưng khi quan sát thật kỹ... | |
4:09 | But when one closely observes | |
4:13 | what human beings are actually, | ...con người, thực sự chứ không |
lý tưởng, không tưởng tượng... | ||
4:17 | not ideologically, | |
4:20 | not in fantasy or romantically, | |
4:26 | but actually. | ...hay viễn vông, mà thực sự: |
mỗi người đều đau khổ... | ||
4:30 | Each one of us suffers, | |
4:33 | each one of us | ...mỗi người với bao |
is in a great deal of trouble, | lo lắng, buồn phiền. | |
4:40 | in sorrow. | |
4:43 | We are | Chúng ta bất an, bất định, |
uncertain, insecure, | chán nãn, tổn thương... | |
4:48 | frustrated, wounded, | |
4:52 | and wherever you go, | ...và bạn đi đến đâu |
this is so with all human beings. | con người cũng thế. | |
5:01 | Though superficially | Dù bề ngoài họ bị phân |
they are divided by nationalities, | chia bởi quốc tịch... | |
5:08 | by different cultural, | ...bởi văn hóa tôn giáo khác nhau, |
religious differences, | nhưng đó là vỏ bọc ngoài... | |
5:15 | but those are outward coatings | |
of an inward travail, | ||
5:25 | inward agony, | ...của những vất vả bên trong, |
khổ, lạc, hân hoan bên trong v.v.. | ||
5:28 | pleasure, joy and so on. | |
5:33 | So when you | Vậy khi bạn xem xét cẩn thận |
consider this carefully, | điều này, cá nhân có vị trí gì? | |
5:40 | what place has | |
an individual in it at all? | ||
5:48 | We are conditioned | Chúng ta bị qui định như |
to individuality, | những cá nhân... | |
5:54 | we are conditioned to think | ...bị qui định nên nghĩ rằng |
that we are separate from another, | mình tách biệt với người khác. | |
6:04 | we have separate souls | Chúng ta có linh hồn riêng, |
– whatever that may mean. | dù là ý nghĩa nào. | |
6:11 | We must succeed separately. | Chúng ta phải thành công riêng. |
6:17 | So, is that mere conditioning, | Vậy có phải đó chỉ là qui định, |
hay ảo tưởng, hay điều gì... | ||
6:23 | or is it an illusion, | |
6:31 | or it is something | |
that superficially... | ||
6:37 | Because we are | ...bề ngoài - bởi chúng ta |
different superficially: | khác nhau bề ngoài, bạn cao... | |
6:39 | you are tall, I am short, | |
or I am black or you are brown | ||
6:43 | and so on. | ...tôi thấp, hay tôi đen và |
bạn nâu v.v..và v.v.. | ||
6:45 | Superficially, we may be | ...bề ngoài chúng ta có thể |
different at the peripheral level, | khác nhau ở mức độ thứ yếu... | |
6:51 | but that does not | và điều ấy không |
constitute individuality. | tạo thành cá nhân. | |
6:56 | You may have | |
a different capacity from another. | ||
7:03 | I may be an artist | Bạn có thể có khả năng khác nhau. |
and you may be a politician. | ||
7:08 | Those are outward dressings, | Có thể tôi là nghệ sĩ và |
bạn là chính trị gia... | ||
7:11 | outward coating. | ...đó là áo ngoài, vỏ bọc ngoài. |
7:14 | And we take the outward effects, | Và chúng ta xem hiệu quả ngoài, |
dáng vẻ ngoài như cá nhân. | ||
7:18 | outward appearance, | |
as the individual. | ||
7:27 | As we said yesterday, | Như nói hôm qua, chúng ta |
không chỉ lắng nghe... | ||
7:29 | we are not merely | |
listening to the speaker, | ||
7:37 | but we are | ...người nói mà cùng nhau |
thinking together over this matter. | suy nghĩ vấn đề này. | |
7:42 | The speaker is not | Người nói không đặt |
laying down any dogmatic statement. | ra giáo điều nào. | |
7:48 | We are questioning, | Chúng ta hỏi han, tìm kiếm, |
we are enquiring, | và nghi vấn... | |
7:53 | and doubt, scepticism | ...nghi ngờ, là một |
is part of this enquiry. | phần của tìm kiếm. | |
8:01 | Not only doubt what one thinks, | Không chỉ nghi điều bạn nghĩ, |
điều bạn tin, điều bạn kết luận... | ||
8:08 | doubt one's beliefs, | |
one's conclusions. | ||
8:15 | Not merely doubt | ...không chỉ nghi lời người nói |
what the speaker says, | - điều này quá dễ... | |
8:19 | that would be quite easy, | |
8:22 | and it becomes | ...và trở nên khá hời hợt |
rather superficial, | - nhưng nghi thái độ mình... | |
8:25 | but to doubt | |
one's own behaviour, | ||
8:32 | the way one lives, | ...lối sống mình, cả cơ cấu |
tôn giáo, nghi ngờ... | ||
8:35 | the whole religious structure | |
– to doubt it, to question it. | ||
8:41 | To doubt all nationalities, | ...đặt vấn đề; nghi quốc gia... |
8:44 | why we kill human beings | ...tại sao giết người, tại sao |
who are like us, | chúng ta dung túng chiến tranh, v.v.. | |
8:54 | why we tolerate wars | |
8:59 | and so on. | |
9:02 | Scepticism has a place | Thái độ hoài nghi nằm |
in our enquiry. | trong tìm kiếm. | |
9:07 | And we are enquiring together, | Và chúng ta cùng tìm hiểu... |
9:10 | not the speaker is enquiring, | ...không phải người nói |
and then you follow him, | tìm kiếm rồi bạn đi theo. | |
9:16 | or you say it is absurd | Hay bạn bảo vô lý rồi bỏ đi. |
and move away from it. | ||
9:20 | But rather, we are together | Nhưng chúng ta nên |
going into this matter, | cùng tìm hiểu vấn đề. | |
9:30 | it is not a one-sided affair. | Đây không phải công việc một bên. |
9:36 | So if that is very clear, | Vậy nếu đã rõ chúng ta |
cùng tìm hiểu vấn đề: | ||
9:38 | that we are together | |
9:40 | enquiring into the question: | ...xem điều gì xảy ra |
what has happened to man, | cho con người... | |
9:47 | who was supposed to have | ...trải qua tiến hóa |
evolved through millions of years? | suốt bao triệu năm? | |
9:54 | And through that evolution, | Và qua tiến hóa ấy, |
through that time, period, | qua giai đoạn ấy... | |
10:01 | we have more or less | ...chúng ta ít nhiều vẫn |
remained as barbarous as before: | dã man như trước... | |
10:07 | killing each other, | ...giết hại nhau, luôn xung đột, |
constantly in conflict, | tôn giáo riêng, v.v.. | |
10:13 | divided religions | |
10:17 | and so on. | |
10:22 | So as we said yesterday, | Như nói hôm qua, nhận thức... |
10:27 | our consciousness, | |
which is what we are, | ||
10:32 | is the consciousness of mankind. | ...là chúng ta, là |
nhận thức nhân loại. | ||
10:39 | And we are concerned | Và chúng ta quan tâm xem |
nhận thức ấy với cả chứa nhóm... | ||
10:44 | whether that consciousness | |
with all its content: | ||
10:49 | the beliefs, the conclusions, | ...niềm tin, kết luận, tín ngưỡng, |
the faiths, the acceptance, | chấp nhận, sợ hãi... | |
10:54 | the fears, the pleasures, | |
10:56 | the agony, | ...thích thú, đớn đau, |
the loneliness, the despair, | cô đơn, chán nản... | |
11:01 | sorrow, | ...khổ đau và tìm kiếm |
and the constant enquiry | triền miên một điều gì... | |
11:05 | if there is something more | |
beyond all this, | ||
11:07 | is the content | ...vượt mọi điều này - |
of our consciousness. | đó là chứa nhóm nhận thức. | |
11:11 | This is what we are. | Đó là chúng ta. |
11:17 | And thought, as we said, | Và tư duy, như đã nói, |
không phải tư duy cá nhân. | ||
11:20 | is not individual thought. | |
11:24 | Thought is common | Tư duy là chung cho nhân loại. |
to all mankind. | ||
11:32 | So again, very obvious. | Cũng rất hiển nhiên. |
11:36 | And thought has created | Và tư duy tạo ra thế giới |
all this world in which we live. | chúng ta sống. | |
11:43 | Not nature, | Thật may không phải tự nhiên, |
hổ báo, hay cây, núi đáng yêu... | ||
11:46 | not the tiger, fortunately. | |
11:49 | Not the lovely trees | |
or the mountains, | ||
11:52 | but the society | ...mà là xã hội chúng ta sống, |
in which we live. | tư duy tạo ra nó. | |
11:56 | Thought has created all that. | |
12:04 | And having created it, | Và tạo ra rồi tư duy cố gắng... |
12:06 | then thought | |
tries to solve the problems | ||
12:09 | involved in that society | ...giải quyết vấn đê vướng trong |
of which we are. | xã hội ấy, về chúng ta. | |
12:14 | We are society, | Chúng ta là xã hội, xã hội |
society is not different from us. | không khác chúng ta. | |
12:21 | What we are, the society is. | Chúng ta sao, xã hội vậy. |
12:26 | If we are ambitious, | Nếu chúng ta tham vọng, tham lam, |
greedy, envious, | ganh ghét, đua tranh... | |
12:30 | competitive, violent, | |
12:34 | we create a society | ...bạo lực, chúng ta |
which is what we make of it. | tạo xã hội y như thế. | |
12:47 | So as one observes, | Khi quan sát, đó là thực tế |
hiển nhiên nếu xem xét kỹ. | ||
12:50 | these are all obvious facts | |
12:53 | if one has looked into it. | |
13:01 | And one hopes | Và hy vọng...hy vọng bạn đang |
