Vấn đề cơ bản của đời sống là gì?
Saanen - 28 July 1979
Public Discussion 4
0:47 | Krishnamurti: We are still | K:Chúng ta vẫn tiếp tục đối thoại. |
continuing with our dialogues. | ||
0:55 | Unfortunately it seems to me | Thật không may, dường như tôi nói gần hết thời gian... |
that I am talking most of the time, | ||
1:02 | that you are not sharing, | ...mà bạn không chia sẻ, hay nói chuyện với người nói. |
1:04 | or having a conversation | |
with the speaker. | ||
1:15 | If I may, I would like | Nếu được, xin đề nghị một việc: chúng ta đã nói về thiền... |
to suggest something: | ||
1:22 | we’ve been talking about | |
meditation, love, thought, | ||
1:38 | and other things, | ...yêu thương, suy nghĩ và nhiều việc nữa, nhưng hình như... |
1:40 | but it seems to me that we are | |
not talking about our daily life, | ||
1:52 | our relationship with others, | ...không nói về đời sống hàng ngày, quan hệ với người khác... |
our relationship to the world, | ||
2:02 | our relationship | ...quan hệ với thế giới, quan hệ với toàn thể nhân loại. |
to the whole of humanity. | ||
2:10 | And we seem to be wandering away | Và có vẻ lúc nào chúng ta cũng rời khỏi vấn đề chính... |
from the central issue all the time, | ||
2:18 | which is our daily life, | ...tức là sống hàng ngày, lối sống, và chúng ta có... |
2:22 | the way we live, | |
2:26 | and if we are at all | ...ý thức đầy đủ sự rối loạn hàng ngày, bất an hàng ngày... |
aware of our daily turmoil, | ||
2:34 | daily anxieties, daily insecurity, | |
daily depressions, | ||
2:45 | the constant demand | ...chán nản hàng ngày, luôn đòi hỏi của sống hàng ngày. |
of our daily existence. | ||
2:50 | Shouldn’t we, | Tôi chỉ hỏi, nên hay không... |
I am just asking, | ||
2:54 | be concerned with that | ...quan tâm đến nó sáng nay hay sáng mai, và... |
this morning and tomorrow morning, | ||
3:00 | and not go off into all kinds of | ...không lạc vào mọi thứ mơ hồ, duy tâm, theo đuổi lý thuyết? |
3:05 | vague, idealistic, | |
theoretical pursuits? | ||
3:11 | Could we, I am just asking, | Có thể nào, tôi hỏi thôi, có thể bạn không thích... |
– perhaps you would not like that – | ||
3:16 | I am just asking | ...tôi chỉ hỏi xem sáng nay có nên chăng cùng thảo luận về... |
3:18 | whether we could not this morning | |
talk over together, as friends, | ||
3:26 | about our daily life, | ...cuộc sống hàng ngày, như hai người bạn, ăn gì, làm gì... |
3:31 | what we do, what we eat, | |
3:37 | what our relationships are, | ...quan hệ ra sao, tại sao quá chán nản cuộc sống... |
3:43 | why we get so bored | |
with our existence, | ||
3:48 | why our minds are so mechanical, | ...tại sao trí óc quá máy móc, v.v.., sống hàng ngày. |
and so on, our daily existence. | ||
3:54 | Could we talk about that? | Có thể nói về nó chứ? Và chỉ nói việc đó thôi. |
And restrict ourselves to that only. | ||
4:01 | Could we? | Thế nào? |
Q: Yes. | Q:Vâng. | |
4:04 | K: At last! | K:Sau cùng! (Cười) |
4:20 | What is our daily life, | Sống hàng ngày là gì, bạn có ý thức nó? |
if you are aware of it? | ||
4:27 | Not escape into some fantasies, | Không trốn vào tưởng tượng, dẹp hết, sống hàng ngày là gì? |
cut all that out, | ||
4:32 | what is our daily life? | |
4:37 | Getting up, | Thức dậy, thể dục nếu bạn muốn, ăn... |
4:39 | exercise if you are inclined, | |
eating, | ||
4:42 | going off to the office, or to the | ...đến văn phòng, hay nhà máy, hay công việc này khác... |
factory, or some business or other, | ||
4:51 | and our ambitions, fulfilments, | ...và tham vọng, thoả mãn, quan hệ với người khác... |
4:59 | our relationship with another, | |
intimate or not intimate, | ||
5:04 | sexual or not sexual, and so on. | ...thân hay sơ, tình dục hay không tình dục, v.v.. |
5:08 | What is the central | Vấn đề cơ bản của sống là gì? |
issue of our life? | ||
5:23 | Is it money? | Tiền bạc à? |
5:25 | Central issue, | Vấn đề cơ bản, không phải bên ngoài... |
not the peripheral issues, | ||
5:29 | not the superficial issues, | ...không phải hời hợt, mà là đòi hỏi sâu thẳm. |
5:33 | but the deep demand. | |
5:39 | Please, look at it yourself. | Hãy nhìn vào chính bạn. |
5:42 | What is it we demand, | Chúng ta đòi hỏi, muốn gì? |
we ask? | ||
5:47 | Is it we want money? | Phải chúng ta muốn tiền? |
Q:Không. | ||
5:49 | Q: No. | |
5:52 | K: Don’t say no, | K:Đừng nói không, chúng ta cần tiền. |
we need money. | ||
5:56 | Is money the central issue? | Tiền bạc là vấn đề chủ yếu? |
6:07 | Or to have a position? | Hay có địa vị? |
6:11 | You understand? | Bạn hiểu không? |
6:15 | To be secure, financially, | Được an toàn, về tài chánh, tâm lý... |
psychologically, | ||
6:25 | to be completely certain, | ...hoàn toàn an ổn, không rối loạn? |
unconfused? | ||
6:34 | What is the main urge, | Thôi thúc, muốn, đòi hỏi chính của sống là gì? |
6:42 | demand, desire of our life? | |
6:46 | I wish you would… | Tôi muốn bạn là... Phải không? |
Right? | ||
6:56 | Go on, sirs. | Tiếp đi. |
6:58 | Q: Joy of work. | Q:Vui vẻ làm việc. |
K:Vui vẻ làm việc. | ||
7:08 | K: Joy of work. | |
7:13 | Would you say that to the man | Bạn nói rằng với người cầm tuộc víc vặn hàng ngày... |
7:15 | who is turning the screw | |
day after day, | ||
7:17 | day after day, day after day, | ...mỗi ngày, ngày qua ngày, trên dãy băng - vui làm việc? |
7:20 | on a moving belt | |
7:23 | – joy of work? | |
7:29 | Or to a man that has to go | Hay với người phải đến văn phòng mỗi sáng... |
to the office every morning, | ||
7:36 | be told what to do, typing, | ...được bảo phải làm gì, đánh máy, hàng ngày cả đời? |
every day of one’s life? | ||
7:43 | Please, face it. | Hãy giáp mặt đi. |
7:47 | That is what we are asking: | Chúng ta hỏi đó: là tiền? |
is it money? | ||
7:52 | Is it security? | An toàn? |
7:54 | Is it lack of work? | Thất nghiệp? |
7:57 | And having work, | Và có việc làm, rồi công việc tẻ nhạt, ngán ngẩm... |
7:59 | then the routine of work, | |
the boredom of it, | ||
8:05 | and the escape from it through | ...và chạy trốn nó qua giải trí, hộp đêm, nhạc jazz... |
entertainment, night clubs, jazz | ||
8:12 | – you follow? – anything away | ...theo kịp không? - gì đó trốn cuộc sống chính. |
from our central existence. | ||
8:20 | Because the world | Bởi thế giới - tôi không thuyết giảng, bạn phải biết hết... |
8:23 | – I am not preaching, | |
you must know all this – | ||
8:26 | the world is | ...thế giới trong tình trạng ghê gớm. |
in a horrible condition. | ||
8:32 | You must know all this. | Bạn phải biết hết. |
8:38 | So as fairly intelligent, | Vậy như những người khá thông minh, nghiêm túc... |
serious human beings, | ||
8:46 | what is our relationship | ...chúng ta quan hệ gì với mọi cái đó? |
to all that? | ||
8:51 | The moral deterioration, | Suy đồi đạo đức, trí không thành thật... |
the intellectual dishonesty, | ||
9:01 | the class prejudices, and so on. | ...định kiến giai cấp, v.v.. |
You know all this. | ||
9:05 | The mess that the politicians | Bạn biết cả. |
are making, | ||
9:10 | the endless preparation for war. | Lộn xộn các chính trị gia tạo ra, luôn chuẩn bị chiến tranh. |
9:14 | What is our relationship | Chúng ta quan hệ gì với mọi cái đó? |
to all that? | ||
9:23 | Please, let’s have | Hãy đối thoại đi, trò chuyện đi. |
a dialogue about it, a conversation. | ||
9:29 | You see, when we come to that point, | Bạn thấy khi đến điểm này chúng ta đều im lặng. |
we are all silent. | ||
9:34 | Q: We are all part of it. | Q:Chúng ta là một phần nó. |
K:Chúng ta là một phần nó. | ||
9:43 | K: We are all part of it. | Hoàn toàn đồng ý. |
I quite agree. | ||
9:50 | Do we know we are part of it? | Chúng ta có biết mình là một phần nó? |
9:53 | Aware of it, | Ý thức nó, sống hàng ngày... |
9:58 | that our daily life | |
– you understand? – daily life, | ||
10:05 | contributes to all this? | ...hiểu không? - sống hàng ngày, góp phần vào mọi cái đó? |
10:08 | And if it does, | Và nếu vậy, chúng ta sẽ làm gì? |
what shall we do? | ||
10:19 | Take drugs? | Dùng ma tuý? |
10:23 | Get drunk? | Uống rượu? |
10:28 | Join some community? | Nhập vào nhóm nào? |
10:35 | Go off to a monastery? | Vào tu viện? |
10:39 | Or put on yellow, purple, | Hay khoát lên áo vàng, áo tía? |
bright colours? | ||
10:44 | Would that solve all this? | Đó giải quyết hết không? |
10:48 | So please, I would like to discuss. | Nào, tôi muốn thảo luận. |
10:52 | What shall we do? | Chúng ta sẽ làm gì? |
What is our daily life, | ||
10:56 | of which the society is made, | Sống hàng ngày là gì, là cái xã hội tạo, chính trị gia... |
11:00 | the politicians are | |
thoughtlessly using us | ||
11:06 | for their own power, | ...vô tư dùng chúng ta cho quyền lực riêng, địa vị riêng? |
for their own position? | ||
11:14 | So being aware of all this, | Vậy ý thức hết, chúng ta quan hệ gì với nó... |
11:18 | what is our relationship to that, | |
11:22 | and what is our life, | ...và cuộc sống mình là gì, dĩ nhiên góp phần vào đó? |
11:28 | which obviously is | |
contributing to that? | ||
11:33 | Right? | Phải không? |
11:37 | Am I saying something | Tôi nói điều gì vô lý sao? |
extravagant? | ||
11:51 | Q: We would like to change it, | Q:Muốn thay đổi nó nhưng không biết làm sao. |
but we don’t know how. | ||
11:54 | K: We’d like to change it, | K:Muốn thay đổi nó nhưng không biết làm sao. |
but we don’t know how. | ||
12:00 | What is the ‘it’? | 'Nó' là gì? |
12:03 | Q: The way of living | Q:Lối sống chúng ta hiện giờ. |
as we do now. | ||
12:10 | K: The way we are living now, | K:Lối sống chúng ta hiện giờ, không biết làm sao thay đổi. |
we don’t know how to change it. | ||
12:16 | Therefore we accept it. | Nên chúng ta chấp nhận. |
12:20 | Right? | Phải không? |
12:22 | Why is it that we can’t change it? | Tại sao không thay đổi nó? |
12:27 | Q: Perhaps we wait | Q:Có lẽ chúng ta đợi ai đó nói gì. |
for someone else to tell us. | ||
12:32 | K: Are you waiting | K:Bạn đợi điều kỳ diệu xảy ra ư? |
for some miracle to happen? | ||
12:37 | Are we waiting for some authority | Chúng ta đợi uy quyền nào đó bảo phải làm gì? |
to tell us what to do? | ||
12:42 | The priest, the guru, | Giáo sĩ, đạo sư, mọi thủ đoạn ấy? |
the whole racket of that? | ||
12:47 | Or go back to the Bible? | Hay quay lại với Kinh thánh? |
12:52 | There are people are doing it; | Người ta làm thế; kẻ gọi là trí thức, viết gì đó chống... |
12:54 | the so-called intellectuals, | |
12:57 | having written something anti– | |
or pro-communism, totalitarianism, | ||
13:05 | are going back to God. | ...- hay theo cộng sản, chế độ chuyên chế, về với Thượng đế. |