that you are doing this, | làm thế, không chấp nhận... | |
13:03 | not accepting | |
what the speaker is saying, | ||
13:07 | but enquiring together | ...lời người nói, mà cùng |
into this very serious matter. | tìm hiểu sâu vào vấn đề. | |
13:13 | And this is not | Và không phải nghiêm chỉnh cuối |
a weekend seriousness. | tuần, vài ngày, buổi sáng nay... | |
13:20 | For a few days, | |
for this morning, | ||
13:23 | for an hour or so | ...một giờ hay nghiêm chỉnh |
you are a bit serious, | một tí rồi quên hết... | |
13:25 | and then forget all about it. | |
13:28 | Back into the routine, | ...trở lại đường cũ, thói xưa... |
into the tradition, into the habit, | ||
13:35 | into | ...lối sống máy móc quen thuộc. |
the mechanical process of living. | ||
13:39 | We are enquiring together | Chúng ta cùng tìm hiểu |
why human beings | xem tại sao con người... | |
13:45 | – you, and those people | ...các bạn và những người |
who live thousands of miles away – | sống cách xa hàng ngàn dặm... | |
13:50 | have made society as it is, | ...tạo ra xã hội như thế, |
và có thể nào làm... | ||
13:55 | and whether it is possible | |
13:57 | to bring about | |
a radical change in that society | ||
14:01 | which means | ...thay đổi tận căn xã hội ấy... |
radical change in ourselves | ||
14:07 | because we are society. | ...tức thay đổi triệt để chính |
mình, bởi chúng ta là xã hội. | ||
14:10 | The world is not | Thế giới không khác chúng ta. |
different from us, | ||
14:16 | we have made this world. | Chúng ta tạo ra thế giới này. |
14:21 | Unless our world, | Trừ khi thế giới, |
thế giới trong chúng ta... | ||
14:25 | which is within us | |
in the psychological area, | ||
14:30 | if that world is not transformed, | ...trong lãnh vực tâm lý, nếu thế |
giới ấy không thay đổi, chúng ta | ||
14:33 | we'll go on killing each other | |
14:37 | in the name of God, | ...sẽ tiếp tục giết nhau dưới |
danh nghĩa Thượng đế... | ||
14:42 | in the name of religions, | ...danh nghĩa tôn giáo, yêu nước. |
14:45 | for patriotic reasons. | |
14:51 | And all that indicates | Và thảy chứng tỏ chúng ta suy tư |
trong cô lập - người Anh... | ||
14:52 | we are thinking | |
in terms of isolation: | ||
14:58 | the British, the French, | |
15:04 | the Tibetans and so on. | ...người Pháp, Tây tạng v.v.. |
- suy tư trong cô lập... | ||
15:06 | Thinking in isolation, | |
15:14 | and hoping to find security | ...và hy vọng tìm kiếm an toàn |
both physically and psychologically | cả vật lý lẫn tâm lý... | |
15:24 | – in this isolation | ...trong cô lập cố gắng |
try to find security. | tìm kiếm an toàn. | |
15:32 | There can be | Có lẽ chẳng có an toàn |
no security in isolation. | trong cô lập. | |
15:35 | It is so obvious. | Hiển nhiên thôi. |
15:43 | There can be no security | Chẳng thể có an toàn |
in religious isolation. | trong cô lập tôn giáo. | |
15:52 | There is no security in communes | Không có an toàn trong đoàn nhóm |
because they are isolated. | bởi họ cô lập. | |
15:58 | There is no security | Không có an toàn khi nghĩ rằng |
chúng ta tách biệt với mọi người. | ||
16:01 | when we think we are separate | |
from the rest of mankind. | ||
16:10 | Isolation | Cô lập là vấn đề rất phứt tạp... |
is a very complex problem | ||
16:18 | because we are all conditioned | ...vì chúng ta qui định sống |
to live and function in isolation. | và hành xử trong cô lập. | |
16:27 | That is our tradition. | Đó là truyền thống, |
là văn hóa chúng ta. | ||
16:33 | That is our culture. | |
16:37 | If you are an artist, | Nếu là nghệ sĩ, bạn là nghệ sĩ |
tách biệt với người khác... | ||
16:40 | you are an artist: | |
separate from everybody else. | ||
16:44 | Businessman, | ...doanh nhân, hay giáo sĩ |
or the priest: separate. | - tách biệt. | |
16:51 | And religions throughout the world | Và tôn giáo khắp thế giới |
are cultivating this separatism. | vun bón chủ nghĩa phân biệt. | |
17:00 | This is a very serious matter, | Đây là vấn đề rất nghiêm túc, |
please do pay attention to this | hãy lưu tâm... | |
17:06 | because things in the world | ...bởi tình hình thế giới |
are getting worse and worse. | ngày càng xấu. | |
17:14 | People are preparing for war. | Mọi người chuẩn bị chiến tranh. |
17:18 | This is not a threat by me, | Không phải hù dọa |
but it is there. | nhưng hiển nhiên đó. | |
17:24 | And we human beings | Và loài người chúng ta |
are caught up in it. | bị kẹt trong đó. | |
17:29 | The politicians | Các chính trị gia sẽ |
will not listen to any of this | không lắng nghe vì... | |
17:33 | because they cultivate isolation. | |
17:39 | Because the vast majority | ...họ vun quén cô lập, |
of people in the world | bởi hầu hết con người... | |
17:42 | think and believe, have faith | ...trên thế giới suy nghĩ |
và tin tưởng rằng... | ||
17:45 | that when there are | |
separate nationalities, | ||
17:49 | there will be peace. | ...khi có quốc gia riêng |
thì sẽ có hòa bình. | ||
17:54 | And history has proved | Và lịch sử chứng minh không có |
there is no peace in isolation, | hòa bình trong cô lập, và cứ thế. | |
17:59 | and yet we carry on. | |
18:02 | You have had a war | Bạn có chiến tranh trong xứ này. |
in this country. | ||
18:06 | There is war going on | Chiến tranh xảy ra nhiều |
in different parts of the world | nơi khác trên thế giới... | |
18:12 | because everybody, | ...bởi mọi người theo lý tưởng, |
ideologically, | theo quốc gia, theo cá nhân... | |
18:16 | nationally and individually, | |
18:21 | are working for themselves, | ...lo cho riêng họ, suy tư hạn hẹp |
trong an toàn trong cô lập. | ||
18:25 | thinking in terms | |
of security in isolation. | ||
18:35 | And as we said yesterday, | Và, như nói hôm qua, |
quan sát thực tế đó... | ||
18:38 | to observe this fact, | |
18:41 | this reality, | |
18:44 | to perceive it, not emotionally, | ...nhận thức nó, không phải |
cảm xúc hay quan niệm trí óc... | ||
18:52 | not as an intellectual concept, | |
18:55 | but as an actuality, | ...mà thực tế, một thực tế |
a burning reality: | cháy bỏng, hễ... | |
19:00 | that as long as we are thinking | |
in terms of isolation, | ||
19:06 | there must be conflict. | ...còn suy tư trong giới hạn |
cô lập tất phải có xung đột. | ||
19:14 | Conflict in our relationship | Xung đột trong quan hệ, |
as we pointed out yesterday. | như nói hôm qua. | |
19:22 | And this isolation | Và cô lập sinh ra hận thù. |
brings about hatred. | ||
19:34 | This isolation brings with it | Cô lập mang cảm giác... |
19:38 | this sense of a separate entity | |
19:43 | who must work for himself, | ...cá nhân chỉ lo cho mình... |
cultivate his selfishness, | ||
19:50 | pursue his own trade, | ...vun đắp tự ngã, theo đuổi nghề |
his own capacity. | nghiệp riêng, khả năng riêng. | |
19:56 | That is what | Giới khoa học đang làm thế. |
the scientists are doing. | ||
20:01 | The scientists, they are | Các khoa học gia, say mê |
interested in one or two things. | một hay hai việc... | |
20:07 | The really great scientists | ...nhà khoa học lớn quan tâm đến |
are concerned with matter, | vật chất, điều gì vượt vật chất.. | |
20:13 | what is beyond matter. | |
20:17 | But those who are employed | ...nhưng những người làm cho |
by the government... | chính phủ, nhà khoa học duy trì... | |
20:23 | The scientists | ...chiến tranh, như giáo sĩ khắp |
are maintaining war, | thế giới duy trì chiến tranh. | |
20:28 | as the priests throughout | Phải không? |
the world are maintaining war. | ||
20:33 | Right? These are all facts. | Đó là thực tế. |
20:39 | So as we said yesterday, | Như nói hôm qua, nhận rõ thực tế |
ấy chứ không phải phân tích. | ||
20:44 | to perceive these facts | |
20:48 | is not to analyse the fact, | |
20:52 | that which one observes | Những gì bạn quan sát, xem xét. |
20:55 | – to observe. | |
20:59 | And we went into | Và chúng ta tìm hiểu ngắn gọn |
that question briefly yesterday, | vấn đề: ý nghĩa quan sát là gì? | |
21:03 | What does it mean to observe? | |
21:10 | Observe what is | Quan sát việc xảy ra bên ngoài... |
happening out there, | ||
21:14 | outside of our skin: | |
21:18 | the society, the world as it is, | ...xã hội, thế giới như thế, |
kỹ thuật... | ||
21:23 | where technology | |
is advancing so rapidly, | ||
21:30 | it is almost | ...tiến bộ nhanh chóng, hầu như |
destroying the human brain. | nó phá huỷ trí óc con người. | |