13:09 | You follow? | Theo kịp không? |
13:11 | Because they can’t find | Bởi không thể tìm ra câu trả lời cho tất cả... |
an answer to all this, | ||
13:16 | and they think through tradition | ...và họ nghĩ nó sẽ được giải quyết nhờ truyền thống. |
it will all be solved. | ||
13:23 | You know all this. | Bạn biết hết mà. |
13:26 | Now, why can’t we in our daily life | Sao không thể thay đổi việc mình làm trong sống hàng ngày? |
change what we are doing? | ||
13:36 | That’s why… Let’s come back: | Đó là lý do... Hãy quay lại: sống hàng ngày là gì? |
what is our daily life? | ||
13:43 | Please, investigate, | Hãy tìm hiểu, là trò chuyện, không phải chỉ tôi nói. |
this is a conversation, | ||
13:46 | I am not the only speaker. | |
13:51 | Q: It’s not only contribution but | Q:Nó không chỉ góp phần mà còn chạy trốn vào góp phần. |
also escape into the contribution. | ||
13:57 | K: Beg your pardon? | K:Xin lỗi, gì nào? |
13:58 | Q: It is not only | Q:Không chỉ chúng ta góp phần... |
we are contributing, | ||
14:00 | but also we are escaping | ...mà còn chạy trốn vào cái chúng ta góp phần. |
into what we contribute. | ||
14:04 | K: Yes. | K:Vâng. Vậy tôi quay lại, chị à. |
So I am going back, madame. | ||
14:07 | I am asking, | |
if we are part of this society, | ||
14:13 | and society is becoming | Tôi hỏi nếu chúng ta là thành phần của xã hội, và xã hội... |
more and more horrible, | ||
14:18 | more and more intolerable, | ...trở nên ngày càng đáng sợ, càng không chịu nổi, xấu xa... |
ugly, destructive, degenerating, | ||
14:27 | as a human being, | ...phá hoại, suy đồi, là con người, bạn cũng xa đọa? |
is one also deteriorating? | ||
14:32 | You follow? | Theo kịp không? |
14:38 | Q: I think we don’t see it, | Q:Tôi nghĩ chúng ta không thấy mình là thành phần. |
that we are part of it. | ||
14:43 | K: The lady says, | K:Chị nói, chúng ta không thấy thế. |
we don’t see it. | ||
14:46 | Why? | Tại sao? |
14:50 | Don’t we know our own daily life? | Chúng ta không biết sống hàng ngày của mình ư? |
14:58 | How am I to...? | K:Tôi thế nào...? |
15:00 | Q: Yes, because our daily life is | Q:Vâng, bởi sống hàng ngày là một loại hoạt động vị ngã. |
a kind of self-centred activity. | ||
15:10 | K:Tôi biết. | |
15:11 | K: I know. Our inner life, our life | Bên trong, cuộc sống là hoạt động vị ngã, anh nói. |
is self-centred activity, he says. | ||
15:18 | And if that is so, | Và nếu vậy thì... |
15:20 | and if that is contributing | ...và nếu nó góp phần vào xã hội kinh khủng chúng ta sống... |
15:23 | to the monstrous society | |
in which we live, | ||
15:29 | why can’t we change that | ...tại sao không thể thay đổi hoạt động vị kỷ ấy - phải không? |
central activity, egotistic activity | ||
15:37 | – right? | Tại sao không thể? |
15:38 | Why can’t we? | |
15:40 | Q: Too often, we are unconscious | Q:Thường thì, chúng ta là kẻ vô thức dự vào cuộc sống riêng. |
participants in our own lives. | ||
15:45 | Until we become conscious | Đến khi ý thức mọi việc mình làm thì không thể thay đổi nó. |
of everything that we are doing | ||
15:48 | we can’t change it. | |
K: I understand. | ||
15:50 | That is what I am asking, sir: | K:Tôi hiểu. |
15:53 | can we become conscious, aware, | Thế nên tôi hỏi: chúng ta có thể ý thức... |
15:56 | know the activities of our | ...nhận thức, biết hoạt động hàng ngày, việc mình làm? |
daily life, what we are doing? | ||
16:04 | Q: Being a mother, and having | Q:Làm mẹ, có con cái, thật là khó khăn. |
children, it is very difficult. | ||
16:26 | K: All right. | K:Đúng thôi. |
16:28 | Being a mother and having children, | Làm mẹ và có con cái là cuộc sống rất khó khăn. |
it is a very difficult life. | ||
16:35 | Right? | Phải không? |
16:36 | Is that one of our problems? | Là một trong những vấn đề? |
16:40 | You see, come and join | Bạn xem, vào và gia nhập cuộc chơi, đừng chỉ... |
in the game, sir, don’t just... | ||
16:48 | I am a mother. | Tôi làm mẹ. |
16:52 | I have children, | Tôi có con, và chúng lớn lên thành quái vật... |
16:56 | and are they growing up | |
into monsters | ||
16:59 | like the rest of the world? | ...như cả thế giới? |
17:02 | You understand? | Bạn hiểu không? |
17:05 | Like all the rest of you? | Như tất cả bạn? (Cười) |
17:10 | Ugly, violent, | Xấu xa, bạo lực, vị kỷ, hám lợi, bạn biết, chúng ta đó. |
self-centred, acquisitive | ||
17:16 | – you know, what we are. | |
17:20 | Do I want my children | Tôi muốn con tôi giống vậy không? |
to be like that? | ||
17:22 | Q: In big cities | Q:Trong thành phố lớn dơ bẩn và ngài không thể cô lập... |
there is contamination, | ||
17:30 | and you cannot isolate children | ...con trẻ bởi vì ngài hiện đang sống ở đó. |
17:34 | because that’s where | Ngài phải đối mặt việc đang ở đó và không thể thay đổi... |
you are living in the moment. | ||
17:36 | You have to face that you are there | (Không nghe) |
in the moment and you cannot change. | ||
17:51 | K: I know all that, sir, | K:Tôi biết cả, tôi biết thế. |
I know all that. | ||
17:56 | Q: Krishnamurti, please try perhaps | Q:Krishnamurti, có thể hãy cố làm ngắn gọn sự phủ nhận... |
18:00 | to short circuit the negation | |
of our past conditioning, | ||
18:05 | which we should know in its entirety | ...qui định cũ mà chúng ta nên biết đầy đủ ngay, không... |
by now, not fragmentarily, | ||
18:10 | and think how in our everyday lives, | ...từng mảnh, và nghĩ xem làm sao trong sống hàng ngày... |
18:13 | each one of us can put a sort | ...mỗi người có thể có tình thương bao quát đến mọi người... |
of universal love into service | ||
18:18 | without any motives | ...mà không có lý do. |
to our fellow human beings. | ||
18:33 | Q: I would say, | Q:Tôi nói việc ấy không thể trong thành phố lớn nơi bạn... |
it is not just in the big cities | ||
18:36 | that you have this problem of | |
pollution of minds and conditioning, | ||
18:41 | but all over. | ...có vấn đề ô nhiễm trí óc và qui định, khắp tất cả. |
18:43 | I think my problem, because I have | Tôi nghĩ vấn đề là, bởi tôi có vấn đề với con cái. |
this problem with my children... | ||
18:49 | For me it seems that I have to wake | Với tôi dường như tôi phải đánh thức phẩm chất sống... |
up to the quality of my existence | ||
18:55 | in relationship with my children | ...trong quan hệ với con cái và với mọi thứ xung quanh. |
and everything around me. | ||
18:58 | This seems to be my problem, | Đây như là vấn đề của tôi, không phải điều kiện bên ngoài. |
not the outside conditions. | ||
19:11 | K: What shall we do together? | K:Chúng ta sẽ cùng làm gì? |
19:17 | Q: Can we look at fear? | Q:Chúng ta có thể nhìn sợ hãi? |
K:Có thể nhìn sợ hãi. | ||
19:20 | K: We can look at fear. | |
19:36 | Sir, if you loved your children, | Nếu bạn yêu con cái, yêu thương chúng - hiểu không? |
loved them – you understand? – | ||
19:42 | not just born, they are born, | ...không chỉ sinh, sinh chúng ra... |
19:46 | they are sent off to school, | ...gửi chúng đến trường, phải qui định chúng lối đó, phải... |
19:50 | they must be conditioned this way, | |
they must pass… | ||
19:54 | If you really loved them, | ...thi cử... Nếu bạn thực sự yêu chúng, chúng ta sẽ làm gì? |
what shall we do? | ||
19:59 | Apparently it is | Hình như không phải vấn đề với bạn. |
not a problem to you. | ||
20:02 | You talk about it, | Bạn nói, nhưng không là vấn đề nhức nhối, đòi hỏi, khẩn cấp. |
20:05 | but it isn’t a biting, | |
demanding, urgent problem. | ||
20:16 | Q: Sir, it seems that society | Q:Hình như xã hội chỉ tranh đấu về mặt... |
is battling in one respect | ||
20:21 | to go to work every day, | ...đi làm mỗi ngày, đa số người chỉ đi làm... |
most people just go to work, | ||
20:24 | and they don’t carry on | ...và họ không tiếp tục khi rời công việc. |
when they get out of work. | ||
20:28 | In other words, there is no blending | Nói cách khác không xen lẫn công việc và giải trí. |
of their work and their recreation. | ||
20:32 | In other words, they go to work, | Nói cách khác, họ đi làm, nó là luôn học hỏi... |
it is learning all the time, | ||
20:36 | and when the bell rings and you are | ...và khi chuông reo và bảo ra về, bạn có thể vẫn học. |
told to leave, you can still learn. | ||
20:41 | You may adapt your job | Bạn có thể thích nghi công việc với giải trí... |
to your recreation, | ||
20:44 | you can adapt your | ...bạn có thể thích ứng giải trí với việc làm, nhưng... |
recreation to your job, | ||
20:47 | but there is always | ...tiến trình học vẫn tiếp tục, mà như không xảy ra. |
a learning process going on, | ||
20:49 | which doesn’t seem | |
to be happening in the world. | ||
20:57 | It is not just going to work | Đó không chỉ đi làm và làm việc... |
and doing a job, | ||
21:00 | it is going to work and learning. | ...mà đi làm và học. |
21:02 | Then when you are out of work, | Rồi khi rời công việc bạn vẫn tiếp tục học. |
you continue this learning. | ||
21:06 | You can adapt your free time | Có thể thích nghi thì giờ rảnh với thì giờ làm. |
to your work time. | ||
21:09 | How many people go home | Bao nhiêu người về nhà và xem xét công việc... |
and consider their jobs | ||
21:13 | when they are | ...khi họ không ở văn phòng? |
not at their office? | ||
21:15 | How many people go home and | Bao nhiêu người về nhà và cố học thêm về cuộc sống... |
try to learn more about their lives, | ||
21:19 | whether they are at work | ...dù họ đi làm hay họ ở nhà? |
or whether they are at home? | ||
21:28 | K: Having said that, | K:Nói như vậy, tôi ở đâu? |
where am I? | ||
21:32 | Where are you? | Bạn ở đâu? |
21:34 | Are we still dealing | Chúng ta còn xử sự cái có lẽ là... |
with what might be, | ||
21:37 | what should be, | ...cái sẽ là, cái phải là, hay giáp mặt sự kiện? |
what ought to be, | ||
21:40 | or are we facing the fact? | |
21:44 | You understand? | Bạn hiểu không? Giáp mặt sự kiện. |
Facing the fact. | ||
21:47 | Q: We are facing the fact, | Q:Chúng ta giáp mặt sự kiện là có phân chia lớn... |
there is a big separation | ||
21:49 | between our work lives | ...giữa sống công việc và thì giờ rảnh. |
and our free time. | ||
21:56 | K: Sir, do I face the fact, | K:Tôi có giáp mặt, xin nghe đi, tôi có giáp... |
– please, kindly listen - | ||
22:01 | do I face the fact, you and I, | ...mặt sự kiện, bạn và tôi, chúng ta là thành phần xã hội? |
22:04 | that we are part of this society? | |
22:09 | We have contributed to it, | Chúng ta góp phần vào đó... |
22:13 | our parents have contributed to it, | ...cha mẹ chúng ta góp phần vào, ông bà tổ phụ (cười)... |