21:38 | And the East, | Và ở Đông phương, như nói |
as we pointed out yesterday, | hôm qua, vùng Viễn đông... | |
21:42 | that is, the Far-East, | |
21:44 | is now going to be | ...đang cơ giới hóa toàn diện... |
completely mechanised, | ||
21:47 | technologically advancing | |
far more than any other country. | ||
21:52 | As you know, | ...kỹ thuật vượt trội hơn |
Japanese cars, radios, | vài nước khác. | |
21:55 | televisions, | Như nước Nhật - xe hơi, |
and all the rest of it. | máy thu thanh, thu hình v.v.. | |
22:04 | And the brain | Và trí óc hầu như |
has been occupied mostly with that. | bận rộn với việc đó. | |
22:14 | And now, | Và nếu không khôn ngoan, |
cẩn thận, thông minh quan sát... | ||
22:17 | if we do not wisely, | |
carefully, intelligently | ||
22:25 | observe | |
the deeper quality of the brain, | ||
22:30 | the deeper quality | ...phẩm chất sâu thẳm của trí óc, |
of the human being, | của con người... | |
22:39 | then the brain | ...rồi thì trí óc sẽ hư hoại, |
will naturally deteriorate, | như nó đang hư hoại. | |
22:42 | as it is deteriorating now. | |
22:48 | The brain | |
has got infinite capacity, | ||
22:57 | but it is limited | Trí óc có khả năng to lớn nhưng bị |
now as we live. | giới hạn như chúng ta đang sống. | |
23:02 | It is limited by | Nó bị giới hạn bởi ý muốn |
thỏa mãn như cá nhân... | ||
23:06 | our desire to fulfil | |
as an individual, | ||
23:11 | it is limited by the travail, | ...bị giới hạn bởi khó nhọc, |
đớn đau, thất vọng... | ||
23:16 | the agony, the despairs, | |
23:19 | the loneliness, | |
23:23 | the terrible state | ...cô đơn, tình trạng đáng sợ |
human beings live in – all that. | con người đang sống, mọi thứ... | |
23:27 | By all those activities, | ...bởi mọi hoạt động ấy |
the brain is limited. | trí óc bị giới hạn. | |
23:33 | When that limitation | Khi giới hạn ấy bị phá vỡ |
is broken down, | nó liền vô hạn. | |
23:37 | it has got infinite capacity. | Phải không? |
23:45 | And we are | Và chúng ta tìm hiểu điều ấy, |
enquiring into that: | xem có thể phá vỡ... | |
23:49 | whether it is | |
possible to break down, | ||
23:52 | to be free | ...thoát khỏi qui định ấy, |
from this conditioning, | như đã nói, khỏi hận thù... | |
23:57 | as we said, from hate. | |
24:01 | Because human beings | ...vì con người thù hận lẫn nhau; |
hate each other. | bạn có thể không ghét hàng xóm | |
24:06 | You may not | |
hate your neighbour, | ||
24:09 | but you hate anybody | ...nhưng bạn căm giận kẻ làm |
rối quan niệm riêng của bạn... | ||
24:10 | who interferes | |
with your particular ideas, | ||
24:15 | or you tolerate them, | ...hay bạn tha thứ hắn, |
which is the same form. | cũng vậy thôi. | |
24:20 | And we went | |
into the question also | ||
24:23 | of human beings | Và chúng ta tìm hiểu vấn đề |
wounded, psychologically. | tổn thương tâm lý con người. | |
24:29 | To observe that wound, | |
24:32 | and not carry on and on | Quan sát tổn thương ấy và không |
for the rest of one's life. | mang nó mãi theo mình cả đời. | |
24:37 | See the consequences | Nhìn hậu quả tổn thương tâm lý... |
of being hurt psychologically, | ||
24:44 | what it breeds: | ...gây ra - cô đơn, |
chống đối, sợ hãi. | ||
24:47 | loneliness, | |
resistance, more fear. | ||
24:53 | To observe it. | Quan sát nó. |
24:55 | And observation is like a flame, | Và quan sát như ngọn lửa chú tâm... |
which is attention. | ||
25:02 | And with that | ...và với khả năng quan sát, |
capacity of observation, | tổn thương, cảm giác xúc chạm... | |
25:09 | the wound, | |
the feeling of hurt, the hate | ||
25:14 | – all that is burnt away, | ...căm thù - thảy đều cháy sạch, |
gone, if you observe attentively. | nếu bạn quan sát với chú tâm. | |
25:22 | And also, we talked yesterday | Và hôm qua chúng ta |
about relationship, | cũng nói về quan hệ... | |
25:28 | human relationship, | ...quan hệ con người, thân hay sơ. |
25:30 | intimate and not intimate. | |
25:37 | How we | Làm sao chúng ta luôn xung đột |
are in constant conflict | nhau trong quan hệ, nam, nữ? | |
25:42 | with each other | |
in our relationship – man, woman. | ||
25:49 | I am sure we know all this. | Tôi chắc chúng ta biết rõ cả. |
25:52 | But we tolerate this conflict, | Nhưng chúng ta chịu đựng xung đột. |
we have put up with it. | ||
25:57 | We are educated | Tha thứ nó, chúng ta được |
to accept conflict. | dạy chấp nhận xung đột. | |
26:09 | And conflict we consider | Và xem xung đột là cần thiết, |
as necessary, as a form of progress. | một hình thức tiến bộ. | |
26:19 | So where there is conflict, | Nơi đâu có xung đột |
there cannot be love. | thì chẳng có yêu thương. | |
26:24 | We talked about it | Hôm qua cũng nói sơ qua rồi. |
briefly yesterday also. | ||
26:29 | Conflict has a cause. | Xung đột có nguyên nhân |
và yêu thương có nguyên nhân? | ||
26:36 | And has love a cause? | |
26:42 | If I love you | Nếu yêu bạn vì thức ăn, |
because you give me food, sex, | tình dục, tiện nghi, lệ thuộc... | |
26:48 | comfort, dependence, | |
26:51 | I feel attached to you | ...tôi cảm thấy bị trói buộc |
for various reasons: | với bạn vì nhiều lý do... | |
26:55 | economic, social, health. | |
27:00 | Is that love? | ...kinh tế, xã hội, sức khỏe |
- có phải là yêu thương? | ||
27:04 | Please, | Hãy đặt câu hỏi... |
we are asking this question. | ||
27:08 | The speaker may ask it, | ...người nói có thể hỏi |
but you have to ask this of yourself. | nhưng bạn phải tự hỏi mình. | |
27:16 | Has love a cause? | Yêu thương có nguyên nhân? |
27:19 | The two words are contradictory. | Hai từ mâu thuẫn nhau vì |
cái mà gọi là yêu thương... | ||
27:25 | Because our present | |
so-called love has a cause, | ||
27:30 | and therefore in it | ...có nguyên nhân và vì thế luôn |
there is always the seed of conflict. | có hạt giống xung đột trong ấy. | |
27:43 | So what has a cause, can end. | Cái có lý do có thể chấm dứt, |
hậu quả có thể chấm dứt. | ||
27:48 | The effect can end. | |
27:58 | And we ought to talk over | Và buổi sáng nay chúng ta phải |
together this morning | cùng thảo luận nhiều điều khác | |
28:03 | so many other things involved, | |
28:07 | like fear, pleasure, loneliness, | ...như sợ, vui, cô đơn, xem coi |
đau khổ có thể chấm dứt không. | ||
28:13 | whether sorrow can ever end. | |
28:26 | You know, | Bạn biết con người chưa hề thấu |
man has never understood, | hiểu, hay chấm dứt khổ đau. | |
28:30 | or finished, ended sorrow. | |
28:34 | After millions of years, | Sau hàng triệu năm họ vẫn |
sống trong khổ đau và sợ hãi... | ||
28:36 | he is still living | |
with sorrow and fear, | ||
28:42 | pursuing something | ...theo đuổi cái họ cho là thật, |
which he thinks is real, true, | là đúng và họ luôn... | |
28:48 | and he is always disappointed. | |
28:51 | And to achieve that reality, | ..thất vọng, và để đạt hiện thực, |
that truth, he must struggle: | chân lý, họ phải tranh đấu... | |
28:56 | conflict is necessary to achieve | ...xem xung đột là cần thiết |
that which is beyond all time. | để đạt điều vượt khỏi thời gian. | |
29:03 | So we are trained, | Chúng ta được huấn luyện, |
we are educated, | được dạy dỗ, đó là thói quen... | |
29:06 | it is our habit, | |
our tradition to struggle, | ||
29:12 | to live in conflict. | ...truyền thống tranh đấu, |
sống với xung đột. | ||
29:17 | Conflict is not only personal, | Xung đột không chỉ chính mình... |
29:21 | but the conflict | ...mà xung đột với cả mọi |
with other people, | người, với quốc gia khác. | |
29:25 | with other nations. | |
29:30 | So we are asking: | Chúng ta hỏi xem nguồn gốc, |
what is the root, | nguyên nhân xung đột là gì? | |
29:35 | the cause of this conflict? | |
29:42 | Please, | Các bạn hãy cùng tôi |
you are asking this question with me. | đặt câu hỏi ấy. | |
29:46 | Please don't wait | Đừng đợi người nói trả lời. |
for an answer from the speaker. | ||
29:53 | We are both, together, | Chúng ta cùng nhau xem xét |
nguyên nhân xung đột bất tận ấy... | ||
29:55 | examining the cause of this | |
endless conflict between human beings. | ||
30:06 | Conflict of religion, | ...của con người: xung đột |
tôn giáo, xung đột quốc gia... | ||
30:09 | conflict of nationalities, | |
30:12 | the destruction of human beings | ...tiêu diệt những người |
tin vào điều gì... | ||
30:15 | who believe in something | |