22:17 | our grandparents’ parents, | |
and so on, | ||
22:19 | they have contributed to this, | ...v.v.., họ góp phần vào đó, và bạn góp phần. |
22:23 | and one is contributing. | |
22:25 | Is that a fact? | Đó là sự kiện? Tôi có biết vậy? |
Do I realize that? | ||
22:31 | Q: It is very, very clear | Q:Rất là rõ ràng như thế. |
that that is so. | ||
22:34 | K: No, sir, | K:Không, hãy lấy một vấn đề và giải quyết nó chậm thôi. |
let us take that one point | ||
22:38 | and work that out slowly, please. | |
22:42 | Do you and we together realise, | Bạn có, và chúng ta có cùng biết, nghĩa như bạn biết đau... |
in the sense realise, | ||
22:49 | as you realise pain, | |
as you realise a toothache, | ||
22:57 | do we realise it | ...như bạn biết đau răng, bạn có biết mình góp phần vào đó? |
that we’re contributing to it? | ||
23:02 | Right? | Phải không? |
23:04 | Do we? | Có không? |
Q:Vâng, có. | ||
23:06 | Q: Yes, we do. | |
23:08 | Q: Yes, we are contributing to it | |
23:10 | with eyes | Q:Vâng, chúng ta góp phần vào đó với đôi mắt... |
of our own past conditioning | ||
23:13 | if we are still involved in it and | ...của qui định cũ nếu chúng ta còn kẹt trong đó và không... |
don’t see what is not right for now, | ||
23:19 | for our present position | ...thấy cái gì không đúng cho thái độ sống chúng ta hiện giờ. |
of living now. | ||
23:22 | Yes, we are in that case. | Vâng, chúng ta ở trường hợp ấy. |
23:26 | Q: No, I don’t see. If... | Q:Không, tôi không thấy. Nếu... |
23:31 | K: That’s if, | K:Là nếu (cười), phải, hay có lẽ. |
ought, or might. | ||
23:38 | Q: Sir, we must know | Q:Phải biết mình góp phần vào đó cách nào, tại sao... |
23:41 | how we are contributing to it, | |
why we are contributing to it, | ||
23:47 | the whole effect of what | ...góp phần, cả ảnh hưởng nào mà sự góp phần ấy liên quan. |
that contribution involves. | ||
23:52 | How do we contribute to it? | Chúng ta góp phần cách nào? |
23:55 | Q: If you analyse it, | Q:Nếu phân tích, bạn cứ làm mãi. |
you’re taking forever. | ||
23:56 | You must look at it, understand it, | Bạn phải nhìn nó, hiểu nó, và nói, 'Nào, tôi hiểu... |
and say, ‘Look, I understand it, | ||
24:00 | and I’m no longer like that, | ...và tôi không còn thích nó nữa, và tôi sẽ ra khỏi nó.' |
and I am going to go out of it’. | ||
24:05 | Không, bạn không! | |
24:08 | No, you don’t! | Bạn có thể làm trong một giây. |
You can do it in an instant. | ||
24:25 | Q: Sir, I cannot face the fact | Q:Tôi không thể đối mặt sự kiện bởi suy nghĩ xen vào. |
because thought intervenes. | ||
24:30 | K: Can’t you face the fact? | K:Bạn không thể giáp mặt sự kiện? |
24:33 | When we say, | Khi nói, 'Tôi là một phần của xã hội', ý chúng ta là gì? |
‘I am part of that society’, | ||
24:39 | what do we mean by that? | |
24:42 | Q: I don’t see it at all... | Q:Tôi không thấy thế... (không nghe) |
24:49 | K: Sir, how are we going | K:Làm thế nào chúng ta sẽ cùng... |
to talk over together | ||
24:52 | when each one of us is pulling | ...thảo luận khi mỗi người kéo đi một hướng? |
in different directions? | ||
24:57 | Can’t we think together | Chúng ta không thể cùng nghĩ một việc: đó là... |
about this one thing: | ||
25:02 | that is, | |
25:03 | we human beings have | ...con người tạo ra xã hội, chứ không phải thần thánh nào... |
created this society, | ||
25:09 | not gods, not angels, nobody, | |
25:14 | but human beings have created | ...nhưng con người tạo ra xã hội đáng sợ, bạo lực, phá hoại. |
25:16 | this terrible, violent, | |
destructive society. | ||
25:21 | And we are part of that. | Và chúng ta là một phần đó. |
25:24 | When we say we are part of it, | Nói chúng ta là một phần đó, chữ 'một phần' có nghĩa gì? |
25:27 | what do we mean by that word ‘part’? | |
25:32 | You understand my question? | Bạn hiểu câu hỏi không? Hãy bắt đầu chậm thôi. |
25:34 | Just begin slowly, please. | |
25:37 | What do I mean | Khi nói tôi là một phần nó, nghĩa là sao? |
when I say I am part of that? | ||
25:43 | Q: Sir, isn’t the approach | Q:Không phải lối tiếp cận ngài đã dùng... |
you are taking | ||
25:46 | already setting up a division | ...dựng lên phân chia tôi và xã hội sao? |
between me and society? | ||
25:51 | In other words, | Nói cách khác có cái gọi là xã hội... |
is there such a thing as society, | ||
25:54 | or is this here society, | ...hay đây là xã hội, và tôi và ngài không là xã hội ư? |
25:57 | and not I and you society? | |
26:01 | When you set up this | Khi ngài dựng lên xã hội đáng sợ, kinh khiếp... |
monstrous, horrible society, | ||
26:05 | it is an abstraction | ...nó trừu tượng khác với mọi người trong phòng này. |
26:06 | that is different | |
from the people in this room. | ||
26:08 | K: Yes, sir, I am saying that. | K:Vâng, tôi nói thế. |
26:10 | I am exactly saying that: society | Tôi nói đúng là: xã hội không phải ngoài kia, xã hội ở đây. |
is not out there, society is here. | ||
26:16 | Q: Right here. | Q:Ngay đây. |
K: Yes, sir, right here. | K:Vâng, ngay đây. | |
26:19 | Q: Well, then can’t | |
we all work together | ||
26:21 | and lose our past conditioning | Q:Vậy chúng ta không thể cùng làm việc và mất qui định cũ... |
of these words | ||
26:25 | that you have been saying to us | ...về những chữ ngài đã nói với chúng ta qua nhiều năm và... |
for all of these years | ||
26:29 | and begin to act ensemble, | ...bắt đầu cùng hành động, cách nào đó mới tinh và sáng tạo? |
26:32 | in some form or other | |
that’s new and creative? | ||
26:41 | K: Madame, we can’t work together. | K:Chị à, chúng ta không thể cùng làm việc. |
26:44 | That is a fact. | Đó là sự kiện. Chúng ta không thể cùng suy nghĩ... |
We can’t think together, | ||
26:48 | we don’t seem to be able | ...dường như không thể cùng làm điều gì, trừ khi bị ép buộc... |
to do anything together, | ||
26:55 | unless we are forced, | |
26:57 | unless there is a tremendous crisis, | ...trừ khi có khủng hoảng lớn, như chiến tranh, mới họp lại. |
like war, then we all come together. | ||
27:02 | If there is an earthquake, | Nếu có động đất chúng ta đều kẹt trong đó. |
we are all involved in it. | ||
27:07 | But remove the earthquakes, | Nhưng dẹp động đất đi, khủng hoảng về chiến tranh... |
the great crises of war, | ||
27:11 | we are back into our separate | ...chúng ta quay về cái ngã nhỏ bé riêng, đánh đấm nhau. |
little selves, fighting each other. | ||
27:16 | Right? This is so obvious. | Phải không? Hiển nhiên đó. |
27:20 | I saw a woman some years ago, | Mấy năm trước tôi thấy một phụ nữ Anh, giới quý tộc... |
27:24 | who was English, aristocratic, | ...v.v.., trong chiến tranh họ sống... |
and all the rest of it, | ||
27:29 | during the war they all lived in | ...dưới hầm, bạn biết đó, hầm ngầm, và cô nói... |
the underground, you know, the tube, | ||
27:36 | and she said, it was marvellous, | ...thật tuyệt vời, 'Chúng tôi ở chung nhau, hỗ trợ lẫn nhau'. |
27:38 | ‘We were all together, | |
we supported each other’. | ||
27:42 | When the war was over, | Khi chiến tranh chấm dứt cô trở về lâu đài và - chấm hết! |
27:43 | she went back to her castle | |
and – finished! | ||
27:59 | Can we just look at this | Chúng ta có thể nhìn nó một phút? |
for a minute? | ||
28:03 | When we say we are part of that, | Khi nói chúng ta là một phần nó, là ý niệm hay thực tế? |
28:07 | is it an idea or an actuality? | |
28:14 | idea, I mean by that, a concept, | ...ý niệm, nghĩa là, quan niệm, hình ảnh, kết luận. |
28:19 | a picture, a conclusion. | |
28:24 | Or is it a fact, | Hay là sự kiện, như đau răng là sự kiện? |
like having a toothache is a fact? | ||
28:32 | Q: It’s both. | Q:Cả hai. |
28:35 | K: No? | K:Không à? Bạn phải làm gì? |
28:37 | What is one to do? | Phải không? |
Right? | ||
28:39 | Is it a fact to us | Phải sự kiện tôi là một phần xã hội? |
that I am part of this society? | ||
28:47 | Q: I a m that society. | Q:Tôi là xã hội ấy. |
K: Oh, I am that society. | K:Ồ, tôi là xã hội ấy. | |
28:52 | Then what is happening out there | Vậy điều gì xảy ra ngoài kia nơi tôi góp phần vào? |
to which I am contributing? | ||
29:06 | Am I seeking my own security, | Tôi có tìm an toàn riêng, kinh nghiệm riêng... |
29:13 | my own experiences, | |
29:19 | involve d in my own problems, | ...dính vào vấn đề riêng, quan tâm đến tham vọng riêng. |
29:24 | concerned with my own ambitions. | |
29:28 | Right? | Phải không? |
29:30 | So each one is striving, | Mỗi người cố gắng, vì mình - phải không? như xã hội hiện có. |
for himself | ||
29:35 | – right? – | |
29:36 | as society exists now. | |
29:40 | And probably that has been | Và có lẽ đó là diễn tiến lịch sử... |
the historical process | ||
29:44 | right from the beginning, | ...ngay từ khởi thuỷ, mỗi người tranh đấu cho chính hắn. |
29:45 | each one struggling for himself. | |
29:50 | Right? | Phải không? |
29:50 | And therefore | Và vì vậy người này chống người kia. |
each one opposed to another. | ||
29:55 | Now, do we realise that? | Chúng ta có thấy vậy không? |
Q:Vâng. | ||
29:57 | Q: Yes. | |
30:00 | Q: What else can we do, we are | Q:Có thể làm gì khác, chúng ta nhỏ bé, xã hội... (không nghe) |
small, the society is big... | ||
30:05 | K: Wait! We’ll find out | K:Khoan! Chúng ta sẽ tìm coi làm gì, chị à... |
what to do, madame; | ||
30:07 | first start from that | ...trước hết bắt đầu thật gần, rồi có thể đi tiếp. |
which is very near, | ||
30:12 | and then we can go on. | Phải không? |
Right? | ||
30:18 | We are talking | Chúng ta nói về sống hàng ngày. |
about our daily life. | ||
30:25 | And our daily life apparently, | Và sống hàng ngày như, hay là, không chỉ một phần xã hội... |
or is, | ||
30:32 | not only part of the society, | |
30:35 | but also we are encouraging | ...mà chúng ta còn khuyến khích xã hội bởi hành động mình. |
this society by our activities. | ||
30:41 | Right? | Phải không? |
30:43 | Do we know this, do we say, | Chúng ta có biết và nói, 'Vâng, lạy trời nó vậy đó'. |
‘Yes, by Jove, it is so’. | ||
30:48 | Then what shall I do | Vậy thì tôi sẽ làm gì, như một người... |
as a human being, | ||
30:56 | being part of this society, | ...là thành phần xã hội, tôi sẽ làm gì, trách nhiệm gì? |
30:58 | what shall I do, | |
what is my responsibility? | ||
31:06 | Take drugs? | Dùng ma tuý? |
31:08 | Grow a beard? | Để râu? |
31:11 | Run off? | Chạy trốn? |
31:14 | What is my responsibility? Yours? | Tôi trách nhiệm gì? |
You don’t answer. | ||
31:15 | Còn bạn? Bạn không trả lời. | |
31:19 | Q: To do something about it. | Q:Làm gì đó chứ. |