different from you, | ||
30:19 | the conflict of ideologies, | ...khác với bạn, xung đột |
conclusions. | ý thức hệ, định kiến. | |
30:28 | Can this conflict ever end? | Có thể chấm dứt xung đột, hay con |
người phải sống triền miên với nó? | ||
30:31 | Or must human beings | |
everlastingly live with it? | ||
30:42 | What is the root | Nguồn gốc, nguyên nhân |
of this conflict? | xung đột là gì? | |
30:45 | The cause? | |
30:48 | If one can find out the cause, | Nếu có thể tìm ra nguyên nhân... |
30:52 | then the effect | ...kết quả có thể tự nhiên |
can naturally be sterilised, | bị quét sạch hay chấm dứt. | |
31:00 | wiped away or end. | |
31:04 | But if we don't find the cause, | Nhưng nếu không tìm nguyên nhân, |
the deep-rooted cause, | nguyên nhân sâu xa... | |
31:11 | then you may | ...rồi bạn có thể cố gắng tác |
động, thay đổi nguyên nhân. | ||
31:18 | try to alter the cause. | |
31:21 | You understand? | Bạn hiểu không? |
31:26 | If I don't find cause | Nếu không tìm nguyên nhân bất hạnh |
for my unhappiness, | tôi sống mãi với bất hạnh. | |
31:31 | I will always live | |
in my unhappiness. | ||
31:34 | If I don't find cause | Nếu không tìm nguyên nhân cô đơn |
for my sense of loneliness, | tôi sẽ mãi chịu đựng nó... | |
31:43 | I will always tolerate it, | |
31:45 | put up with it, | ...chịu đựng cô đơn, sợ hãi nó... |
be frightened with it, | ||
31:48 | go through the various travails | ...trải qua nhiều nỗi đắng |
involved in loneliness. | cay dính với cô đơn. | |
31:52 | But if I can find | Nhưng nếu có thể tìm ra nguyên nhân, |
the cause of it, I can end it. | tôi có thể chấm dứt nó. | |
31:58 | So we are trying together, | Vậy chúng ta cùng thử xem, không |
phải chấp nhận lời người nói. | ||
32:02 | we are not accepting | |
what the speaker is saying. | ||
32:06 | The speaker | Người nói vô danh... |
is totally anonymous. | ||
32:10 | It is not important | ...không quan trọng anh ta là ai, |
what the speaker is, | nhưng quan trọng điều anh ta nói. | |
32:14 | but what he says is important. | |
32:22 | So, what is the cause | Vậy, nguyên nhân xung đột là gì? |
of this conflict? | ||
32:34 | First of all, | Trước hết hãy nhìn vào |
ý thức hệ con người tạo ra: | ||
32:37 | look at the ideologies | |
man has created: | ||
32:42 | the Russian ideology, | ...ý thức hệ Liên xô, Marx, |
ý thức hệ Lenin, Mao Trạch Đông... | ||
32:45 | Marx, Lenin ideologies, | |
32:50 | Mao Tse Tung ideologies, | |
32:54 | the Christian ideologies, | ...Ý thức hệ Cơ đốc giáo, |
Ấn giáo, Phật giáo, Tây tạng... | ||
32:57 | the Hindu, | |
the Buddhist, the Tibetan, | ||
33:00 | the American, democratic. | ...dân chủ Mỹ - ý thức hệ là |
nguyên nhân xung đột phải không? | ||
33:04 | Is one of the causes | |
of this conflict, ideologies? | ||
33:11 | You understand? | Bạn hiểu không? |
33:14 | Please ask yourself | Hãy tự hỏi mình xem. |
this question. | ||
33:22 | You are Christian, | Bạn theo Ky Tô, là một ý thức hệ, |
which is an ideology, | với hình thức tôn thờ... | |
33:27 | with your | |
form of worship, mass, | ||
33:31 | and all the tradition | ...số đông với cả truyền |
that goes with it, | thống đi theo... | |
33:34 | the peculiar dresses and so on, | ...y phục riêng v.v..và tôi |
là Ấn giáo - tôi không phải... | ||
33:40 | and I, as a Hindu | |
33:42 | – if I am, I am not – | |
33:44 | I, as a Hindu, if I am one, | ...nếu tôi theo Ấn giáo, |
have my own peculiar ideologies, | tôi có ý thức hệ riêng... | |
33:50 | my own beliefs, my own faith, | ...niềm tin, tín ngưỡng riêng, |
my own superstitions. | mê tín dị đoan riêng. | |
33:54 | So we are in conflict | Vậy là chúng ta xung đột nhau... |
with each other. | ||
33:57 | We tolerate each other, | ...chúng ta chịu đựng nhau, |
nhưng thế là có căng thẳng. | ||
34:01 | but yet, | |
there is the strain between us. | ||
34:04 | You believe in one thing | Bạn tin vào điều này còn |
and I believe in another. | tôi tin vào điều khác. | |
34:12 | There is the whole | Có cả ý thức hệ chuyên chế |
totalitarian ideologies | và ý thức hệ dân chủ. | |
34:16 | and the democratic ideologies. | |
34:19 | These ideologies are at war. | Những ý thức hệ ấy đánh nhau. |
34:23 | Right? | Phải không? |
34:25 | So we are asking, | Vậy có phải hình thức ý thức hệ |
là gốc rễ xung đột... | ||
34:27 | is one of the roots of conflict | |
any form of ideology? | ||
34:35 | Any form of | ...hình thức kết luận trí óc dựa |
intellectual conclusions | trên nghiên cứu, tìm tòi... | |
34:39 | based on study, | |
based on enquiry, | ||
34:42 | and come to a conclusion, | ...và đưa đến kết luận, và |
bạn đến một kết luận khác... | ||
34:45 | and you | ...nghiên cứu cùng một điều, |
come to a different conclusion | và rồi chúng ta khác nhau. | |
34:48 | studying the same thing, | Phải không? |
and so we are at each other. | ||
34:54 | So we are finding out | Vậy chúng ta tìm hiểu |
xem ý thức hệ... | ||
34:56 | whether ideologies | |
are one of the causes of this conflict | ||
35:01 | in the world, | ...phải là nguyên nhân xung đột |
and also in ourselves. | thế giới, và cả trong chúng ta. | |
35:07 | Which is, I conclude | Đó là điều tôi kết luận |
something from my experience. | từ kinh nghiệm. | |
35:13 | I have had an experience | Tôi có kinh nghiệm loại |
of a peculiar kind – I hold on to it, | nào đó, tôi ôm giữ nó. | |
35:19 | and you have another, | Và bạn có một loại khác. |
35:21 | so there is a difference, | Vậy có khác nhau tức có xung đột. |
there is conflict. | ||
35:27 | Can one then, | Có thể nào, nếu ý thức hệ |
là nguyên nhân xung đột... | ||
35:29 | if ideologies are | |
one of the root causes of conflict, | ||
35:34 | can one live without ideologies? | ...có thể nào sống |
không ý thức hệ? | ||
35:42 | Go on, work it out. | Tiếp tục, tìm ra, cùng suy tư. |
35:45 | Think it out together. | |
35:49 | Do it please, | Hãy làm đi, khi chúng ta |
ngồi đây, tìm kiếm, làm đi. | ||
35:50 | as we are sitting here, | |
enquiring, do it. | ||
35:55 | See whether one can be free. | Xem có thể nào ta thoát... |
35:59 | If you think ideologies | ...nếu bạn cho rằng ý thức hệ |
are one of the root causes of wars, | là nguyên nhân chiến tranh... | |
36:05 | disturbance, conflict, | ...rối loạn, xung đột, xem |
ý thức hệ có cần thiết không. | ||
36:10 | whether those ideologies | |
are necessary at all. | ||
36:16 | Ideologies are | Ý thức hệ là hoạch định |
the projection of thought. | của tư duy. | |
36:21 | That thought | Tư duy ấy có thể tìm tòi, |
may have enquired, studied, | nghiên cứu, lượm lặt hàng đống... | |
36:25 | accumulated a great deal | |
of historical knowledge | ||
36:27 | and come to a conclusion, | ...kiến thức lịch sử và đưa |
and holds to that conclusion. | đến kết luận rồi ôm giữ nó. | |
36:35 | Another does the same thing. | Người khác cũng làm thế. |
36:38 | So there are two different camps | Vậy là có hai phe, phân chia nhau... |
36:41 | dividing each other, | ...vũ trang, giết nhau. |
arming each other, killing each other. | ||
36:48 | Phải không? | |
36:49 | And we are doing | Và chúng ta cũng làm thế |
the same thing in our private life, | trong đời sống riêng... | |
36:53 | in our relationship | ...trong quan hệ nhau. |
with each other. | ||
37:01 | So can one | Có thể nào lìa bỏ |
be free of all ideologies? | mọi ý thức hệ? | |
37:11 | We see the cause of it. | Chúng ta thấy nguyên nhân. |
37:13 | The cause is, | Nguyên nhân là cho rằng với |
we think that with ideologies, | ý thức hệ, với quan niệm... | |
37:18 | with ideas, with ideals, | |
37:22 | we will be secure, | ...với lý tưởng, chúng ta |
sẽ an toàn, an ninh. | ||
37:25 | we will be safe. | Và chúng ta khám phá ra |
chính ý thức hệ... | ||
37:29 | And we discover | ...con người tạo ra đương |
that ideologies in themselves, | nhiên sẽ sinh xung đột. | |
37:37 | created by man, | Phải không? |
will inevitably bring about conflict. | ||
37:45 | There is the cause, | Đó là nguyên nhân, |
which is, the cause is isolation. | nguyên nhân là cô lập. | |
37:54 | Isolation may be | Cô lập có thể là 200 |
two hundred million people on one side | triệu người về phe này... | |
37:57 | and ten million people | ...và 10 triệu người về phe kia. |
on the other. | ||
38:01 | Or two people on one side | Hay là hai người phe nầy |
and ten on the other. | và mười người phe khác. | |
38:09 | So having discovered | Vậy khám phá ra nguyên nhân, |
the cause, which is, | tức là muốn sống... | |
38:13 | the desire to live | |
according to a pattern: | ||
38:22 | traditional pattern, | ...theo khuôn mẫu nào, khuôn |
or ideological pattern | truyền thống, hay khuôn lý tưởng... | |
38:25 | or a noble pattern, | ...hay khuôn quí tộc, ý thức hệ |
đó tất nhiên sinh ra cô lập. | ||
38:28 | such ideologies | |
will inevitably bring about isolation. | ||
38:35 | And that may be | Và có lẽ đó là nguyên nhân |
one of the major causes of conflict. | chính của xung đột. | |
38:45 | Now, | Khi chúng ta quan sát thực tế |
when one has observed this fact, | ấy, nguyên nhân ấy... | |
38:49 | and the causation of it, | |
38:52 | to be free of the cause. | ...thoát khỏi nguyên nhân, |
tức thoát ước muốn, thôi thúc... | ||
38:57 | To be free | |
of the desire, of the urge, | ||
39:01 | that in ideas, in conclusions, | rằng trong ý niệm, kết luận, |
quan niệm, lý tưởng, có an toàn. | ||
39:05 | in concepts, | |
ideals, there is safety. | ||
39:13 | Come on, sir. | Tiếp nào. |
39:18 | Either it is a fact | Dù thực tế hay không, |
or it is not. | đó là kết luận sai lầm. | |
39:23 | It is a wrong conclusion. | |
39:25 | Conclusion, you understand again, | Kết luận, bạn biết đó, |
which means separate. | lại là tách biệt (cười). | |
39:29 | I don't know if you see that. | Bạn có thấy vậy không? |
39:32 | The moment | Ngay khi chúng ta kết luận |
we come to a conclusion, | liền sinh cô lập. | |
39:36 | it breeds isolation. | |
39:39 | I believe in Christ | Tôi tin Chúa Ky Tô bạn thì không. |
and you don't. | ||
39:44 | I believe in the Buddhist | Tôi tin lối sống Phật giáo |
way of life, and you don't. | bạn thì không. | |
39:49 | So there is | Vậy là có đấu tranh bất tận, |
this constant struggle, | tức là trí óc chấp nhận... | |
39:54 | which means the brain | |
has accepted a pattern of living | ||
40:03 | according to some ideal, | ...một khuôn mẫu sống theo lý |
a concept, a symbol, | tưởng, khái niệm, biểu tượng... | |
40:14 | and there is the illusion: | ...và có ảo tưởng an toàn |
in that there is safety. | trong đó nên bám chặt vào. | |
40:18 | So I cling to it. | |
40:21 | But when you point out to me | Nhưng khi bạn chỉ ra |
the nature of this movement, | bản chất của vận hành ấy... | |
40:27 | either I reject it entirely, | ...hoặc tôi từ chối hết, tự nhiên |
which is natural, | thôi, hoặc nếu nhạy bén... | |
40:32 | or if I am at all sensitive, | |
40:37 | at all aware | ...nhận ra thế giới như thế, |
of the world as it is now, | tôi liền bắt đầu tìm hiểu. | |
40:40 | then I begin to enquire, | |
40:45 | then I begin to see | Rồi tôi bắt đầu nhìn thực tế... |
40:47 | that the facts | |
are much more real | ||
40:53 | than the conclusions | ...hết sức thực hơn |
about the facts. | kết luận về thực tế. | |
40:57 | Right? | Phải không? |
41:00 | So can one be free of the cause, | Có thể lìa bỏ lý do quan niệm |
sống theo lý tưởng được không? | ||
41:05 | of this | |
ideological concept of life? | ||
41:14 | Which is really | Câu hỏi thực sự nghiêm chỉnh, |
a very, very serious question, | bởi từ Platon... | |
41:19 | because from Plato, Aristotle, | |
and from the ancient Indians, | ||
41:25 | ideals have become | ...Aristotle, và từ Ấn độ cổ, |
extraordinarily important. | lý tưởng đã trở thành... | |
41:30 | And we live according to | ...quá mức quan trọng, và |
the Greeks and their conclusions | chúng ta sống theo Hy lạp và... | |
41:38 | though we have expanded, | ...kết luận của họ - mặc dù chúng |
we have narrowed it down, and so on. | ta triển khai, đúc kết lại, v.v.. | |
41:42 | So the same thing, | Cũng như nhau - quan niệm sống ấy... |
41:44 | this whole idea | ...theo một lý tưởng, |
of living according to an ideal, | tất phải sinh xung đột. | |
41:50 | which must breed conflict. | Phải không? |
41:55 | Which is, the fact is 'what is', | Tức là, thực tế là, 'hiện là', |
not 'what should be'. | không phải 'sẽ là'... | |
42:00 | The 'should be' | ...'sẽ là' không thực tế gì cả. |
has no fact whatsoever, | ||
42:03 | 'what is' is a fact. | 'Hiện là' là thực tế. |
42:06 | Right? | Phải không? |
42:10 | So we are asking also, | Vậy có những tác nhân xung đột |
khác trong cuộc sống không? | ||
42:12 | are there other factors | |
42:18 | of conflict in one's life? | |
42:22 | We are asking | Chúng ta đặt câu hỏi vì |
this question because | - không vì... | |
42:27 | – not because – | |
we are asking this question naturally, | ||
42:31 | is there a way of living | ...chúng ta hỏi một cách tự nhiên: |
in our daily life | có chăng lối sống... | |
42:39 | – a peaceful, vibrant, | ...cuộc sống thanh thản, sôi nổi, |
active life, not just sleepy life – | tích cực, chứ không ngủ gục... | |
42:47 | to be free from all conflict, | ...thoát mọi xung đột, |
không vấn đề? | ||
42:52 | to have no problems? | |
42:56 | Problem is | Vấn đề là tác nhân |
another factor of conflict. | khác của xung đột. | |
43:03 | Right? | Phải không? |
43:04 | We are trying to find out | Chúng ta cố gắng tìm |
a way of living | ra một lối sống... | |
43:07 | entirely different | ...hoàn toàn khác cách |
from what we are living now. | chúng ta đang sống. | |
43:16 | The world is becoming | Thế giới ngày càng |
more and more insane. | trở nên bệnh hoạn. | |
43:25 | And for those | Và muốn lành mạnh là khá |
khó khăn trong thế giới này. | ||
43:29 | who want to be sane, | |
it is rather difficult in this world. | ||
43:37 | So, is fear | Sợ hãi có phải là nguyên nhân |
one of the causes of conflict | xung đột trong đời sống? | |
43:44 | in one's life? | |
43:51 | We said | Chúng ta có nói lý tưởng |
là tác nhân xung đột... | ||
43:59 | ideals may be | |
one of the factors of conflict | ||
44:04 | because it takes away from us | ...bởi nó quay mặt |
chúng ta khỏi thực tế. | ||
44:11 | the facing the fact. | |
44:16 | And we are asking, | Và phải chăng sợ hãi |
là tác nhân xung đột? | ||
44:19 | is fear | |
one of the factors of conflict? | ||
44:30 | Is isolation, | Có phải cô lập, thành phần của |
which is part of fear, | sợ hãi, là nguyên nhân xung đột? | |
44:38 | is that a cause of conflict? | |
44:42 | Isolation: | Cô lập - bạn và tôi, |
chúng ta và họ, bạn và thù. | ||
44:45 | me and you, | |
44:48 | we and they, | |
44:50 | the enemy and the allies. | |
44:54 | You understand? | Bạn hiểu không? |
44:58 | This perpetual | Tiến trình bất tận của cô lập. |
process of isolation. | ||
45:07 | Identify with one group | Đồng hóa với nhóm này |
against another group: | chống lại nhóm khác... | |
45:15 | the Buddhist group, | ...nhóm Phật giáo, nhóm Ky Tô. |
the Christian group. | ||
45:17 | You understand? | Bạn hiểu không? |
This seems so absurd. | ||
45:19 | Điều này có vẻ quá vô lý! | |
45:26 | And is fear a major factor? | Và sợ hãi là tác nhân chính? |
45:33 | What is the cause of fear? | Nguyên nhân sợ hãi là gì? |
45:38 | Because as we said, | Bởi vì, như đã nói, khi bạn |
when you discover the cause | khám phá ra nguyên nhân... | |
45:42 | the effect can be wiped away. | ...hậu quả có thể bị quét sạch. |
45:46 | But we are always | Nhưng chúng ta luôn |
dealing with the effects. | ứng phó với hậu quả. | |
45:52 | I am afraid of that person, | Tôi sợ người ấy, hay |
tôi sợ tiếng sấm... | ||
45:56 | or I am afraid of thunder, | |
45:59 | or I am afraid | ...hay tôi sợ vợ, chồng - |
of my wife, husband | hàng tá hình thức sợ hãi. | |
46:01 | – a dozen forms of fear. | |
46:03 | And we want | Và chúng ta muốn quét |
to wipe away the effects of fear. | sạch hậu quả sợ hãi. | |
46:08 | We never question | Không hề hỏi xem sợ hãi |
whether fear can totally end. | có thể chấm dứt hoàn toàn... | |
46:16 | Which is, | ...tức là phải tìm ra nguyên nhân. |
to find out the cause of it. | ||
46:21 | Right? | Phải không? |
46:22 | Can we | Chúng ta có thể cùng đi không? |
go along together with it? | ||
46:26 | Please, you are asking | Hãy tự hỏi về chính mình... |
this question of yourself, | ||
46:30 | not merely | ...chứ không phải chỉ |
listening to the speaker. | nghe người nói. | |
46:36 | You know, | Chúng ta luôn muốn được dẫn dắt, |
we always want to be led, | đó là điều...thật tệ quá. | |
46:39 | that is one | |
of our beastly nature. | ||
46:43 | We all want | Chúng ta muốn được chỉ bảo |