31:22 | K: What? | K:Gì nào? Trước hết... |
First, sir... | ||
31:24 | Q: First, to see. | Q:Thấy trước. Tôi thấy... |
I see... | ||
31:26 | K: I can only do something about it | K:Tôi chỉ có thể làm gì đó khi chính tôi sáng suốt. |
when I am clear in myself. | ||
31:33 | Right? | Phải không? |
31:45 | Q: Is it not astonishing; | |
31:49 | if we are clear | Q:Không ngạc nhiên nếu chúng ta sáng suốt và hợp lý... |
and logical about it, | ||
31:52 | we can be excluded | ...chúng ta có thể bị loại khỏi xã hội. |
from the society. | ||
32:03 | K: All right. | K:Được rồi. |
32:04 | So let’s find out | Vậy hãy tìm xem làm sao bạn sáng suốt. |
how to be clear in oneself. | ||
32:09 | How to be certain about things. | Làm sao chắc chắn về sự việc. |
32:16 | Let’s find out | Tìm xem bạn có thể an toàn. |
if one can have security. | ||
32:21 | Right? | Phải không? |
Both psychological and physical. | ||
32:22 | Cả tâm lý và vật lý. | |
32:24 | So how does a mind which is | Vậy làm sao trí óc rối loạn, như đa số người... |
confused, as most people’s are, | ||
32:34 | how is that confusion to be | ..làm sao rối loạn ấy được quét sạch để có sáng suốt. |
wiped away so that there is clarity. | ||
32:40 | Right? | Phải không? |
32:41 | If there is clarity, | Nếu sáng suốt tôi có thể hành động. |
from there I can act. | ||
32:46 | Right? | Phải không? |
32:48 | Is that clear? | Rõ chứ? |
Q: Yes. | Q:Vâng. | |
32:50 | K: Now, how am I, a human being, | |
to have clarity | ||
32:56 | about politics, about work, | K:Vậy làm sao tôi, con người, có sáng suốt về chính trị... |
33:00 | about my relationship with my wife, | ...về việc làm, về quan hệ với vợ, chồng, bè bạn, v.v.. |
husband, girl, all the rest of it, | ||
33:04 | relationship to the world, | ...quan hệ với thế giới, làm sao sáng suốt khi tôi rối loạn? |
33:06 | how am I to be clear | |
when I am so confused? | ||
33:11 | Right? | Phải không? |
33:13 | The gurus say one thing, | Đạo sư nói việc này, giáo sĩ nói việc kia, nhà kinh tế... |
the priests say something else, | ||
33:17 | the economist says something else, | |
33:20 | the philosophers say something else | ...nói việc nọ, triết gia nói việc khác - kịp không? |
– you follow? | ||
33:23 | The analysts say something else – | Nhà phân tích nói gì, như đau khổ nguyên thuỷ, hay gì đó. |
primordial pain, or whatever it is. | ||
33:31 | So they are all shouting, | Vậy họ đều hô hào, la lớn, viết, giải thích. |
shouting, writing, explaining. | ||
33:35 | And I am caught in that, | Và tôi bị kẹt trong đó, và càng thêm rối loạn. |
and I get more and more confused. | ||
33:40 | I don’t know whom | Tôi không biết nắm ai để sáng suốt, ai đúng, ai sai. |
to take to be clear, | ||
33:44 | who is right, who is wrong. | |
33:46 | Right? | Phải không? Chúng ta vậy đó, phải không? |
That is our position, isn’t it? | ||
33:50 | No? | Không à? |
Q: Yes. | Q:Vâng. | |
33:53 | K: So I say to myself: | K:Nên tôi nói với tôi, tôi rối loạn, bất hoà với mọi người. |
33:55 | I am confused, | |
out with all these people. | ||
34:01 | Right? | Phải không? |
34:04 | Q: And then you become alone. | Q:Và ngài trở nên cô độc. |
34:16 | K: Look, | K:Nào, tôi muốn quét sạch rối loạn. |
I want to clear up the confusion. | ||
34:19 | Right? | Phải không? |
34:20 | That confusion has been caused | Rối loạn ấy do mọi người gây ra... |
by all these people, | ||
34:24 | each one saying different things. | ...mỗi người nói một kiểu. Phải không? |
Right? | ||
34:28 | So I am confused. | Nên tôi rối loạn. |
34:30 | So I say, please, I am not going | Nên tôi nói, vậy tôi sẽ không nghe ai hết... |
to listen to any of you, | ||
34:35 | I am going to see | ...tôi sẽ xem tại sao tôi rối loạn. |
why I am confused. | ||
34:39 | Let’s start from there. | Hãy bắt đầu từ đây. Phải không? |
Right? | ||
34:42 | Q: Yes. | Q:Vâng. |
K: Why am I confused? | K:Tại sao tôi rối loạn? | |
34:48 | Why are you confused? | Tại sao bạn rối loạn? |
34:55 | K: No, stick to one thing, sir. | Q:(Không nghe) |
K:Không, nói một việc thôi. | ||
34:58 | Why are you, as a human being, | Tại sao bạn, con người, rối loạn? |
confused? | ||
35:04 | Q: Because I accept. | Q:Bởi tôi chấp nhận. |
35:06 | K: No, look into yourself, madame. | K:Không, nhìn mình đi, chị à. |
Don’t just throw out some word. | ||
35:08 | Đừng chỉ ném ra vài chữ. | |
35:11 | Why am I confused? | Tại sao tôi rối loạn? Rối loạn là gì? |
What is confusion? | ||
35:16 | Let’s begin with that. | Hãy bắt đầu từ đó. Rối loạn là gì? |
What is confusion? | ||
35:22 | Q: Contradictory. | Q:Mâu thuẫn. |
35:24 | K: You say confusion arises | Bạn nói rối loạn khởi lên khi có mâu thuẫn, không... |
when there is contradiction, | ||
35:30 | not only out there – right? – | ...chỉ thế giới ngoài kia - phải không? - mà cả trong tôi. |
in the world, but also in me. | ||
35:36 | The world is me, | Thế giới là tôi, vì vậy có mâu thuẫn trong tôi. |
35:40 | therefore there is | |
in me contradiction. | ||
35:45 | Now, please go slowly. | Nào, hãy đi chậm thôi. |
35:48 | What do we mean | Chúng ta nói mâu thuẫn là gì? |
by contradiction? | ||
35:55 | Q: Separation. | Q:Phân chia. |
35:57 | K: Go into it, sir, look at it, | K:Tìm kiếm, nhìn, dành thì giờ. |
take time. | ||
36:06 | Why am I confused? | Tại sao tôi rối loạn? |
36:09 | You say | Bạn nói bởi vì có mâu thuẫn. |
because there is contradiction. | ||
36:12 | I say, what do you mean | Tôi hỏi, chữ 'mâu thuẫn' ý bạn là sao? |
by that word ‘contradiction’? | ||
36:15 | To contradict, | Đối nghịch, nói điều gì đối nghịch. |
to say something opposite. | ||
36:21 | Right? | Phải không? |
36:24 | That is, I say something | Tức là, tôi nói điều này và làm điều kia. |
and do the opposite. | ||
36:30 | Right? | Phải không? |
36:32 | I think something | Tôi nghĩ một đàng và làm thì ngược lại. |
36:36 | and act contrary to what I think. | |
36:44 | That is one part | Đó là một phần của mâu thuẫn. |
of contradiction. | ||
36:49 | I imitate | Tôi bắt chước bởi tôi không chắc về mình. |
because I am not sure about myself. | ||
36:58 | Then there is a contradiction. | Mâu thuẫn. |
37:01 | I follow because I am uncertain. | Tôi chạy theo bởi tôi bất an. |
37:06 | I conform, both psychologically | Tôi tuân thủ, cả tâm lý và hoàn cảnh... |
and environmentally, | ||
37:12 | because that has been | ...bởi đó là qui định tôi. |
my conditioning. | ||
37:17 | So I realise contradiction | Vậy tôi nhận ra mâu thuẫn là tuân thủ, bắt chước... |
means conformity, imitation, | ||
37:27 | saying one thing and doing another, | ...nói một đàng làm một nẻo, nghĩ điều này và làm thì... |
37:31 | thinking one thing | |
and quite the opposite | ||
37:36 | – I believe in God, | ...ngược lại - tôi tin Thượng đế, và tôi chặt đầu kẻ khác. |
and I chop off everybody’s head. | ||
37:41 | Right? | Phải không? |
37:43 | So this is what we mean | Vậy đây là ý nghĩa mâu thuẫn - 'contra dicere'... |
by contradiction | ||
37:46 | – ‘contra dicere’, | |
37:50 | to say something | ...nói điều đối nghịch với hiện là. |
opposite to what is. | ||
37:56 | Now, are we aware of this? | Giờ chúng ta hiểu nó chứ? |
37:58 | Let us start from this: | Hãy bắt đầu đây: chúng ta có ý thức nó? |
are we aware of this? | ||
38:02 | In ourselves, we are contradicting | Chúng ta luôn mâu thuẫn trong chính mình. |
all the time. | ||
38:14 | Now wait a minute. | Nào, đợi chút. |
38:16 | If you are aware of it, | Nếu bạn ý thức nó, chúng ta sẽ làm gì? |
then what shall we do? | ||
38:23 | You understand my question? | Bạn hiểu câu hỏi không? |
38:26 | I am aware that I am contradictory: | Tôi ý thức tôi mâu thuẫn: nói một việc trên sàn này... |
say one thing on the platform, | ||
38:31 | go home | ...về nhà và làm ngược lại. |
and do quite the opposite. | ||
38:36 | Personally I don’t | Tôi không thế, nếu thế tôi không bao giờ ngồi trên sàn này. |
38:37 | – if I did, I would never | |
appear on the platform. | ||
38:43 | So I go do something | Tôi sẽ đi làm việc gì khác. |
quite different. | ||
38:47 | And I say, why am I doing this | Và hỏi, tại sao tôi làm vậy - bạn hiểu không? |
– you understand? | ||
38:51 | I say one thing | Tôi nói điều này và làm điều kia, tại sao? |
and do quite the opposite – why? | ||
38:59 | No, find out, madame, | Không, tìm đi, tìm hiểu chính bạn, tìm đi. |
go into yourself, find out. | ||
39:20 | Is it, I say one thing | Có phải, tôi nói gì làm vui bạn... |
to please you, | ||
39:29 | to make myself popular, | ...để làm tôi nổi tiếng, có danh là nhiều... |
39:32 | to have a reputation | |
of having immense knowledge, | ||
39:37 | and go home, | ...kiến thức, và về nhà, làm gì đó ngược lại? |
do everything contrary to that? | ||
39:43 | Because I want to impress you, | Bởi tôi muốn gây ấn tượng với bạn, tôi muốn khoe tôi hơn bạn... |
39:46 | I want to show | |
I am much bigger than you, | ||
39:50 | I know much more than you, | ...tôi biết nhiều hơn bạn, và về nhà xử sự như đứa bé. |
39:55 | and go home and behave like a child. | |
40:00 | Now why do I do this? | Tại sao tôi làm thế? |
40:03 | Not I | Không phải tôi - tại sao bạn làm vậy? |
– why do you do it? | ||
40:08 | Q: Sir, how to become aware | Q:Làm thế nào ý thức qui định mình, khi nói chuyện... |
of my conditioning | ||
40:14 | while speaking | ...về qui định mình, có thể nào không diễn thành lời? |
about my conditioning, | ||
40:18 | is it possible | |
without verbalising it. | ||
40:20 | Because you are always saying, | Bởi ngài luôn nói, tìm hiểu chính mình, và tôi cố làm thế... |
go into yourself, | ||
40:24 | and I try to do that, | |
40:26 | and I seem to have a great need to | ...và dường như tôi rất cần nói và cố gắng khám phá... |
speak and to try to discover myself | ||
40:33 | while others are listening, | ...mình khi lắng nghe, và tôi nghe chính mình. |
40:35 | and I am listening myself. | |
40:37 | Is this correct, | Vậy đúng không, hay là ảo tưởng? |
or is this an illusion? | ||
40:43 | K: When I ask, why do I do it | K:Khi tôi hỏi, tại sao tôi làm thế - hãy nghe hai phút... |
40:47 | – please, listen for two minutes – | |
40:50 | am I looking for a cause? | ...tôi có tìm nguyên nhân? |
40:55 | You understand my question? | Bạn hiểu câu hỏi không? |
40:59 | I say, why am I contradicting | Tôi hỏi, tại sao tôi tự mâu thuẫn trong đời sống, việc này nọ. |
myself in my life, | ||
41:06 | one thing and another. | |
41:09 | And so I say, | Và tôi hỏi, khi tôi hỏi tại sao, tôi muốn tìm nguyên nhân. |
41:10 | when I ask the question why, | |
my desire is to find a cause. | ||
41:17 | Right? | Phải không? |
41:18 | Please, listen for a few minutes. | Hãy nghe vài phút. |
41:23 | I’ve discovered the cause | Tôi khám phá nguyên nhân qua phân tích... |
through analysis; | ||
41:28 | and will that discovery of the cause | ...và khám phá nguyên nhân ấy có chấm dứt mâu thuẫn không? |
finish the contradiction? | ||
41:35 | You understand my question? | Bạn hiểu câu hỏi không? |
41:37 | I have discovered the cause | Tôi khám phá nguyên nhân tại sao tôi mâu thuẫn - bởi tôi sợ... |
why I contradict | ||
41:43 | – because I am frightened, | |
41:45 | because I want to be popular, | ...bởi tôi muốn nổi danh, bởi tôi muốn được coi trọng... |
41:49 | because I want to be well-regarded, | |
41:54 | I want public approval, | ...muốn dư luận tán thành, và bên trong tôi làm điều khác. |
41:59 | and inwardly I do something else. | |
42:05 | The cause is, perhaps, | Nguyên nhân là, có lẽ, trong tôi bất an. |
that in myself I am uncertain. | ||
42:18 | I depend on you, | Tôi lệ thuộc bạn, hay gì khác, nên trong tôi thực bất an. |
or something else, | ||
42:23 | so in myself | Nên tôi nói một điều và mâu thuẫn với tôi. |
I am absolutely uncertain. | ||
42:29 | So I say one thing | Phải không? |
and contradict myself. Right? | ||
42:34 | Take it for a minute, madame, | Dành một phút đi, chị à, từng bước, lạy trời... |
step by step, for god’s sake, | ||
42:38 | you people are all so... | ...các bạn đều vậy... Và tôi khám phá nguyên nhân... |
42:42 | And I discover the cause, | |
42:45 | and the cause is not going | ...và nguyên nhân sẽ không chấm dứt mâu thuẫn. |
to finish the contradiction. | ||
42:53 | Would you follow something? | Bạn theo dõi chứ? |
42:58 | The cause and the effect | Nguyên nhân và hậu quả không hề như nhau... |
are never the same, | ||
43:10 | because the cause | ...bởi nguyên nhân thành hậu quả, và hậu quả thành nguyên nhân. |
becomes the effect, | ||
43:14 | and the effect becomes the cause. | |
43:19 | It is a chain. | Sợi dây xích. |
43:21 | I wonder if you see that. | Bạn có thấy vậy không. |
43:25 | So I find it is futile | Nên tôi thấy tìm nguyên nhân là vô ích. |
to find the cause. | ||
43:33 | The fact is I am uncertain, | Sự kiện là tôi bất an... |
43:38 | and therefore | ...và vì vậy có mâu thuẫn, muốn được an toàn. |
there is a contradiction, | ||
43:41 | wanting to be certain. | |
43:44 | Inwardly I am uncertain, | Bên trong tôi bất an... |
43:47 | and wanting to be certain, | ...và muốn được an toàn, đó là mâu thuẫn. |
43:49 | which is a contradiction. | |
43:53 | Right? | Phải không? |
43:56 | So why am I uncertain? | Vậy tại sao tôi bất an? |
44:00 | Uncertain about what? | Bất an về điều gì? |
44:05 | Q: Have you not | Q:Ngài không tự mâu thuẫn sao? |
contradicted yourself? | ||
44:18 | You just said, looking for a cause | Ngài chỉ nói tìm nguyên nhân là chạy trốn. |
is running away. | ||
44:24 | K: The gentleman says, I have just | K:Anh bạn nói tôi mâu tự mâu thuẫn, chỗ nào vậy? |
contradicted myself, which is where? | ||
44:32 | I’d like it to be pointed out. | Tôi muốn được chỉ ra. |
44:35 | Don’t just say you have | Đừng chỉ nói ngài tự mâu thuẫn. |
contradicted yourself. | ||
44:38 | I’d like to find out | Tôi muốn tìm ra tôi tự mâu thuẫn chỗ nào... |
where I have contradicted myself; | ||
44:45 | it is so hopeless | ...thật vô vọng nói chuyện với thế hệ này! - tôi bất an. |
to talk to this generation! | ||
44:53 | I am uncertain. | |
45:05 | Q: Perhaps I may say something? | Q:Tôi có thể nói gì không? |
45:07 | K: Delighted, sir. | K:Rất vui lòng. |
Q: OK. | Q:Vâng. | |
45:11 | I don’t know why I reacted to it, | Không biết sao tôi phản ứng nhưng không thể giải thích. |
but I can’t explain. | ||
45:16 | You said looking for a cause | Ngài nói tìm nguyên nhân là chạy trốn sự kiện... |
is running away from the fact, | ||
45:23 | the fact of whatever | ...bất kỳ sự kiện gì ngài đang nhìn. |
you are looking at. | ||
45:38 | K: Quite right, sir. | K:Đúng thế. |
45:39 | Looking for a cause is | Tìm nguyên nhân là chạy trốn thực tế. |
running away from the actual. | ||
45:43 | Q: But then, the next word you say, | Q:Nhưng chữ kế ngài nói, 'tại sao', tức là tìm nguyên nhân! |
45:46 | is ‘why’, | |
which is looking for a cause! | ||
46:01 | K: I have explained very carefully | K:Tôi đã giải thích kỹ lưỡng tôi không tìm nguyên nhân. |
that I am not looking for a cause. | ||
46:06 | Q: But you said ‘why’. | Q:Nhưng ngài nói 'tại sao'. |
K: I explained that, sir. | K:Tôi đã giải thích. | |
46:10 | I am not dumb! | Tôi không câm! (Cười) |
46:14 | I know what he says. | Tôi biết anh nói gì. Tôi biết bạn nói gì. |
I know what you’re all saying. | ||
46:20 | I purposely put that question, | Tôi cố ý đặt câu hỏi ấy, dùng chữ 'tại sao'. |
used that word ‘why’. | ||
46:26 | When you use that word ‘why’, | Khi bạn dùng chữ 'tại sao', bạn tìm nguyên nhân. |
you are looking for a cause. | ||
46:31 | Please, don’t nod your head, madame. | Xin đừng gật đầu, chị à. |
46:34 | Q: Sir, if we are not | |
looking for a cause, | ||
46:37 | why are we in the tent? | Q:Nếu không tìm nguyên nhân, tại sao chúng ta ở trong lều này? |
46:44 | K: I explained, sir, | K:Tôi đã giải thích, khi chúng ta hỏi tại sao... |
46:51 | when we ask the question why, | |
46:54 | we generally enquire into the cause. | ...thông thường chúng ta tìm nguyên nhân. |
46:59 | And I explained: the cause and | Và tôi giải thích nguyên nhân và hậu quả không hề như nhau... |
the effect are never the same, | ||
47:06 | because the cause | ...bởi nguyên nhân sinh hậu quả, và hậu quả thành nguyên nhân. |
brings about an effect, | ||
47:11 | and the effect becomes the cause. | |
47:18 | So to enquire into that chain | Nên tìm kiếm trong sợi xích ấy là vô dụng. |
is useless. | ||
47:22 | But when we use the word ‘why’, | Nhưng khi dùng chữ 'tại sao' tôi dùng nó theo lối riêng... |
I am using it in a special way, | ||
47:29 | which is I am enquiring, | ...tức là tôi tìm tòi, không tìm nguyên nhân. |
not seeking a cause. | ||
47:34 | Right? | Phải không? |
47:35 | See the difference, please, | Nhìn sự khác nhau đó, nếu bạn khá giỏi. |
if you will be good enough. | ||
47:38 | If you don’t like the word ‘why’, | Nếu bạn không thích 'tại sao', hãy nói 'Nó xảy ra thế nào?' |
let us say: ‘How has this happened?’ | ||
47:47 | Q: Sir, is it possible | Q:Có thể nào tìm hiểu, lời nói thôi? |
to enquire verbally? | ||
47:51 | I really would like | Tôi thực sự muốn câu trả lời. |
an answer to this. | ||
47:52 | I keep asking | Tôi hỏi mãi và ngài không trả lời... |
and you don’t answer, | ||
47:55 | and I feel that it is because | ...và tôi cảm thấy bởi ngài muốn tôi tự tìm câu trả lời. |
you want me to find my own answer. | ||
47:59 | All I am really seeking is, | |
48:01 | is it possible | Tôi thực sự tìm kiếm là, có thể nào... |
to enquire into the problem, | ||
48:04 | while expressing the problem? | ...tìm hiểu vấn đề, trong khi phơi bày vấn đề? |
48:11 | K: No. First we must understand | K:Không. |
the usage of words verbally | ||
48:13 | Chúng ta phải hiểu cách dùng chữ trước rồi mới đi sau. | |
48:17 | and then go behind. | Xin đừng chạy khỏi như thế! |
Sir, please don’t go off like this! | ||
48:21 | You see, we have spent 45 minutes. | Bạn xem chúng ta đã qua 45 phút. |
48:24 | We haven’t even touched | Chúng ta chưa thèm chạm và tìm hiểu lối sống hàng ngày. |
48:34 | and gone into the way | |
of our daily life. | ||
48:38 | We are again going off. | Chúng ta lại bỏ đi. |
48:44 | So please hold on to this. | Vậy hãy giữ việc này. |
48:46 | Uncertain… | Bất an... tôi bất an điều gì? |
what am I uncertain about? | ||
48:54 | You, what are you uncertain about? | Bạn, bạn bất an điều gì? |
48:57 | Or, are you completely certain? | Hay, bạn bất an hết? |
49:06 | Q: I find myself | Q:Tôi thấy là khi nghe nhiều người... |
listening to many people, | ||
49:12 | and this must bring | ...và nó làm tôi phải rối loạn. |
confusion in myself. | ||
49:16 | So I know that all I have to do | Nên tôi biết việc tôi phải làm là nghe chính tôi. |
is to listen to myself. | ||
49:19 | But when I say, how can I listen | Nhưng khi hỏi, làm sao tôi nghe chính mình, tôi quyết định. |
to myself, I am making a resolve. | ||
49:24 | I must listen to my parents, | Tôi phải nghe cha mẹ, ai khác... |
everybody else, | ||
49:29 | and so there is my uncertainty | ...và vậy là có bất an - tôi sẽ nghe ai? |
– who shall I listen to? | ||
49:36 | K: You are saying, | K:Bạn nói, phải chăng... |
are you, sir, | ||
49:41 | that by enquiring into uncertainty | ...trong khi tìm hiểu bất an, bạn tìm ra an toàn? |
you have found certainty? | ||
49:52 | Q: No. | Q:Không. |
49:56 | He says who should he listen to, | Anh ta nói anh nên nghe ai, cha mẹ nói chuyện này... |
his parents say one thing, | ||
49:59 | other people say other things, | ...người khác nói việc kia, ngài nói việc khác nữa. |
you say another thing. | ||
50:02 | K: That is what I said. | K:Tôi nói vậy đó (cười). |
50:05 | The parents say one thing, | Cha mẹ nói điều này, bạn nói việc kia... |
you say something else, | ||
50:08 | the philosophers say something else, | ...triết gia nói việc khác, chính trị gia - phải không? |
the politicians – right? | ||
50:11 | They are all saying | Họ đều nói khác nhau, mỗi người. |
something different, each one. | ||
50:16 | Each guru is competing | Đạo sư này cạnh tranh với đạo sư kia... |
with the other guru, | ||
50:19 | saying something | ...nói điều hoàn toàn khác. |
entirely different. | ||
50:21 | Now | Nào - tôi phải quay lại đó à? |
– must I go back to that? – | ||
50:28 | this is brought about | ...việc này sinh ra bởi áp lực của mọi người. |
50:32 | by the constant pressure | |
of other people. | ||
50:36 | Right? | Phải không? |
50:37 | The pressure of the politician, | Áp lực của chính trị gia, nhà kinh tế, triết gia... |
the economist, the philosopher, | ||
50:42 | the guru, the priest, the parent, | ...đạo sư, giáo sĩ, cha mẹ, ông bà, và chính bạn - phải không? |
the grandparents, | ||
50:46 | and your own | |
– right? | ||
50:49 | So, please, proceed. | Vậy hãy tiếp tục. |
50:52 | What am I confused about? | Tôi rối loạn điều gì? |
50:57 | Q: About the future. | Q:Về tương lai. |
51:08 | K: About the future. | K:Về tương lai. |
51:12 | I am uncertain about the future, | Tôi bất an về tương lai, tương lai là cái tôi đã là... |
51:17 | the future being | |
what I have been, | ||
51:26 | what I am now, | ...tôi đang là, tôi có thể là. |
what I might be. | ||