to be told what to do: | làm gì - Marx bảo nên làm gì... | |
46:49 | Marx tells you what to do, | |
46:52 | Christ tells you what to do, | ...Ky Tô bảo nên làm gì, nhà |
tâm lý học bảo bạn nên làm gì... | ||
46:56 | the psychologists | |
tell you what to do, | ||
46:59 | the politicians | ...nhà chính trị bảo nên |
tell you what to do, | làm gì, đạo sư và v.v.. | |
47:02 | the gurus, | ...bạn rõ mọi việc ấy. |
and all that business. | ||
47:07 | We are always | Chúng ta luôn trông chờ lãnh đạo... |
looking for leaders, | ||
47:11 | a better political leader | ...lãnh đạo chính trị |
than the present one. | tốt hơn hiện giờ. | |
47:15 | And the better political leader | Và lãnh đạo chính trị tốt hơn... |
is always not good enough, | ||
47:19 | but the next one will be better. | ...không phải lúc nào cũng tốt |
nhưng người kế sẽ tốt hơn. | ||
47:22 | And so we keep this idea. | Và thế là giữ quan niệm ấy. |
47:33 | Vậy hỏi - | |
không có lãnh đạo ở đây... | ||
47:35 | There is no leader here. | ...hãy cùng hiểu rõ điểm này. |
Please let's be clear on this point. | ||
47:41 | There is no leader | Không có lãnh đạo theo |
as far as I am concerned. | như tôi quan tâm. | |
47:44 | You can create | Bạn có thể đưa người nói |
the speaker into a leader | lên làm lãnh đạo... | |
47:48 | which will be utter folly, | ...việc hoàn toàn điên rồ, nhưng |
người nói không phải lãnh đạo. | ||
47:51 | but the speaker is not a leader. | |
47:55 | We are together co-operating | Chúng ta cùng hợp tác khám phá |
nguyên nhân mọi khốn khổ con người. | ||
47:58 | to discover | |
the cause of all this, | ||
48:01 | misery of man. | |
48:05 | You have had a thousand leaders, | Bạn có hàng ngàn lãnh đạo. |
48:07 | they have all failed. | Tất cả đều thất bại. |
48:10 | Right? | Phải không? |
48:18 | It isn't that | Không phải chúng ta phải tự tin, |
we must have self-confidence, | hay chúng ta phải trông cậy... | |
48:20 | or we must rely on ourselves, | |
48:24 | we have also done that. | ...vào chính mình - cũng đã |
làm thế mà chẳng đi đến đâu. | ||
48:27 | That hasn't lead very far. | |
48:33 | Whereas if we can | Ngược lại nếu chúng ta có thể |
co-operate together | hợp tác nhau tìm hiểu... | |
48:38 | in our enquiry, | |
48:42 | find out why human beings | ...xem tại sao con người |
are what they are now. | lại như hiện nay. | |
48:50 | You see, | Bạn thấy khổ đau bất tận, |
there is perpetual misery, conflict, | xung đột, và chúng ta nói sợ hãi. | |
48:53 | and we say, fear. | |
48:55 | Fear is | Sợ hãi là nguyên nhân xung đột. |
one of the causes of conflict. | ||
49:00 | What is the cause, | Nguyên nhân, gốc rễ |
the root of fear? | của sợ hãi là gì? | |
49:11 | We are not | Chúng ta không nói về |
talking about the branches of fear | cành nhánh sợ hãi... | |
49:15 | or trimming | |
the branches of fear, | ||
49:19 | but the very root of it. | ...hay tỉa cành sợ hãi |
nhưng về gốc rễ... | ||
49:22 | The tree that has many branches, | ...cây có nhiều cành, nhiều lá... |
49:27 | many leaves, many flowers, | |
we are not concerned with that, | ||
49:30 | but the root of it. | ...nhiều hoa, chúng ta không quan |
tâm chúng, nhưng chỉ gốc rễ. | ||
49:34 | Is it this eternal seeking, | Có phải tìm kiếm không |
ngừng 'tôi sống trong cô lập'? | ||
49:41 | living in isolation, | |
49:47 | which is, | Tức là sống hời hợt. |
living on the periphery. | ||
49:52 | You have | Bạn có cá tính, văn hóa, |
certain characteristics, | đường lối, truyền thống... | |
49:54 | certain culture, | |
certain way, certain tradition, | ||
49:58 | and you are satisfied with that. | ...và thỏa mãn với chúng - |
bạn là người Anh - phải không? | ||
50:02 | You are British. | |
50:06 | All right? We'll tolerate this? | Chúng ta sẽ chịu đựng điều này? |
50:11 | And in France: 'We are French!' | Và ở Pháp, là người Pháp. |
50:16 | Go to Spain, it is the same. | Đến Tây ban nha cũng vậy thôi. |
50:18 | Go anywhere in the world, | Đi đâu trên thế giới này |
it is the same assertion. | thì cũng như vậy. | |
50:26 | Outwardly and inwardly | Bên trong lẫn bên ngoài |
we are isolated: | chúng ta cô lập... | |
50:33 | my desire, my fulfilment, | ...dục vọng, thỏa mãn, |
my wanting, all the rest of it. | mong muốn - v.v.. | |
50:41 | So is that one of | Vậy cô lập, có phải là |
the causes of conflict, isolation? | nguyên nhân xung đột? | |
50:46 | Obviously. | Dĩ nhiên. |
50:49 | Politically, | Về chính trị, hễ bạn còn là |
as long as you remain British, | người Anh, người Pháp... | |
50:52 | and the French, etc., | |
50:54 | there will be | ...v.v.., thì sẽ không có |
no global relationship, | quan hệ toàn cầu... | |
50:57 | and therefore there will be | ...và vì vậy sẽ không có |
no peace in the world at all. | hòa bình thế giới gì cả. | |
51:04 | Right? | Phải không? |
51:06 | Tell that to the politicians | Nói điều ấy với nhà chính trị |
and they'll say, buzz off. | họ sẽ bảo 'chuồn thôi'.(Cười) | |
51:14 | And we elect these politicians. | Và chúng ta bầu họ! |
51:22 | So, we are finding out | Chúng ta tìm hiểu ý thức hệ, |
ideologies, isolation, | cô lập, và bây giờ tìm hiểu... | |
51:31 | and now we are enquiring | |
51:34 | into whether fear | ...xem phải chăng sợ hãi là |
is one of the factors | tác nhân xung đột trong đời sống. | |
51:40 | of conflict in our life. | |
51:43 | Obviously it is. | Dĩ nhiên. |
51:45 | I am afraid of you | Tôi e ngại bạn vì |
because you are cleverer than me, | bạn khéo léo hơn tôi. | |
51:53 | you are more beautiful than me. | Bạn đẹp hơn tôi. |
51:56 | You know, | Vậy đó, luôn so sánh. |
this constant comparison. | ||
52:04 | So, is comparison | Vậy có phải so sánh là tác nhân? |
one of the factors? | ||
52:09 | Of course it is. | Dĩ nhiên. |
52:11 | Can one live a life | Có thể nào sống một đời không |
without any comparison? | so sánh, tức không so lường? | |
52:17 | Which means no measurement. | |
52:22 | I am this, but I will be that | 'Tôi là thế này, nhưng tôi sẽ là |
– that is a measurement. | thế kia' - đó là so lường. | |
52:29 | I will be that – breeds fear. | 'Tôi sẽ là thế kia' sinh ra sợ hãi. |
52:33 | Right? | Phải không? |
52:34 | I don't know | Ồ, không biết bạn theo kịp chăng? |
if you follow all this. | ||
52:39 | So, what is the root of fear, | Vậy gốc rễ, nguyên |
nhân sợ hãi là gì? | ||
52:42 | the cause? | |
52:46 | Is it time? | Có phải là thời gian? |
52:53 | Is it thought? | Có phải là tư duy? |
52:59 | Is it desire? | Có phải là ước muốn? |
53:07 | So if these are the causes | Nếu chúng là nguyên nhân |
– if they are. | - nếu chúng là... | |
53:12 | We are saying, | ...chúng ta hỏi ước muốn có |
is desire one of the causes of fear? | phải là nguyên nhân sợ hãi. | |
53:19 | We will go into it. | Sẽ tìm hiểu xem. |
53:21 | Is it thought | Phải chăng tư duy |
that is the root of fear? | là gốc rễ sợ hãi? | |
53:30 | Is it time? | Phải thời gian không? |
53:33 | Time being a movement from | Thời gian là vận hành từ 'hiện |
'what is' to 'what should be'. | là' đến 'sẽ là', thời gian là | |
53:40 | Time being | |
the state of the brain | ||
53:45 | that says, I am this | ...trạng thái trí óc bảo, 'tôi là |
but I will pursue the ideal. | thế này nhưng sẽ theo lý tưởng'. | |
53:56 | And is thought the root of fear? | Và tư duy là gốc rễ sợ hãi? |
54:04 | The remembrance | Nhớ lại đau đớn hôm qua, hy vọng |
of pain of yesterday, | đau đớn ấy sẽ không xảy ra nữa. | |
54:09 | hoping that pain | |
will not occur again. | ||
54:18 | Thinking | Suy nghĩ: là nguyên nhân sợ hãi? |
54:22 | – is that | |
one of the causes of fear? | ||
54:26 | Don't say, | Đừng bảo, 'nếu không |
'If I don't think what will I do?' | suy nghĩ tôi sẽ làm gì?' | |
54:31 | That is not the point. | Đó không phải vấn đề. |
54:33 | The point is | Vấn đề là cố gắng tìm xem |
we are trying to enquire | có phải tư duy sinh ra sợ hãi. | |
54:36 | whether thought breeds fear. | |
54:44 | Of course it does. | Dĩ nhiên. |
54:49 | Is desire the ground | Dục vọng là nền tảng |
on which fear flowers? | trên đó sợ hãi nở hoa? | |
55:00 | So we have to enquire | Vậy phải tìm hiểu |
into these factors. | những tác nhân này. | |
55:04 | What is desire? | Dục vọng là gì? |
55:08 | What is thought? | Tư duy là gì? |
55:10 | What is time? | Thời gian là gì? |
55:14 | Shall we go on? | Chúng ta tiếp tục nhé? |
You are not tired? | ||