51:30 | Right? | Phải không? Đó là tương lai. |
That is the future. | ||
51:32 | The future is physically uncertain, | Tương lai vật lý bất an, tâm lý bất an. |
psychologically uncertain. | ||
51:40 | So, mind is seeking certainty. | Nên trí óc tìm kiếm an toàn. |
51:45 | Right? | Phải không? |
51:46 | Being uncertain, | Bất an, nó muốn được an toàn. |
it wants to be certain. | ||
51:51 | Right? | Phải không? |
51:58 | Q: We are not aware | Q:Chúng ta không biết cái chúng ta đang là... |
of what we are in the moment, | ||
52:02 | otherwise the question about the | ...ngược lại vấn đề tương lai chắc không đến, tôi nghĩ thế. |
future wouldn’t have come, I think. | ||
52:16 | Q: There is no certainty in thought. | Q:Không an toàn trong suy nghĩ. |
52:21 | K: I wonder what is | K:Tôi không biết thảo luận vấn đề nào. |
the point of this discussion. | ||
52:29 | What is the point of our having | Điểm nào chúng ta nói chuyện đây, chúng ta không ở đó. |
a conversation, which we are not. | ||
52:34 | We are saying it must be, | Chúng ta nói nó phải là, nó vậy, không vậy. |
it is so, it is not so. | ||
52:41 | Q: We might have changed | Q:Chúng ta có thể thay đổi lối sống ngay. |
the way of living now. | ||
52:43 | K: I am doing it. | K:Tôi đang làm. |
Q: Yes. | Q:Vâng. | |
52:46 | K: But you won’t do it. | K:Nhưng bạn không làm. |
52:47 | Somebody all the time interrupting | Ai đó luôn xen vào theo lối riêng họ. |
according to his own way. | ||
52:52 | We are not thinking together. | Chúng ta không cùng suy nghĩ. Phải không? |
Right? | ||
52:59 | Q: You asked, | Q:Ngài hỏi, chúng ta bất an việc gì. |
what are we uncertain about. | ||
53:02 | And at that point I thought we were | Và tôi nghĩ chúng ta bất an nhiều việc khác nhau... |
uncertain about different things, | ||
53:08 | then the problem is not to ascertain | ...rồi vấn đề không phải là xác định chúng ta bất an gì... |
what we are uncertain about | ||
53:15 | but the fact of that, | ...mà sự kiện về điều... |
53:17 | which I think arises | ...tôi nghĩ nó khởi lên từ không tỏ suốt về mâu thuẫn. |
from our unclearness | ||
53:22 | about the contradictions. | |
53:24 | And if we look at it | Và nếu chúng ta nhìn và thấy mâu thuẫn... |
and see the contradiction, | ||
53:29 | then the uncertainty | ...thì bất an có lẽ biến mất. |
would disappear. | ||
53:34 | Q: She says we should | Q:Chị ấy nói chúng ta nên nhìn bất an và nó sẽ biến mất. |
look at our uncertainty, | ||
53:38 | and then it will disappear. | |
53:41 | K: We are doing that, sir. | K:Chúng ta đang làm thế. |
53:44 | I see it is impossible to have | Tôi thấy không thể nào nói chuyện với ai hết. |
a conversation with anybody. | ||
53:48 | So let’s begin this way: | |
53:51 | are we certain in our relationship | Vậy bắt đầu lối này: chúng ta có an toàn trong quan hệ nhau? |
with each other? | ||
53:59 | Certain in one’s relationship | An toàn trong quan hệ với vợ, chồng, bè bạn? |
to one’s husband, wife, girl, boy? | ||
54:07 | I am asking you, please. | Tôi hỏi bạn đó. |
Q: No, no. | Q:Không. | |
54:11 | Q: We are uncertain | Q:Chúng ta không an toàn trong qui định. |
in our condition. | ||
54:14 | K: Yes, uncertain in our | K:Vâng, không an toàn trong quan hệ nhau. |
relationship with each other. | ||
54:18 | Q: And society. | Q:Và xã hội. |
54:27 | K: Our relationship with each other | K:Quan hệ nhau tạo ra xã hội - không à? |
creates the society | ||
54:35 | – no? | Dĩ nhiên, rõ ràng. |
Of course, obviously. | ||
54:39 | If I am against you, | Nếu tôi chống bạn, tôi liền tạo ra xã hội phân chia. |
54:44 | then I create a society | |
which is divisive. | ||
54:48 | It is so obvious this, | Hiển nhiên thế, không cần giải thích. |
we don’t have to explain. | ||
54:53 | So what is our relationship | Vậy quan hệ lẫn nhau là gì? |
with each other? | ||
54:57 | You and the speaker. | Bạn và người nói. Lấy đó đi. |
Let’s take that. | ||
55:01 | Very simple. | Rất đơn giản. |
55:02 | Or what is your relationship | Hay quan hệ bạn với láng giềng... |
with your neighbour, | ||
55:08 | with your wife or with your husband, | ...với vợ, với chồng, hay bạn gái, v.v.. là gì? |
or with your girl and so on? | ||
55:12 | What is your relationship? | Quan hệ bạn là gì? |
55:19 | I presume you all have a husband | Tôi xem như bạn đều có vợ chồng, phải không? |
or a wife, haven’t you? | ||
55:23 | Q: And relationship. | Q:Và quan hệ. |
Q: And children. | Q:Và con cái. | |
55:25 | K: Or a girl or a boy. | K:Hay bạn gái hay trai. |
Q: And children. | Q:Và con cái. | |
55:29 | K: Sir, please answer this: | K:Hãy trả lời đi: quan hệ bạn với người khác là gì? |
55:32 | what is your relationship | |
with another? | ||
55:36 | Q: Very poor. | Q:Rất nghèo. |
K:Nghèo? | ||
55:44 | K: Poor? | |
55:48 | What does that mean? | Nghĩa là gì? |
55:50 | Q: You want to get something | Q:Ngài muốn gì đó nơi người khác. |
from the other. | ||
55:52 | K: You want to exploit | K:Bạn muốn lợi dụng kẻ khác, và hắn muốn lợi dụng bạn... |
the other one, | ||
55:54 | and he wants to exploit you, | |
is that it? | ||
56:03 | Sir, look, madame, | ...phải không? Nào, chị, khi nhìn vào quan hệ với kẻ khác... |
56:09 | when you look at one’s | |
relationship with another, | ||
56:14 | is there any quality | ...có đặc tính an toàn nào không? |
of certainty in it? | ||
56:23 | Therefore in that | Vậy là không có an toàn gì trong đó sao? |
there is no certainty, is there? | ||
56:28 | You might think at the beginning | Lúc đầu bạn có thể nghĩ quan hệ ấy... |
of that relationship | ||
56:31 | there is certainty, | ...có an toàn nhưng dần dà an toàn đi mất. |
56:32 | but gradually that certainty | |
peters out. | ||
56:36 | So in relationship | Vậy trong quan hệ không có an toàn. |
there is no certainty. | ||
56:40 | Why? | Tại sao? Không phải nguyên nhân. |
Not the cause. | ||
56:44 | I am asking the ‘why’ in the sense, | Tôi hỏi 'tại sao' ý nghĩa, nó xảy ra cách nào? |
how does this come about? | ||
56:54 | Why is there uncertainty | Tại sao có bất an trong quan hệ? |
in our relationships? | ||
57:03 | You don’t pursue, | Bạn không theo đuổi, theo nó... |
pursue that, please, | ||
57:06 | stick to that one thing | ...hãy bám một việc đó và giải quyết đi. |
and work it out. | ||
57:09 | Q: Lack of engagement. | Q:Thiếu ràng buộc. |
K: Lack of communication? | K:Thiếu truyền thông? | |
57:14 | Q: Lack of engagement. | Q:Thiếu ràng buộc. |
K:Thiếu ràng buộc à? | ||
57:18 | K: Lack of engagement? | |
57:21 | Q: We are selfish. | Q:Chúng ta ích kỷ. |
57:23 | Q: We do not know | Q:Chúng ta không biết mình thực muốn gì. |
what we really want. | ||
57:37 | K: What shall we do? | K:(Cười) Chúng ta sẽ làm gì? |
57:39 | I can explain it. | Tôi có thể giải thích. Điểm nào? |
What is the point of it? | ||
57:42 | Will you see the actuality of it? | Bạn có thấy thực tế nó? |
57:47 | That is, | Tức là, về tình dục bạn bị khác giới thu hút. |
57:51 | sexually one is attracted | |
to the opposite sex. | ||
57:56 | Then gradually the fascination | Rồi dần dà quyến rũ tình dục, hưng phấn, mọi thứ, mất dần. |
of sex, the excitement, all that, | ||
58:02 | peters out. | Nhưng bám víu đã hình thành. |
58:05 | But there is an attachment formed. | Và bám víu gây ra sợ hãi. |
58:10 | And the attachment causes fear. | Phải không? |
Right? | ||
58:16 | And when there is fear, | Và khi sợ hãi, yêu thương rơi xuống biển. |
love has gone overboard. | ||
58:20 | Right? | Phải không? |
58:21 | So there is constant division | Vậy là có phân chia triền miên, bạn và kẻ khác, phân chia mãi. |
between you and the other, | ||
58:28 | constant division. | |
58:32 | You are asserting, | Bạn khẳng định, và hắn khẳng định. |
and he is asserting. | ||
58:36 | You dominate or he yields, | Bạn thống trị và hắn chịu thua, hay ngược lại. |
or the other way round. | ||
58:41 | So there is always this | Nên luôn có mâu thuẫn trong quan hệ... |
contradiction in our relationship, | ||
58:50 | which is a daily fact. | ...đó là sự kiện hàng ngày. |
58:58 | And how is it that this comes about? | Và làm thế nào việc ấy xảy ra? |
59:01 | You understand? | Bạn biết đó, đó là vấn đề kế tiếp. |
That is the next question. | ||
59:04 | Is it because each one is | Có phải bởi vì mỗi người chỉ quan tâm họ. |
concerned about himself. | ||
59:11 | Right? | Phải không? |
59:15 | Why are we… | Tại sao chúng ta... tại sao mỗi người chỉ quan tâm mình? |
59:17 | why is each one | |
concerned about himself? | ||
59:21 | How? | Làm sao? |
59:24 | You understand my question? | Bạn hiểu câu hỏi không? |
59:27 | What is the importance | Quan trọng gì mà quan tâm chính mình? |
of being concerned about oneself? | ||
59:34 | Is it because we are | Có phải bởi vì chúng ta bị qui định, bị giáo dục vậy... |
conditioned that way, | ||
59:41 | we are educated that way, | |
59:45 | our whole environmental, | ...cả áp lực xã hội, hoàn cảnh là vậy. |
social pressure is that way. | ||
59:51 | You understand? | Bạn hiểu không? |
59:55 | So then, | Vậy thì, bạn có thể phá vỡ nó? |
can one break away from that? | ||
1:00:03 | Break away | Phá vỡ quan hệ vị kỷ. |
from the self-centred relationship. | ||
1:00:09 | You are following? | Bạn theo kịp không? |
1:00:11 | Can one end this | Bạn có thể chấm dứt quan hệ vị kỷ? |
self-centred relationship? | ||
1:00:21 | Now, how is that to be done | Làm sao nó có vậy - phải không? |
– right? | ||
1:00:24 | Now, let’s stick to that. | Hãy bám nó thôi. |
1:00:28 | That is our daily life, | Đó là sống hàng ngày, và vì vậy... |
1:00:32 | and therefore... | |
1:00:35 | Why is one, one human being, | Tại sao bạn, con người, quan tâm mình quá vậy? |
so terribly self-concerned? | ||
1:00:42 | Is it his nature? | Là bản chất? Là cần thiết sinh học? |
1:00:47 | Is it his biological necessity? | |
1:00:55 | Because when one is primitive, | Bởi vì khi còn sơ khai bạn phải quan tâm chính mình... |
one has to look after oneself, | ||
1:01:02 | or one has to look after the few. | ...hay bạn phải trông coi vài người. |
1:01:06 | And from that one may be so | Và từ đó bạn có thể bị qui định và tiếp tục. |
conditioned, one is carrying on. | ||
1:01:13 | Right? | Phải không? |
1:01:14 | Can that condition | Qui định ấy có thể phá vỡ, chấm dứt? |
be broken, finished? | ||
1:01:22 | Right? | Phải không? |
1:01:25 | Q: It seems to me that the animal | Q:Dường như bản năng loài thú được đặt ra... |
instinct has been projected | ||
1:01:30 | into the psychological field, | ...trong lĩnh vực tâm lý, và nó hình thành cái 'tôi'. |
1:01:32 | and that has created the ‘me’. | |
1:01:44 | K: Yes, sir, I know that. | K:Vâng, tôi biết thế. Chúng ta nói vậy. |
We’ve said that. | ||
1:01:47 | We have said that before. | Chúng ta đã nói rồi. |
1:01:50 | Now, one has come to the point, | Hiện giờ đến vấn đề quan hệ... |
that in our relationship, | ||
1:01:57 | each one is concerned | ...mỗi người quan tâm chính hắn. |
with himself. | ||
1:02:01 | And this conditioning, | Và qui định ấy, có thể phá vỡ, thay đổi không? |
1:02:05 | can that be broken down, changed? | |
1:02:10 | Q: We have to understand it. | Q:Chúng ta phải hiểu nó. |
1:02:14 | K: No, madame, not understand it. | K:Không, chị à, không phải hiểu. |
1:02:16 | All right, by understanding. | Được rồi, hiểu. |
What do you mean by understanding? | ||
1:02:19 | Ý bạn hiểu là sao? | |
1:02:22 | Q: See the whole thing. | Q:Thấy hết sự việc. |
1:02:25 | K: I can’t see the whole | K:Tôi không thể thấy hết bởi trí óc tôi bị qui định. |
because my mind is conditioned. | ||
1:02:31 | That is just an idea. | Đó chỉ là ý niệm. |
1:02:34 | You don’t even listen… | Bạn không thèm nghe... Bạn lướt đi riêng, bạn thấy đó. |
You are off on your own, you see. | ||
1:02:38 | So I am conditioned | Vậy tôi bị qui định bởi tôi được nuôi lớn cách đó. |
1:02:44 | because I have been | |
brought up that way. | ||
1:02:46 | Right? | Phải không? |
1:02:47 | My parents, my society, | |
1:02:49 | my gods, my priests, | Cha mẹ, xã hội, thần thánh, giáo sĩ, đều nói, 'Bạn trước'... |
all have said, ‘You first’, | ||
1:02:55 | your success, your business, | ...thành công bạn, công việc bạn, hạnh phúc bạn, cứu bạn - bạn. |
1:02:57 | your happiness, | |
your salvation – you. | ||
1:03:01 | Now, can that conditioning | Nào, qui định ấy có thể phá vỡ, thay đổi? |
be broken, changed? | ||
1:03:07 | Just a minute, | Đợi chút, tôi muốn tìm hiểu... |
I want to go into it, | ||
1:03:08 | please, follow this, | ...theo dõi đi, từng bước. |
step by step. | ||
1:03:13 | Will you do it as I am talking? | Bạn làm khi tôi nói chứ? |
1:03:22 | How do I know | Trước hết, làm sao tôi biết tôi bị qui định? |
that I am conditioned, first? | ||
1:03:28 | Is it that I am accepting the word | Phải tôi chấp nhận chữ rồi tưởng tượng mình bị qui định? |
1:03:33 | and then imagining I am conditioned? | |
1:03:37 | You follow what I am saying? | Bạn theo kịp lời tôi? |
1:03:39 | Or is it a fact? | Hay đó là sự kiện? |
1:03:46 | Is it an idea or is it a fact? | Ý niệm hay sự kiện? |
1:03:50 | You follow? This is so. | Kịp không? Bạn hiểu không? |
You understand? | ||
1:03:54 | You understand this, madame? | Hiểu không, chị? |
1:04:02 | Q: Accepting the word | Q:Chấp nhận chữ rồi tưởng tượng mình qui định - đúng không? |
and imaging our own conditioning | ||
1:04:07 | – is that correct? | |
1:04:10 | K: Look, sir, | K:Nào, tôi nghĩ mình bị qui định. |
I think I am conditioned. | ||
1:04:17 | I think. | Tôi nghĩ. |
1:04:21 | But I don’t think I have pain | Nhưng tôi không nghĩ tôi đau khi ai đó đánh tôi. |
when somebody hits me. | ||
1:04:27 | See the difference? | Thấy khác không? |
1:04:29 | When somebody hits me | Khi ai đó đánh tôi và có đau... |
and there is pain, | ||
1:04:32 | I don’t ‘think’ there is pain | ...tôi không 'nghĩ' có đau, đau đó. |
– there is pain. | ||
1:04:39 | Right? | Phải không? |
1:04:41 | Do I similarly see | Cũng vậy tôi có thấy mình qui định? |
that I am conditioned? | ||
1:04:50 | Please, sir, | Nào, hãy nghe trước. |
first listen to this. | ||
1:04:56 | Or do I think I am conditioned? | Hay tôi nghĩ tôi bị qui định. |
1:05:00 | The thinking ‘I am conditioned’ | Nghĩ 'tôi bị qui định' không phải sự kiện. |
is not a fact. | ||
1:05:04 | But the conditioning is a fact. | Nhưng qui định là sự kiện. |
1:05:09 | Right? | Phải không? |
Q: Yes, sir. | Q:Vâng. | |
1:05:17 | K: I am going on. | K:Tôi tiếp tục. |
1:05:23 | So I am only dealing with fact, | Vậy tôi chỉ xử sự với sự kiện, không với ý niệm. |
not with the idea. | ||
1:05:28 | The fact is I am conditioned. | Sự kiện là tôi bị qui định. |
1:05:31 | Now, go slow. | Nào, đi chậm thôi. |
1:05:34 | In what manner | Tôi nhìn sự kiện cách nào? |
do I look at the fact? | ||
1:05:38 | That is very important. | Việc ấy rất quan trọng. Phải không? |
Right? | ||
1:05:42 | You are following this? | Bạn theo kịp không? |
1:05:43 | In what manner | Tôi quan sát sự kiện cách nào? |
do I observe the fact? | ||
1:05:50 | In observing the fact do I say, | Khi quan sát sự kiện tôi nói, 'Tôi phải rời nó'? |
‘I must get rid of it’? | ||
1:05:57 | Or do I say, | Hay tôi nói, 'Tôi phải thắng nó, phải loại bỏ nó', v.v..? |
‘I must conquer it, | ||
1:06:04 | I must suppress it’, | |
and so on? | ||
1:06:07 | In what manner | Tôi nhìn sự kiện cách nào? |
do I look at the fact? | ||
1:06:13 | You have understood? | Bạn hiểu không? |
1:06:15 | How do you look at it? | Bạn nhìn nó thế nào. |
1:06:20 | Q: With fear. | Q:Với sợ hãi. |
Q:Tôi là nó. | ||
1:06:26 | Q: I am it, sir. | |
1:06:33 | K: Is the fact | K:Phải sự kiện - theo dõi nhé... |
– please, follow this – | ||
1:06:36 | is the fact different from me | ...phải sự kiện khác với tôi, người quan sát sự kiện? |
who is observing the fact? | ||
1:06:44 | Have you understood my question? | Bạn hiểu câu hỏi không? |
1:06:45 | Q: No. | Q:Không. |
Q: Yes. | Q:Có. | |
1:06:48 | K: The fact is I am conditioned. | K:Sự kiện là tôi bị qui định. |
1:06:53 | And I am saying, | Và tôi nói, làm sao tôi nhìn sự kiện, tôi nhìn nó cách nào? |
how do I look at the fact, | ||
1:06:56 | in what manner do I look at it? | |
1:06:59 | Do I look at it, the fact, | Tôi nhìn nó, sự kiện, như điều gì khác tôi? |
as something different from me? | ||
1:07:05 | Or that conditioning is me? | Hay qui định ấy là tôi? |
1:07:10 | Please, go slowly. | Hãy đi chậm thôi. |
1:07:15 | Right? | Phải không? |
1:07:17 | How do you look at it? | Bạn nhìn nó cách nào? |
1:07:20 | Do you look at it as though | Bạn nhìn nó như bạn tách biệt với sự kiện... |
you were separate from the fact, | ||
1:07:26 | or you say, | ...hay bạn nói, 'Vâng, sự kiện là tôi'? |
‘Yes, that fact is me’? | ||
1:07:31 | Q: Separate. | Q:Tách biệt. |
1:07:37 | Q: At first, you are involved in it. | Q:Ban đầu ngài kẹt trong đó. |
1:07:41 | K: Look, madame, | K:Nào, chị à, giận có khác bạn? |
is anger different from you? | ||
1:07:48 | Obviously not. | Dĩ nhiên không. |
1:07:54 | So is your conditioning | Vậy qui định khác bạn sao? |
different from you? | ||
1:07:57 | Q: No. | Q:Không. |
K: That’s it. | K:Đúng vậy. | |
1:07:59 | Now you are getting it. | Giờ thì bạn hiểu rồi. |
1:08:06 | So you are now observing the fact | Vậy giờ bạn nhìn sự kiện như nó là bạn, bạn là sự kiện. |
1:08:10 | as though it was you, | |
you are the fact. | ||
1:08:14 | Now wait a minute. | Nào đợi chút. Vậy điều gì xảy ra? |
So what happens? | ||
1:08:21 | Q: We observe the fact that we are | Q:Chúng ta quan sát sự kiện là mình chỉ sống trong ý niệm. |
living in the field of ideas only. | ||
1:08:29 | K: Sir, your minds | K:Trí óc bạn không được luyện tập. |
are not trained. | ||
1:08:37 | Your minds are vague, you know, | Trí óc bạn mơ hồ, bạn biết đó, luôn di chuyển. |
moving all over the place. | ||
1:08:41 | Here is a problem, look at it. | Vấn đề đây, nhìn nó đi. |
1:08:46 | That is, anger is you. | Tức là, giận là bạn. |
1:08:49 | You are not | Bạn không khác với giận. |
different from the anger. | ||
1:08:52 | Wait, wait. | Khoan. Đợi đã. |
1:08:53 | When you are angry, | Khi bạn giận, bạn là nó... |
you are that, | ||
1:08:58 | then thought comes along | ...rồi suy nghĩ đến và nói, 'Tôi đã giận'. |
and says, ‘I have been angry’. | ||
1:09:03 | So thought separates | Vậy suy nghĩ phân chia bạn với giận. |
anger from you. | ||
1:09:09 | You understand? | Hiểu không? |
1:09:10 | So similarly: | Cũng vậy, bạn bị qui định, và qui định là bạn. |
1:09:13 | you are conditioned, | |
and that conditioning is you. | ||
1:09:21 | Wait. | Khoan. |
1:09:24 | What can you do if it is you? | Bạn có thể làm gì nếu nó là bạn? |
1:09:27 | Q: Nothing. | Q:Không gì. |
K: No, wait, watch. | K:Không, khoan, nhìn đi. | |
1:09:29 | My god, you’re all so… | Lạy trời bạn đều... |
1:09:41 | The speaker’s skin is | Người nói da hơi nâu. |
a little brown. Right? | ||
1:09:48 | That’s brown. | Phải không? Nâu. |
1:09:50 | But when he says, | Nhưng khi hắn nói, 'Tôi phải thay đổi nó... |
‘I must change it to something else | ||
1:09:54 | because white people are better’, | ...bởi vì người da trắng tốt hơn', tôi liền xung đột. |
1:09:58 | then I am in conflict. | |
1:10:01 | But when I say, | Nhưng khi nói, 'Vâng, nó vậy', điều gì xảy ra với trí óc tôi? |
‘Yes, it is so’, | ||
1:10:04 | what has happened to my mind? | |
1:10:07 | Q: Thought has... | Q:Suy nghĩ... |
1:10:07 | K: Sir, don’t jump into it yet, | K:Đừng vội nhảy vào, tìm đi. |
enquire. | ||
1:10:16 | What has happened to the mind | Điều gì xảy ra với trí óc nói lúc nảy, 'Giận khác với... |
1:10:19 | that has said before, | |
‘Anger is different from me’, | ||
1:10:25 | but now the mind says, | ...tôi', nhưng giờ trí óc nói, 'Ngốc quá, giận là tôi'. |
‘That is silly, anger is me’. | ||
1:10:31 | Now, similarly, the mind has said, | Cũng vậy, trí óc nói, 'Qui định khác với tôi'... |
‘Conditioning is different from me’, | ||
1:10:36 | and realises the conditioning is me. | ...và nhận ra qui định là tôi. |
1:10:41 | Right? | Phải không? |
1:10:42 | So what has happened | Vậy điều gì xảy ra với trí óc? |
to the mind? | ||
1:10:45 | Q: It is clear. | Q:Sáng suốt. |
K: Oh, sir, | ||
1:10:49 | please, don’t jump to things | K:Ồ, xin đừng nhảy vào điều bạn chưa thấy thực. |
which you don’t see actually. | ||
1:10:53 | Don’t repeat anything, | Đừng lặp lại gì, đừng nói gì... |
don’t say anything | ||
1:10:55 | that you yourself | ...mà chính bạn chưa thấy. |
have not seen. | ||
1:10:59 | Q: There is no longer conflict. | Q:Không còn xung đột. Xung đột được giải quyết. |
Conflict is resolved. | ||
1:11:08 | K: The mind now is | K:Trí óc giờ không mâu thuẫn nữa. |
not in contradiction. | ||
1:11:15 | Right? | Phải không? Tôi chỉ ra hết rồi. |
That is all I am pointing out. | ||
1:11:17 | It is no longer saying, | Không còn nói, 'Tôi phải làm gì đó'. |
‘I must do something about it’. | ||
1:11:25 | Get it? | Hiểu không? |
Q: Yes. | Q:Vâng. | |
1:11:27 | K: So the mind now is free | K:Vậy trí óc giờ thoát khỏi ý niệm, quan niệm... |
from the idea, from the concept, | ||
1:11:33 | from the conditioning | ...khỏi qui định mà tôi phải hành động. |