55:21 | What is desire, | Các bạn không mệt chứ? |
55:26 | which shapes our life, | Dục vọng là gì, nó |
định dạng cuộc đời... | ||
55:29 | which has such | ...nó có sức sống, |
extraordinary vitality, drive? | thôi thúc lạ kỳ? | |
55:38 | We live by desire. | Chúng ta sống bằng dục vọng, |
đối tượng đôi lúc có thể thay đổi | ||
55:42 | The objects of desire | |
may vary from time to time, | ||
55:52 | but we are not concerned | ...nhưng chúng ta không quan tâm |
with the objects, | đối tượng, mà là gốc rễ sợ hãi. | |
55:56 | we are concerned | |
with the root of fear. | ||
56:02 | Which is, we are asking | Tức là hỏi xem dục vọng |
whether desire is one of the factors | có phải là tác nhân... | |
56:09 | and not desiring that or this, | ...và không phải muốn này |
khác, nhưng chính dục vọng. | ||
56:14 | but desire itself. | |
56:17 | Right? | Phải không? |
56:20 | What is desire? | Dục vọng là gì? |
56:24 | We have to enquire, | Phải tìm hiểu xem |
what is sensation? | cảm giác là gì... | |
56:36 | Both tactical, touching | ...cả trí óc lẫn xúc chạm |
– what is sensation? | - cảm giác là gì? | |
56:42 | What is the function | Chức năng giác quan là gì? |
of the senses? | ||
56:54 | Are the senses | Phải chăng giác quan tách rời nhau? |
separate in themselves? | ||
57:01 | And if they are separate, | Và nếu chúng rời rạc |
bạn không thể làm gì hết. | ||
57:05 | you cannot do anything about it. | |
57:08 | But is it possible, | Nhưng có thể nào - hãy lắng nghe, |
có thể bạn không nghĩ đến | ||
57:10 | please listen to this, | |
you may not have thought of it, | ||
57:13 | is it possible to operate | ...có thể vận hành tất cả |
with all your senses fully awakened? | giác quan thức tĩnh trọn vẹn? | |
57:22 | You understand my question? | Bạn hiểu câu hỏi chứ? |
57:27 | I may be very good | Có thể mắt tôi nhìn rất rõ... |
in seeing clearly with my eyes, | ||
57:36 | or I have a very good | ...hay lưỡi nếm rượu vang rất |
tài, hoặc nhạy bén về này khác. | ||
57:41 | taste about wine, | |
57:46 | or I am sensitive | |
about this or that. | ||
57:49 | But I am asking, | Nhưng tôi hỏi: có thể có tất cả... |
57:50 | is it possible to have | ...giác quan mạnh mẽ và |
all your senses heightened | cùng vận hành trọn vẹn? | |
57:57 | and fully operating together? | Phải không? |
58:04 | You understand my question? | Bạn hiểu câu hỏi chứ? |
58:06 | Have you ever looked, | Có bao giờ bạn nhìn, |
have you ever tried | có khi nào bạn cố gắng... | |
58:10 | – I am not asking, | ...tôi không hỏi, |
please, I am asking this politely – | tôi hỏi điều này... | |
58:14 | have you ever tried to look | ...có bao giờ bạn cố nhìn |
at a tree with all your senses? | cây cối với tất cả giác quan? | |
58:20 | Or at the sea, | Hay biển cả với |
with all its beautiful waves, | sóng đẹp tuyệt vời... | |
58:24 | and colour and depth, | ...màu sắc và chiều sâu |
and the tremendous vitality of it? | với sức sống mãnh liệt. | |
58:33 | To look at something | Nhìn một điều gì với |
with all your senses. | tất cả giác quan... | |
58:39 | That is, to have total sensation, | ...nghĩa là toàn thể cảm giác |
not partial sensation. | chứ không phải một phần. | |
58:57 | And what is sensation? | Và cảm giác - vâng |
- cảm giác là gì? | ||
59:06 | Pain, physical pain, | Đau đớn vật lý, không thoải |
mái vật lý, bệnh tật... | ||
59:10 | physical discomfort, | |
59:14 | ill health. | |
59:16 | And also psychologically, | |
59:21 | the sensation, | ...và cảm giác tâm lý... |
the feeling of being hurt, | ||
59:28 | being lonely, | ...cảm giác bị tổn thương, |
cô đơn, cảm giác chán nản... | ||
59:30 | the sense of depression | |
and elation, | ||
59:35 | the sense of deep, | ...và phấn khởi, cảm giác |
inward loneliness of man. | cô đơn sâu thẳm của con người. | |
59:41 | When we talk about man, | Khi chúng ta nói con |
we are also including the woman | người là chung nam nữ... | |
59:44 | so don't get excited about it. | ...vậy hãy bình tĩnh! (Cười) |
59:52 | We live by sensation, | Chúng ta sống bằng cảm |
giác, chỉ một phần. | ||
59:55 | only partially. | |
1:00:01 | And is sensation, | Và có phải cảm giác, nó |
là nguyên nhân của dục vọng? | ||
1:00:08 | is that | |
one of the causes of desire? | ||
1:00:18 | I desire a car, | Tôi muốn chiếc xe, bộ com lê, |
a suit, a shirt, | áo sơ mi, hay áo choàng, áo dài. | |
1:00:23 | or a robe, or a dress. | |
1:00:27 | I look in the window. | Nhìn qua cửa sổ. |
1:00:29 | I perceive, optically perceive, | Tôi nhận thấy, thấy bằng mắt |
và tôi đi vào và sờ vào vật... | ||
1:00:32 | and I go inside | ...vật tốt quá - đó là cảm giác. |
and touch the material. | ||
1:00:36 | It is good material | Phải không? |
– which is sensation. | ||
1:00:42 | So I am beginning | Thế là tôi bắt đầu |
to discover that | khám phá, thấy... | |
1:00:47 | seeing, touching, contact, | ...sờ, chạm - từ cảm giác ấy. |
1:00:53 | from that, sensation. | Phải không? |
1:00:56 | Right? | Đúng không? |
1:00:59 | Seeing visually, | Nhìn bằng mắt, |
tiếp xúc, cảm giác. | ||
1:01:03 | contact, sensation. | |
1:01:08 | Then what happens? | Rồi điều gì xảy ra? |
1:01:12 | Then thought arises, | Rồi suy nghĩ xen vào và bảo... |
1:01:16 | and says, how nice if I could | |
get into that car and drive fast. | ||
1:01:24 | Or in that shirt, in that dress. | ...'Thật đã nếu có thể |
lên xe và vọt hết ga'. | ||
1:01:27 | So thought creates the image | Hay mặc chiếc sơ mi |
kia, áo dài nọ... | ||
1:01:32 | of me having that shirt, | Vậy suy nghĩ tạo ra hình ảnh tôi |
mặc chiếc sơ mi, hay gì khác... | ||
1:01:36 | or something else. | |
1:01:39 | When thought creates the image | ...khi suy nghĩ tạo ra hình |
ảnh là bắt đầu của dục vọng. | ||
1:01:43 | then there is | |
the beginning of desire. | ||
1:01:46 | Are you following all this? | Bạn theo kịp không? |
Go into it, sirs. | Hãy tìm hiểu xem. | |
1:01:53 | This is part of meditation | Đó là một phần thiền định, |
if you are interested in it. | nếu bạn thích thú... | |
1:01:57 | Not just sitting cross-legged | ...không phải chỉ ngồi xếp |
and going off into some fantasy. | bằng và đi vào tưởng tượng. | |
1:02:03 | This is part of meditation: | Đó là một phần thiền định, |
tìm kiếm sâu vào... | ||
1:02:05 | to enquire very deeply | |
into the nature of conflict, | ||
1:02:09 | into the nature of desire. | ...bản chất của xung đột, |
bản chất của dục vọng. | ||
1:02:13 | Not what other people | Không phải ai khác |
say about desire. | nói về dục vọng. | |
1:02:17 | The whole Christian concept | Mọi quan niệm, quan niệm Cơ đốc |
of suppression of desire: | giáo về đè nén dục vọng... | |
1:02:25 | as you come to serve the Lord, | ...khi chúng ta phục vụ Chúa, |
have no desire, | không có dục vọng... | |
1:02:30 | except one desire: to be like him, | ...trừ khi ước muốn được |
or whatever it is. | như Ngài - hay gì đó. | |
1:02:40 | So, seeing, contact, sensation. | Vậy, nhìn, chạm, cảm giác, |
rồi suy nghĩ tạo ra hình ảnh... | ||
1:02:43 | Then thought creates the image. | |
1:02:46 | At that moment | |
is the birth of desire, | ||
1:02:53 | with all its problems: | ...lúc đó dục vọng sinh ra - |
phải không? - với tất cả vấn đề. | ||
1:02:58 | controlling it, | Kiểm soát nó, không kiểm soát, |
not controlling it, | chấp nhận nó, thích thú... | |
1:03:01 | accepting it, enjoying it, | |
1:03:03 | with all the consequences | ...với tất cả hậu quả đớn đau, |
of pain, trouble. | rối loạn, và cũng có thể... | |
1:03:08 | And it may also include in it, | |
1:03:10 | it may be one of the causes of fear | ...trong đó, nó có thể |
because I may not get what I want. | là nguyên nhân sợ hãi... | |
1:03:15 | I am depressed by it, | ...bởi không thể đạt điều |
frustrated by it, | mong muốn - tôi chán nản... | |
1:03:18 | I am afraid I can't get it, | ...thất vọng, tôi sợ |
and so on. | không thể đạt được, v.v.. | |
1:03:22 | So I discover that | Vậy tôi khám phá nguyên |
one of the causes of fear is desire. | nhân sợ hãi là dục vọng. | |
1:03:29 | I am not asking | |
how to be free of desire. | ||
1:03:32 | I see the cause, | Tôi không hỏi làm sao lìa bỏ |
dục vọng, tôi thấy nguyên nhân. | ||
1:03:35 | I perceive the cause. | Tôi nhận ra nguyên nhân. |
1:03:38 | By the very perception of the cause, | Bởi nhận thức thật sự nguyên |
something will take place. | nhân, điều gì đó sẽ xảy ra. | |