that I must act upon it. | ||
1:11:39 | Right? | Phải không? |
1:11:42 | So the mind is now free to look. | Vậy trí óc giờ tự do để nhìn. |
1:11:48 | Are you following this? | Bạn theo kịp không? Chỉ nhìn. |
Just to look. | ||
1:11:52 | What is that? | Đó là gì? |
1:11:55 | The mind says, | Trí óc nói, 'Tôi bị qui định'... |
‘I am conditioned’, | ||
1:11:58 | not the mind is conditioned, | ...không phải trí óc bị qui định, mà mọi việc bị qui định. |
but the whole thing is conditioned. | ||
1:12:03 | So it says, | Nên nó nói, 'Giờ hãy quan sát qui định'. |
‘Now observe that conditioning’. | ||
1:12:10 | What takes place | Điều gì xảy ra khi bạn quan sát? |
when you observe? | ||
1:12:15 | There is no observer, | Không có người quan sát bởi người quan sát... |
1:12:16 | because the observer is not | |
different from the thing observed, | ||
1:12:20 | there is only observation. | ...không khác vật bị quan sát, chỉ có quan sát. |
1:12:23 | Right? | Phải không? |
Q: Yes, sir. | Q:Vâng. | |
1:12:26 | K: Are you following this? | K:Theo kịp chứ? Không, không lời nói, thực tế kìa. |
No, not verbally, actually. | ||
1:12:31 | Then what takes place | Rồi thì việc gì xảy ra khi bạn quan sát? |
when you observe? | ||
1:12:35 | Observe purely, | Thuần quan sát, không có méo mó nào. |
not give it a distortion. | ||
1:12:43 | Distortion takes place | Méo mó xảy ra khi bạn nói, 'Tôi phải thay đổi nó'. |
when you say, ‘I must change it’. | ||
1:12:48 | Or, ‘I must suppress it, | Hay, 'Tôi phải loại nó, tôi phải vượt qua'. |
I must go beyond it’. | ||
1:12:51 | All that has ended | Mọi cái đó chấm dứt bởi bạn chỉ quan sát... |
because you are merely observing | ||
1:12:56 | the fact that the mind | ...sự kiện là trí óc bị qui định. |
is conditioned. | ||
1:13:00 | There is pure observation. | Thuần quan sát. |
1:13:05 | Right? | Phải không? |
1:13:07 | There is no effort made. | Không có cố gắng. |
1:13:12 | Then what takes place? | Rồi điều gì xảy ra? |
1:13:17 | The thing that is observed purely | Vật được quan sát thuần tuý trải qua thay đổi. |
undergoes a change. | ||
1:13:28 | Right? | Phải không? Kịp không? |
1:13:34 | You follow this? | |
1:13:36 | You won’t, | Bạn không kịp, trừ khi bạn làm. |
unless you do it, you won’t. | ||
1:13:40 | Unless you apply, do it, | Nếu không áp dụng, làm, bạn sẽ nói, 'Tôi không thấy'. |
you will say, ‘I don’t see it’. | ||
1:13:46 | Look, | |
1:13:50 | under a microscope | Nào, dưới kính hiển vi bạn có thể nhìn tế bào. |
you can watch the cell. | ||
1:14:01 | If you watch it carefully, | Nếu bạn nhìn kỹ, không nói, 'Nó là tế bào, nó phải không... |
1:14:03 | without saying, ‘It is a cell, | |
it must not be this, it is that’, | ||
1:14:07 | you see then | ...thế này, thế kia', bạn sẽ thấy tế bào trải qua thay đổi. |
the cell undergoing change. | ||
1:14:13 | But if you come to it with an idea, | Nhưng nếu bạn đến với ý niệm, sự vật không chuyển động. |
the thing is not moving. | ||
1:14:19 | You understand? | Hiểu không? |
1:14:21 | The moment you come to it fresh | Khi bạn đến mới tinh và nhìn qua kính hiển vi... |
1:14:25 | and looking through the microscope | |
at the cell, | ||
1:14:28 | the cell is itself moving, | ...vào tế bào, tế bào tự chuyển động, vậy qui định thay đổi. |
1:14:32 | so the conditioning is changing | |
1:14:39 | – you get it? – | Hiểu không? - nếu bạn thuần quan sát. |
1:14:40 | if you observe purely. | |
1:14:47 | Now, to come back: | Giờ trở lại: tôi quan sát, bạn quan sát quan hệ mình... |
1:14:53 | I observe, one observes | |
one’s relationship, | ||
1:14:57 | which is in daily life, | ...trong sống hàng ngày, thuần quan sát. |
1:15:00 | to observe it purely. | |
1:15:05 | Can you observe your relationship | Có thể nào quan sát quan hệ bạn với vợ, chồng, hay gì gì... |
1:15:07 | with your wife, husband, | |
whatever it is, | ||
1:15:10 | without the image, without the idea | |
1:15:17 | that it is my husband, my wife, | ...mà không hình ảnh, không ý niệm đó là vợ tôi, chồng tôi... |
and all the rest of it, | ||
1:15:20 | without the remembrance of sex, | ...và mọi thứ khác, không nhớ lại tình dục... |
and all the rest of that, | ||
1:15:25 | just to observe | ...và v.v.., chỉ quan sát quan hệ bạn với người khác? |
your relationship with another? | ||
1:15:30 | Will you do it? | Bạn sẽ làm chứ? |
1:15:37 | Or your attraction to the other | Hay bạn bị hút vào người khác quá mạnh nên không thể nhìn. |
is so strong | ||
1:15:41 | that it is impossible to look. | |
1:15:44 | I see what is happening here: | Tôi thấy việc xảy ra ở đây: nắm tay... |
1:15:46 | holding hands, hugging each other, | ...ôm nhau, mọi thứ diễn ra. |
all that is going on. | ||
1:15:53 | So those people | Nên họ dĩ nhiên không thể quan sát. |
cannot obviously observe. | ||
1:16:01 | So if you observe very closely, | Vậy nếu bạn quan sát thật gần, không người quan sát... |
1:16:04 | without the observer who is | |
the thinker, and all the rest of it, | ||
1:16:07 | the thing itself changes. | ...là người suy nghĩ, và v.v.., sự vật tự thay đổi. |
1:16:12 | My relationship with you, | Quan hệ tôi với bạn, hay với ai khác, vợ, chồng... |
or with another, husband, wife, | ||
1:16:17 | if I observe it quietly, | ...nếu tôi im lặng quan sát nó, không áp lực... |
without any pressure, direction, | ||
1:16:23 | the thing itself changes, | ...đường lối, sự vật tự thay đổi, và từ đó có yêu thương. |
and out of that love is. | ||
1:16:28 | You understand? | Hiểu không? |
1:16:29 | Love is not | Yêu thương không phải sản phẩm của suy nghĩ. |
the product of thought. | ||
1:16:35 | Q: What is wrong | Q:Nắm tay có gì sai chứ? |
with holding hands, sir? | ||
1:16:37 | K: Oh, for god’s sake! | K:Ồ, lạy trời! |
1:16:43 | What is wrong | Có gì sai khi nắm tay nhau. |
with holding hands with another. | ||
1:16:47 | You have such infantile minds. | Trí óc bạn trẻ con quá. |
1:16:55 | Q: Sir, when you look at the cell | Q:Khi ngài nhìn tế bào dưới kính hiển vi, tế bào... |
under the microscope, | ||
1:16:59 | the cell is changing, | ...thay đổi, nhưng tế bào thay đổi dù khi ngài không nhìn. |
1:17:00 | but the cell is changing | |
even when you are not looking. | ||
1:17:03 | K: Of course. | K:Dĩ nhiên, dĩ nhiên. |
Of course. | ||
1:17:06 | We know that. | Chúng ta biết thế. |
1:17:08 | You see what you have done, sir? | Bạn xem bạn đã làm gì? |
1:17:10 | You are not applying. | Bạn không áp dụng. |
1:17:14 | You have gone off to the cell. | Bạn đi lạc vào tế bào. |
1:17:20 | You don’t say, ‘Look, | Bạn không nói... |
1:17:22 | I am going to apply this. | 'Nào, tôi sẽ áp dụng nó. Tôi sẽ nhìn nó.' |
I am going to watch this’. | ||
1:17:25 | ‘I am going to watch my relationship | 'Tôi sẽ nhìn quan hệ tôi với vợ' - hay chồng. |
with my wife’ – or husband. | ||
1:17:33 | The fact is we are separate. | Sự kiện là chúng ta phân chia. |
1:17:37 | He is ambitious, I am ambitious, | Hắn tham vọng, tôi tham vọng, hắn muốn này, và v.v.., phân chia. |
he wants this, and all the rest | ||
1:17:40 | – separate. | |
1:17:42 | I am watching this separation. | Tôi nhìn phân chia ấy. |
1:17:46 | I don’t want to change it, | Tôi không muốn thay đổi nó, không muốn biến cải nó... |
I don’t want to modify it, | ||
1:17:49 | I don’t want to push it aside | ...tôi không muốn đẩy nó sang bên bởi không biết gì sẽ xảy ra. |
1:17:50 | because I don’t know | |
what’s going to happen. | ||
1:17:53 | So I observe. | Nên tôi quan sát. |
1:17:56 | Not I observe, | Không phải tôi quan sát, chỉ có quan sát. |
there is observation. | ||
1:17:59 | Right? | Phải không? Làm đi. |
Do it, sir. | ||
1:18:06 | Q: Sir, the problem is when I want | Q:Vấn đề là khi tôi muốn quan sát, đó cũng là suy nghĩ. |
to observe, that is a thought too. | ||
1:18:15 | K: No, sir, | K:Không, tôi đã giải thích rồi. |
I have explained that, sir. | ||
1:18:21 | I can’t go back to it, sir. | Không thể quay lại đó. |
1:18:25 | Q: But that is a problem for us. | Q:Nhưng đó là vấn đề với chúng tôi. |
K: What, sir? | K:Gì nào? | |
1:18:27 | Q: That is a problem for us. | Q:Đó là vấn đề với chúng tôi. |
K: What is the problem? | K:Vấn đề gì? | |
1:18:29 | Q: That we can’t observe, | Q:Không thể quan sát, chúng tôi không biết làm gì. |
we don’t know how to do it. | ||
1:18:32 | K: I am showing it to you. | K:Tôi chỉ bạn xem. Bạn không... |
You don’t… | Q:Chúng tôi không sống nó. | |
1:18:35 | Q: We don’t live it. | |
1:18:36 | K: Then you are not listening. | K:Bạn không nghe. |
Q:Tôi nghe, đó là vấn đề. | ||
1:18:39 | Q: I am listening, | |
that is the problem. | ||
1:18:43 | K: Sir, food is put before you. | K:Thức ăn bày trước bạn. |
1:18:48 | Either you eat it, | Bạn ăn, hoặc không. |
or don’t eat it. | ||
1:18:53 | If you are hungry, | Nếu đói, bạn sẽ ăn. |
you will eat it. | ||
1:18:57 | If you are not hungry, you will say, | Nếu không đói, bạn sẽ nói, 'Nào, nó chẳng ý nghĩa gì'. |
1:18:57 | ‘Well, that doesn’t mean | |
anything to me’. | ||
1:19:02 | Are you hungry | Bạn có khao khát tìm lối sống, sống hàng ngày, không xung đột? |
1:19:03 | to find out a way of living, | |
in daily life, without conflict? | ||
1:19:10 | Q: Yes. | Q:Có. |
K:Tôi bày ra cho bạn. | ||
1:19:12 | K: I am pointing it out to you. | |
1:19:17 | So there is a way of living | Vậy có lối sống mà không có rối loạn. |
in which there is no confusion. | ||
1:19:26 | When the mind is able | Khi trí óc có thể quan sát không có đường lối... |
to observe without direction, | ||
1:19:32 | without motive, | ...không lý do, tức chuyển động của suy nghĩ - chỉ quan sát. |
which is the movement of thought | ||
1:19:35 | – just to observe. | |
1:19:38 | Observe the roof of this tent, | |
the height, | ||
1:19:42 | just to observe it. | Quan sát mái của lều bạt này, chiều cao, chỉ quan sát nó. |
1:19:44 | The colour of your dress, | Màu áo bạn, không nói... |
1:19:47 | not say, ‘I like it, | ...'Tôi thích, tôi không thích, tôi muốn có nó', chỉ quan sát. |
I don’t like it, I wish I had it’, | ||
1:19:49 | just to observe. | |
1:19:53 | In the same way, if you can observe | Cũng vậy, nếu bạn có thể quan sát cả chuyển động tâm lý... |
your whole psychological movement, | ||
1:20:00 | then the thing itself | ...rồi thì sự vật tự thay đổi tận gốc. |
changes radically. | ||
1:20:05 | You don’t have to practise anything, | Không cần thực hành điều gì, đạo sư, bạn ném hết sang bên. |
1:20:08 | gurus – | |
you throw all that aside. | ||
1:20:21 | Right, sirs. | Đúng thế. |
1:20:24 | Q: Thank you. | Q:Cám ơn. |
1:20:26 | Q: Thank you, sir. | Q:Cám ơn. |