1:03:41 | I am not going to say | Tôi không nói phải lìa bỏ |
I must be free or not free of desire. | hay không lìa bỏ dục vọng... | |
1:03:45 | That is very important | ...thấu hiểu điều này |
to comprehend. | rất quan trọng. | |
1:03:49 | Then who is it | Rồi thì, ai là người |
that is going to suppress desire? | đè nén dục vọng? | |
1:03:53 | Desire itself, surely, isn't it? | Chính dục vọng, phải không? |
1:04:00 | I suppress desire | Đè nén dục vọng vì tôi muốn |
because I want another form of desire. | hình thức khác của dục vọng. | |
1:04:07 | So it is the same movement. | Vậy là cùng một vận hành. |
1:04:11 | So we are saying, | Chúng ta nói không thảo luận, |
we are not discussing, | không tìm hiểu vấn đề... | |
1:04:14 | or going into the question | |
of suppression at all, | ||
1:04:17 | or escaping from it, | ...đè nén, hay chạy |
or transcending it. | trốn, hay vượt thoát nó. | |
1:04:21 | We see | Chúng ta nhìn vận hành |
the movement of desire, | dục vọng, quan sát nó. | |
1:04:27 | observe it. | |
1:04:28 | Then we say, | Rồi hỏi thời gian |
is time the factor of fear? | là tác nhân sợ hãi? | |
1:04:41 | Time – I might die tomorrow, | Thời gian. |
1:04:48 | or ten years later. | Có thể ngày mai tôi chết, |
hay mười năm sau. | ||
1:04:53 | I am all right now, but God knows | Giờ tôi khỏe, nhưng có Trời |
what will happen tomorrow. | biết ngày mai điều gì xảy ra. | |
1:04:58 | Tomorrow is time. | Ngày mai là thời gian. |
1:05:05 | There is time by the universe, | Phải không? |
1:05:08 | that is, the rising of the sun | Có thời gian bởi vũ trụ, |
and the setting of the sun, | tức là mặt trời mọc... | |
1:05:12 | night, day, | ...và mặt trời lặn, ngày đêm, v.v.. |
and all the rest of it. | ||
1:05:14 | And also | Và cũng có thời gian bên trong. |
there is the inward time. | ||
1:05:20 | The inward time which is, | Thời gian bên trong nghĩa là... |
1:05:24 | I have had | ...hôm nọ tôi hạnh phúc và hy |
happiness another day, | vọng tương lai sẽ hạnh phúc. | |
1:05:27 | and I hope | |
I will have it in the future. | ||
1:05:32 | Or I have had an experience, | Hay tôi có một kinh nghiệm... |
1:05:35 | I cling to that experience, | ...tôi bám vào kinh nghiệm ấy |
và mong không gì xáo trộn nó. | ||
1:05:41 | hoping nothing will disturb it. | |
1:05:46 | Or I have had pain, | Hay tôi bị đau, |
both psychological and physical, | vật lý lẫn tâm lý... | |
1:05:55 | and I hope | ...và hy vọng không xảy ra nữa. |
that will never happen again. | ||
1:06:00 | Time is a movement, | Thời gian là vận hành. Phải không? |
1:06:05 | and thought is also a movement. | Và tư duy cũng là vận hành, |
tư duy sinh từ kiến thức. | ||
1:06:11 | Thought | |
which is born of knowledge. | ||
1:06:17 | Knowledge is the result | Kiến thức là kết |
of experience. | quả của kinh nghiệm. | |
1:06:23 | We are the result | Chúng ta là kết quả của |
of thousands of years of experience, | hàng ngàn năm kinh nghiệm... | |
1:06:31 | thousands of years | ...hàng ngàn năm kiến thức tâm lý. |
of knowledge, psychologically. | ||
1:06:37 | And you need time | Và bạn cần thời gian để học |
to learn a language, | ngôn ngữ, để đạt những khả năng. | |
1:06:39 | to acquire various capacities. | |
1:06:48 | So there is time outwardly, | Vậy có thời gian bên ngoài, |
there is time inwardly. | có thời gian bên trong. | |
1:06:55 | And thought | Và tư duy cũng là |
is also the result of time, | kết quả của thời gian... | |
1:07:03 | the accumulated | ...kiến thức tích luỹ bao thế |
knowledge of centuries | kỷ chứa trong não như ký ức... | |
1:07:07 | stored in the brain as memory | |
1:07:12 | and that memory | ...và ký ức ấy ứng |
responds as thought. | đáp như là tư duy. | |
1:07:16 | This is all facts, | Đó là thực tế, không phải |
it is not my invention. It is so. | tôi đặt ra, nó vậy đó. | |
1:07:23 | So desire, | Vậy, dục vọng, cô lập, tư duy, |
thời gian là tác nhân sợ hãi... | ||
1:07:27 | isolation, | |
1:07:30 | thought, time, | |
1:07:33 | are the factors of fear, | |
1:07:37 | the root cause of fear. | ...nguyên nhân gốc rễ của sợ hãi. |
1:07:47 | Now, | Giờ đối xử với |
how does one deal with a cause? | nguyên nhân thế nào? | |
1:07:54 | You understand my question? | Bạn hiểu câu hỏi không? |
1:07:57 | I have found out | Tự tôi tìm ra nguyên nhân sợ hãi. |
for myself the cause of fear. | ||
1:08:08 | And is it possible | Và có thể nào xua tan |
nguyên nhân mà không cố gắng? | ||
1:08:10 | to dispel that cause | Ngay lúc tôi cố gắng, đó |
without effort? | là hình thức xung đột khác. | |
1:08:16 | The moment I bring effort into it, | Phải không? |
it is another form of conflict. | ||
1:08:22 | So is it possible | Vậy có thể nào hoàn |
to be entirely free of the cause | toàn lìa bỏ nguyên nhân... | |
1:08:29 | or the causation | ...hay nguyên do tạo ra mọi thứ ấy? |
which breeds all this? | ||
1:08:36 | It is possible only | Chỉ có thể - |
hãy cùng thảo luận xem... | ||
1:08:39 | – please, | |
we are talking over together – | ||
1:08:42 | it is possible only | ...chỉ có thể khi |
when you observe the fact. | bạn quan sát thực tế. | |
1:08:51 | That is, | Nghĩa là, khi thấu hiểu... |
when there is the realisation | ||
1:08:54 | that the cause | ...nguyên nhân sinh ra hậu quả ấy. |
is producing all these effects. | ||
1:09:01 | And also one knows, | Và cũng thấu hiểu hễ có |
nguyên nhân thì có hậu quả. | ||
1:09:04 | where there is a cause, | |
there is an end. | ||
1:09:12 | If I have a cause | Nếu có nguyên nhân bệnh lao... |
for tuberculosis | ||
1:09:16 | there is the cause, | ...đó là nguyên nhân và tôi ho, v.v.. |
and I cough, and all the rest of it. | ||
1:09:20 | Now, there is medicine | Giờ có phương thuốc chữa |
to cure tuberculosis, | bệnh lao, là có kết thúc rồi. | |
1:09:24 | there is the end of it. | |
1:09:25 | Where there is a cause, | Nơi đâu có nguyên nhân, hậu |
the effect can be wiped away. | quả có thể bị quét sạch. | |
1:09:31 | So I am asking: | Vậy tôi hỏi: tôi |
I have found the cause, | tìm ra nguyên nhân... | |
1:09:37 | how am I to deal with it, | ...giờ làm sao tôi đối xử |
what is to happen with it? | với nó, điều gì xảy ra? | |
1:09:41 | You understand my question? | Bạn hiểu câu hỏi chứ? |
1:09:46 | Any movement on my part, | Vận hành trong tôi, tức là, |
vận hành của dục vọng bảo... | ||
1:09:50 | that is, any movement of desire | |
1:09:52 | to say, I must be free of fear, | ...'tôi phải lìa bỏ sợ hãi, |
tôi phải lìa bỏ nguyên nhân'... | ||
1:09:57 | I must be free of this cause, | ...là hình thức dục vọng khác. |
1:10:01 | That is another form | Phải không? |
of desire – right? | ||
1:10:04 | So I realise, | Vậy tôi hiểu ra vận hành tư duy... |
any movement of thought, | ||
1:10:09 | any movement | ...vận hành thôi thúc lìa bỏ, |
of the urge to be free, | là thành phần cùng loại. | |
1:10:15 | is part of the same thing. | |
1:10:18 | So can I observe without | Có thể quan sát mà không vận hành |
any movement of thought or time? | tư duy hay thời gian, chỉ quan sát? | |
1:10:24 | Just to observe, | |
and remain with the cause, | ||
1:10:31 | not move away from the cause. | Và ở lại đó với nguyên nhân, |
không chạy trốn nó. | ||
1:10:33 | You are following all this? | Bạn theo kịp không? |
1:10:35 | That requires | Việc này đòi hỏi chú tâm lớn lao. |
tremendous, close attention. | ||
1:10:45 | So one has to enquire much further | Thế nên chúng ta phải tìm hiểu |
into the nature of attention. | sâu hơn vào bản chất chú tâm. | |
1:10:50 | It is not for the moment, today. | Không phải hôm nay, ngay |
We'll do it another day. | bây giờ - hôm khác vậy. | |
1:10:53 | But to be aware of the cause | |
1:10:59 | and to have no choice | Nhưng nhận rõ nguyên nhân |
about the cause. | và không có lựa chọn gì - | |
1:11:05 | To go beyond it, | ...vượt qua, loại bỏ, chạy trốn |
suppress it, run away from it, | - chỉ nhìn nó, giữ đó. | |
1:11:07 | – just to look at it, hold it. | |
1:11:13 | When you give | Khi bạn chú tâm trọn |
your whole attention to that cause, | vẹn vào nguyên nhân ấy... | |
1:11:19 | that very attention | ...chú tâm thực sự ấy như |
is like a fire that dispels the cause. | ngọn lửa xua tan nguyên nhân. | |
1:11:26 | Right, that is enough for today. | Thế đó, hôm nay vậy thôi. |
1:11:37 | May I get up now, please? | Xin phép đứng dậy. |